- 1Quyết định 437/QĐ-BYT năm 2002 về danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1425/QĐ-BYT năm 2017 phê duyệt "Hướng dẫn giám sát hội chứng đầu nhỏ ở thai nhi và trẻ sơ sinh nghi do vi rút Zika" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 04/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 5Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 17 tháng 4 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6 /2009 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6 /2009;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý;
Căn cứ Công văn số 86/HĐND-KTNS ngày 07/4/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phân bổ kinh phí cho Trường Chính trị và ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 833/TTr-STC ngày 24/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (số lượng, chủng loại, mức giá) có giá mua từ 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản trở lên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh. Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có phát sinh thêm tài sản, cơ quan chủ quản, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm kiểm tra, rà soát gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan trình UBND tỉnh ban hành quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (đồng) | Mục đích sử dụng |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1.1 | Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
|
|
|
- | Thiết bị máy kiểm tra hàm lượng vàng (Máy phổ kế huỳnh quang tia X) | Cái | 1 | 1,100,000,000 | Phân tích thành phần nguyên tố của các sản phẩm vàng |
1.2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
|
|
|
- | Hệ thống máy sắc ký khí (GC) | Hệ thống | 1 | 1,340,000,000 | Xác định nồng độ, nguyên tố có trong mẫu đem phân tích với hàm lượng rất nhỏ |
- | Máy AAS (Quang kế hấp thụ nguyên tử) | Cái | 1 | 800,000,000 | Xác định nồng độ nguyên tố có trong mẫu phân tích |
2 | Sở Công thương |
|
|
|
|
- | Bộ Thiết bị đo | Bộ | 1 | 960,000,000 | Phục vụ cho hoạt động kiểm toán năng lượng |
3 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh |
|
|
|
|
- | Máy siêu âm màu | Bộ | 1 | 1,613,000,000 | Phục vụ cho hoạt động chuyên môn của Ban |
- | Máy X quang | Bộ | 1 | 3,100,000,000 | |
- | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Bộ | 1 | 1,250,000,000 | |
- | Bộ ghế khám răng hàm mặt | Bộ | 1 | 800,000,000 | |
- | Máy siêu âm xách tay | Bộ | 1 | 2,250,000,000 | |
- | Máy đo lưu huyết não | Bộ | 1 | 650,000,000 | |
4 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
4.1 | Thanh tra Giao thông vận tải |
|
|
|
|
- | Bộ cân kiểm tra tải trọng xe (Gồm: bộ cân lưu động, máy tính, máy tin…) | Bộ |
| 670,000,000 | Phục vụ công tác kiểm tra tải trọng xe ô tô |
4.2 | Trung tâm Đăng kiểm 7801-S |
|
|
|
|
- | Thiết bị kiểm tra phanh Maha | Bộ | 1 | 1,550,000,000 | Kiểm tra trọng lượng cân, lực… |
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Trường Trung cấp nghề TNDT tỉnh |
|
|
|
|
- | Máy tiện CNC | Cái | 1 | 1,050,000,000 | Tiện kim loại phục vụ dạy nghề kỹ thuật máy |
6 | Đài phát thanh và truyền hình Phú Yên |
|
|
|
|
- | Máy phát sóng 2,5kW | Cái | 1 | 900,000,000 | Phát sóng, phát thanh |
- | Máy phát FM 5 KW | Hệ thống | 1 | 2,010,000,000 | Phát sóng, phát thanh |
- | Hệ thống thiết bị tải giả + bộ chuyển mạch | Hệ thống | 1 | 1,100,000,000 | Thiết bị thay thế Ănten khi dùng sửa chữa |
- | Máy phát thanh FM 5kW | Hệ thống | 1 | 2,700,000,000 | Phát sóng, phát thanh |
- | Hệ thống thiết bị xe thu phát thanh lưu động | Hệ thống | 1 | 1,250,000,000 | Phát thanh trực tiếp, lưu động |
- | Hệ thống (Gồm: bộ thu, phát từ hiện trường về đài. Phát sóng Chóp Chài) | Hệ thống | 1 | 1,300,000,000 | Phát truyền dẫn tín hiệu |
- | Bộ phát tín hiệu quang DAC-3250/OPT | Bộ | 1 | 550,000,000 | Truyền dẫn tín hiệu |
- | Hệ thống Camera phim trường | Hệ thống | 1 | 6,100,000,000 | Phục vụ ghi hình tại phim trường |
- | Camera lưu động vác vai | Cái | 1 | 900,000,000 | Phục vụ tác nghiệp |
- | Bàn trộn âm thanh Mixer | Cái | 1 | 1,350,000,000 | Ghi âm thanh cho chương trình phát thanh |
- | Server phát sóng (bao gồm lập lịch phát sóng) | Bộ | 1 | 1,000,000,000 | Phát sóng tự động |
- | Hệ thống lưu trữ trung tâm | Hệ thống | 1 | 960,000,000 | Lưu trữ chương trình |
- | Hệ thống thu truyền hình lưu động | Hệ thống | 1 | 900,000,000 | Thu truyền hình lưu động |
- | Hệ thống thiết bị phát sóng truyền hình UHF | Hệ thống | 1 | 14,200,000,000 | Phát hình, phát kênh PTP |
- | Server phát sóng (bao gồm: Server phát sóng SD/HD, bộ tự động chuyển đổi luồng SDI, bộ máy lập lịch kèm phần mềm lập lịch MPM) | Bộ | 1 | 1,270,000,000 | Phát sóng tự động |
- | Hệ thống phân phối tín hiệu | Hệ thống | 1 | 1,100,000,000 | Phân phối tín hiệu truyền hình |
- | Multi viwer 16 đầu vào | Bộ | 1 | 580,000,000 | Sản xuất chương trình |
- | Hệ thống dựng phi tuyến | Hệ thống | 1 | 2,300,000,000 | Dựng sản xuất chương trình truyền hình |
- | Thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm | Hệ thống | 1 | 1,050,000,000 | Sản xuất và lưu trữ chương trình |
- | Hệ thống phát thanh, truyền hình trực tiếp | Hệ thống | 1 | 5,800,000,000 | Phát thanh, truyền hình trực tiếp |
7 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
7.1 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
- | Máy chiếu phim 35 Ly | Cái | 1 | 800,000,000 | Chiếu phim tại rạp |
8 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
|
8.1 | Văn phòng |
|
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị quan trắc liên tục | Hệ thống | 1 | 660,000,000 | Đo đạc các chỉ tiêu nước thải (quan trắc tự động) |
9 | Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
- | Mô hình bệnh nhân đa năng | Bộ | 1 | 1,900,000,000 | Phục vụ hoạt động giảng dạy tại trường |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 770 /QĐ-UBND ngày 17/4 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên máy móc, thiết bị | Ðơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (đồng) | Văn bản quy định có liên quan (nếu có) | |
Bệnh viện Hạng II | Bệnh viện Hạng III và Trung tâm Y tế | |||||
01 | Bàn mổ đa năng | Cái | 19 | 17 | 1,400,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
02 | Bàn nắn xương chỉnh hình đa năng | Chiếc | 1 | 1 | 910,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
03 | Bộ dụng cụ cột sống vi phẫu | Bộ | 1 | 0 | 2,265,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
QĐ số 437/QĐ-BYT | ||||||
05 | Bộ dụng cụ nội soi buồng tử cung | Bộ | 1 | 0 | 1,128,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
06 | Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật khí quản | Bộ | 1 | 1 | 700,000,000 |
|
07 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 3 | 3 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
08 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên, dưới | Bộ | 2 | 1 | 1,214,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
09 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 | 0 | 1,121,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 2 | 0 | 1,334,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh | Bộ | 2 | 0 | 1,157,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 2 | 0 | 1,700,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
13 | Bộ dụng cụ PTNS lấy sỏi ống mật chủ | Bộ | 1 | 0 | 2,890,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
14 | Bộ dụng cụ soi lấy dị vật ống cứng | Bộ | 2 | 1 | 961,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
15 | Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu | Bộ | 2 | 0 | 2,000,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
16 | Bộ dụng cụ vi phẫu tai | Bộ | 2 | 0 | 1,200,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
17 | Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh | Bộ | 2 | 0 | 2,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
18 | Bộ khám điều trị nội soi tai mũi họng | Bộ | 1 | 1 | 800,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
19 | Bộ khung vén não | Bộ | 1 | 0 | 867,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
20 | Bộ máy & dụng cụ PT nội soi ổ bụng | Bộ | 1 | 0 | 4,000,000,000 |
|
21 | Bộ nội soi dạ dày tá tràng | Bộ | 3 | 2 | 2,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
22 | Bộ nội soi đại tràng | Bộ | 2 |
| 2,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
23 | Bộ nội soi ngoại tổng hợp | Bộ | 1 | 1 | 4,000,000,000 |
|
24 | Bộ nội soi ổ bụng | Bộ | 1 | 0 | 1,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
25 | Bộ phẫu thuật sọ não | Bộ | 2 | 0 | 900,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
26 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 4 | 1 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
27 | Bồn chứa ô xy lỏng | Chiếc | 2 | 0 | 5,000,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
28 | Bồn tắm bỏng | Chiếc | 1 | 0 | 1,816,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
QĐ số 437/QĐ-BYT | ||||||
30 | Dàn Real time PCR | Hệ thống | 1 | 0 | 4,917,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
31 | Dao cắt đốt cầm máu siêu âm | Chiếc | 2 | 0 | 1,965,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
32 | Dao mổ điện | Cái | 12 | 2 | 2,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
33 | Dao mổ siêu âm | Cái | 1 | 1 | 2,630,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
34 | Dao mổ u não bằng siêu âm | Cái | 1 | 1 | 2,400,000,000 |
|
35 | Đầu đọc kỹ thuật số CR | Cái | 1 |
| 1,200,000,000 |
|
36 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 15 | 8 | 1,400,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
QĐ số 437/QĐ-BYT | ||||||
38 | Điện hóa phát quang miễn dịch | Hệ thống | 1 | 1 | 2,000,000,000 |
|
39 | Dụng cụ tập phục hồi chức năng cơ chi dưới, chi trên,… | Bộ | 10 | 5 | 500,000,000 |
|
40 | Ghế + Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng | Bộ | 8 | 1 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
41 | Ghế + Máy khám điều trị răng hàm mặt | Hệ thống | 4 | 1 | 970,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
42 | Hệ thống cảnh báo liệt tuỷ do phẫu thuật cột sống | Hệ thống | 1 | 0 | 2,400,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
43 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang | Hệ thống | 4 | 0 | 25,500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
44 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | Hệ thống | 1 | 0 | 65,890,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
45 | Hệ thống CT mô phỏng | Cái | 1 | 0 | 5,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
46 | Hệ thống Elisa | Hệ thống | 2 | 1 | 2,223,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
47 | Hệ thống IVF điều trị vô Sinh | Hệ thống | 0 | 1 | 4,736,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
48 | Hệ thống gia tốc xạ phẫu SBRT (VERO) (Bao gồm Phòng đặt thiết bị ) | Hệ thống | 1 |
| 65,000,000,000 |
|
49 | Hệ thống giường và khung định vị cho xạ phẫu | Hệ thống | 1 |
| 2,000,000,000 |
|
50 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 1 | 1 | 22,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
51 | Hệ thống là ga trải giường | Hệ thống | 1 | 1 | 564,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
52 | Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 2 | 0 | 1,050,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
53 | Hệ thống máy giặt vắt sấy | Hệ thống | 3 | 1 | 1,186,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
54 | Hệ thống máy hút chân không cho rác thải phóng xạ | Hệ thống | 1 |
| 3,000,000,000 |
|
55 | Hệ thống mô phỏng kết hợp CT/ PET (Bao gồm phòng đặt thiết bị) | Hệ thống | 1 |
| 45,000,000,000 |
|
56 | Hệ thống nội soi chẩn đoán phế quản video | Hệ thống | 2 | 0 | 1,630,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
57 | Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco | Hệ thống | 1 | 0 | 3,320,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
58 | Hệ thống phẫu thuật nội soi cắt túi mật và ruột thừa | Hệ thống | 2 | 0 | 4,500,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
59 | Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp gối và khớp vai | Hệ thống | 1 | 0 | 4,500,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
60 | Hệ thống phẫu thuật nội soi phụ khoa | Hệ thống | 0 | 1 | 4,500,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
61 | Hệ thống phẫu thuật nội soi sản phụ khoa | Hệ thống | 0 | 1 | 3,500,000,000 |
|
62 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 | 0 | 2,950,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
63 | Hệ thống phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm | Hệ thống | 1 | 1 | 2,000,000,000 |
|
64 | Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu | Hệ thống | 4 | 0 | 4,500,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
65 | Hệ thống phẫu thuật tối thiểu thoát vị đĩa đệm, cột sống | Hệ thống | 1 | 0 | 3,500,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
66 | Hệ thống rửa tự động khử khuẩn | Hệ thống | 1 | 0 | 1,816,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
67 | Hệ thống soi và cắt đốt cổ tử cung chuyên dụng | Hệ thống | 0 | 1 | 900,000,000 |
|
68 | Hệ thống thăm dò điện sinh lý | Hệ thống | 1 | 0 | 5,412,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
69 | Hệ thống tiệt trùng bằng công nghệ Plasma | Hệ thống | 2 | 1 | 3,460,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
70 | Hệ thống xạ trị trong phẫu thuật (Bao gồm phòng đặt thiết bị) | Hệ thống | 1 |
| 56,000,000,000 |
|
71 | Hệ thống xác định nhóm máu và tìm kháng thể bất thường | Hệ thống | 1 | 1 | 2,000,000,000 |
|
72 | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế | Hệ thống | 1 | 1 | 3,000,000,000 |
|
73 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 1 | 1 | 5,000,000,000 |
|
74 | Hóa mô miễn dịch tự động | Hệ thống | 1 | 1 | 1,600,000,000 |
|
75 | Khoan xương điện | Cái | 2 | 1 | 957,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
76 | Khung cố định đầu chuyên cho mổ não | Cái | 1 | 1 | 600,000,000 |
|
QĐ số 437/QĐ-BYT | ||||||
78 | Kính hiển vi phẫu thuật khớp | Cái | 1 | 1 | 1,400,000,000 |
|
79 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Bộ | 8 | 0 | 7,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
80 | Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng | Bộ | 2 | 0 | 1,734,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
81 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh | Cái | 1 | 1 | 5,500,000,000 |
|
82 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh mạch máu | Chiếc | 1 | 0 | 3,913,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
83 | Labo xét nghiệm mô bệnh học gồm: Tủ hút xử lý mẫu, Máy đúc bệnh phẩm, Máy cắt tiêu bản, Máy li tâm, Tủ ấm, Bộ bể nhuộm thủ công, Bàn hơ giãn tiêu bản, Tủ + hộp đựng tiêu bản, Máy siêu âm, Máy X-Quang | Hệ thống | 1 | 1 | 1,200,000,000 |
|
84 | Laser Diod | Hệ thống | 1 | 1 | 5,000,000,000 |
|
85 | Laser YAG | Hệ thống | 1 | 1 | 500,000,000 |
|
86 | Máy cắt đốt cầm máu ổ khớp bằng sóng Radio | Cái | 1 | 0 | 1,371,000,000 |
|
87 | Máy cắt đốt tai mũi họng bằng tia Plasma | Chiếc | 2 | 0 | 900,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
88 | Máy cắt hút dùng trong phẫu thuật TMH | Cái | 1 | 1 | 800,000,000 |
|
89 | Máy cắt lát vi thể | Cái | 2 | 0 | 800,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
90 | Máy chụp mạch máu số hoá xoá nền DSA | Hệ thống | 1 | 0 | 30,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
91 | Máy chụp phim Parorama (2 hàm) | Cái | 1 | 1 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
92 | Máy chụp X Quang kỹ thuật số | Hệ thống | 3 | 1 | 9,646,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
93 | Máy Cobalt 60 điều trị | Cái | 1 | 0 | 30,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
94 | Máy đếm tế bào CD4 | Cái | 1 | 1 | 600,000,000 |
|
95 | Máy điện di | Cái | 1 | 0 | 990,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
QĐ số 437/QĐ-BYT | ||||||
97 | Máy điện tim gắng sức | Bộ | 2 | 0 | 1,240,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
98 | Máy điều trị ô xy cao áp | Cái | 2 | 0 | 1,500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
99 | Máy định danh vi khuẩn | Cái | 1 | 0 | 2,034,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
100 | Máy định danh vi rút | Cái | 1 | 0 | 700,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
101 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể | Cái | 1 | 0 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
102 | Máy đo các chỉ số niệu học | Cái | 1 | 1 | 1,656,000,000 |
|
103 | Máy đo điện cơ | Cái | 3 | 0 | 1,182,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
104 | Máy đo điện não | Cái | 3 | 0 | 1,282,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
105 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái | 1 | 0 | 1,495,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
106 | Máy đo độ loãng xương | Cái | 1 | 0 | 2,429,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
107 | Máy đo huyết động không xâm lấn | Cái | 1 | 1 | 1,200,000,000 |
|
108 | Máy đo khúc xạ | Cái | 4 | 2 | 629,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
109 | Máy đo liều hấp thụ tuyến giáp | Cái | 1 | 0 | 500,000,000 |
|
110 | Máy đo liều tia xạ điều trị | Cái | 1 | 0 | 700,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
111 | Máy đo liều tia xạ phòng hộ | Cái | 1 | 0 | 700,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
112 | Máy đo nồng độ troponin -I-T tại giường | Cái | 10 | 0 | 500,000,000 |
|
113 | Máy đo OAE( máy đo âm điện ốc tai) | Cái | 1 | 1 | 500,000,000 |
|
114 | Máy đo thị lực | Cái | 4 | 1 | 970,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
115 | Máy đo tuần hoàn não | Cái | 1 | 0 | 900,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
116 | Máy đọc kháng sinh đồ tự động | Cái | 1 |
| 2,034,000,000 |
|
117 | Máy gây mê | Cái | 19 | 4 | 1,749,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
118 | Máy giặt | Hệ thống | 4 | 1 | 800,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
119 | Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h | Cái | 8 | 0 | 579,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
120 | Máy kéo giãn | Cái | 3 | 1 | 560,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
121 | Máy khoan cắt xương bào xoang tai mũi họng | Chiếc | 1 | 0 | 564,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
122 | Máy khoan cắt xương lớn đa năng | Chiếc | 2 | 0 | 1,115,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
123 | Máy khoan đa năng dùng trong sọ não và cột sống | Cái | 1 | 1 | 500,000,000 |
|
124 | Máy khoan tai chuyên dụng | Cái | 1 | 1 | 600,000,000 |
|
125 | Máy khoan xương cao tốc cho Phẫu thuật thần kinh, cột sống kèm máy bào cột sống | Chiếc | 1 | 0 | 1,691,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
126 | Máy khoan xương vi phẫu bàn tay và hàm mặt&tai mũi họng | Chiếc | 2 | 0 | 861,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
127 | Máy lấy da ghép | Cái | 1 | 1 | 689,000,000 |
|
128 | Máy lọc máu liên tục | Cái | 3 | 0 | 1,466,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
129 | Máy lọc thận nhân tạo | Cái | 30 | 0 | 816,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
QĐ số 437/QĐ-BYT | ||||||
131 | Máy nhuộm tiêu bản | Cái | 3 | 1 | 1,200,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
132 | Máy nội soi trực tràng | Cái | 1 | 1 | 1,700,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
133 | Máy phân tích acid amin | Cái | 1 | 1 | 2,400,000,000 |
|
134 | Máy phân tích đàn hồi đồ cục máu đông | Cái | 1 |
| 2,200,000,000 |
|
135 | Máy phân tích HBA1C | Cái | 1 | 1 | 5,000,000,000 |
|
136 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái | 1 | 1 | 2,470,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
137 | Máy phân tích khí máu | Cái | 1 | 1 | 950,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
138 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Cái | 1 | 0 | 3,964,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
139 | Máy phân tích sinh hoá tự động | Cái | 1 | 1 | 2,900,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
140 | Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét | Cái | 1 | 0 | 14,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
141 | Máy rửa quả lọc thận | Cái | 4 | 0 | 568,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
142 | Máy sấy đồ vải | Cái | 3 | 1 | 600,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
143 | Máy siêu âm mắt | Cái | 1 | 1 | 700,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
144 | Máy siêu âm màu | Cái | 10 | 1 | 2,200,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
145 | Máy siêu âm thần kinh cơ | Cái | 1 |
| 1,200,000,000 |
|
146 | Máy siêu âm trắng đen | Cái | 4 | 3 | 900,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
147 | Máy siêu âm xách tay | Cái | 3 | 1 | 690,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
148 | Máy sốc điện | Cái | 20 | 6 | 550,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
149 | Máy soi cổ tử cung | Cái | 1 | 1 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
150 | Máy soi mũi xoang | Cái | 1 | 1 | 650,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
151 | Máy soi thực quản ống cứng | Cái | 1 | 0 | 1,800,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
152 | Máy soi thực quản ống mềm | Cái | 1 | 0 | 900,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
153 | Máy tách các thành phần máu | Chiếc | 1 | 0 | 1,990,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
154 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Hệ thống | 2 | 0 | 9,868,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
155 | Máy tán sỏi niệu quản | Chiếc | 1 | 0 | 3,000,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
156 | Máy tán thuốc | Cái | 1 | 2 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
157 | Máy thở các loại | Cái | 55 | 13 | 900,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
158 | Máy thở CPAP | Cái | 2 | 2 | 700,000,000 |
|
159 | Máy tim phổi nhân tạo | Cái | 2 | 0 | 3,345,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
160 | Máy trị xạ áp sát liều cao | Cái | 1 | 0 | 25,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
161 | Máy trị xạ áp sát liều thấp | Cái | 1 | 0 | 16,200,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
162 | Máy ướp xác | Cái | 3 | 1 | 972,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
163 | Máy vang não đò | Cái | 1 | 1 | 500,000,000 |
|
164 | Máy X Quang nhũ ảnh | Cái | 1 | 0 | 3,500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
Hệ thống | 4 | 1 | 4,183,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT | ||
166 | Máy xạ hình SPECT hai đầu thu | Hệ thống | 1 | 0 | 7,069,000,000 |
|
167 | Máy X-Quang C-arm | Chiếc | 2 | 0 | 5,645,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
168 | Máy X-Quang di động | Cái | 6 | 1 | 1,269,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
169 | Máy xét nghiệm (NAT) sàng lọc máu kỹ thuật gen | Cái | 1 |
| 2,100,000,000 |
|
170 | Máy xét nghiệm kháng thể bất thường | Cái | 1 |
| 2,000,000,000 |
|
171 | Máy xử lý mô tự động | Cái | 1 | 0 | 1,000,000,000 |
|
172 | Monitor trung tâm | Hệ thống | 2 | 2 | 2,200,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
173 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 20 | 3 | 3,500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
174 | Ống soi đường mật trong mổ | Bộ | 1 | 0 | 900,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
175 | Ống soi tá tràng + Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật tụy ngược dòng (ERCP) | Bộ | 1 | 0 | 3,285,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
176 | Thiết bị định vị (Navigation )dành cho phẫu thuật và các phần mềm cho phẫu thuật thần kinh, cột sống và TMH | Chiếc | 1 | 0 | 9,020,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
177 | Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor | Hệ thống | 2 | 1 | 4,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
178 | Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer | Hệ thống | 3 | 0 | 15,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
179 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác | Bộ | 3 | 1 | 5,000,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
180 | Thiết bị sắc thuốc, đóng gói tự động | Cái | 4 | 2 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
181 | Thiết bị soi ối | Cái | 0 | 1 | 500,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
182 | Thiết bị tán sỏi mật | Bộ | 1 | 0 | 1,780,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
183 | Trạm lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu | Cái | 1 | 1 | 2,000,000,000 |
|
184 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 | 1 | 650,000,000 |
|
185 | Tủ cấy máu | Chiếc | 1 | 1 | 1,775,000,000 | QĐ số 1425/QĐ-BYT |
186 | Tủ đông sâu | Cái | 3 | 1 | 691,000,000 | QĐ số 437/QĐ-BYT |
QĐ số 437/QĐ-BYT |
- 1Quyết định 2385/QĐ-TCHQ năm 2012 về Quy chế quản lý, sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- 2Quyết định 2550/QĐ-TCHQ năm 2016 quy định Tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng thiết bị chuyên dùng máy vi tính, máy in, máy photocopy, máy scan trong ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 4Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Quyết định 437/QĐ-BYT năm 2002 về danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 4Quyết định 2385/QĐ-TCHQ năm 2012 về Quy chế quản lý, sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- 5Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 04/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 7Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2550/QĐ-TCHQ năm 2016 quy định Tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng thiết bị chuyên dùng máy vi tính, máy in, máy photocopy, máy scan trong ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
- 10Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 11Quyết định 1425/QĐ-BYT năm 2017 phê duyệt "Hướng dẫn giám sát hội chứng đầu nhỏ ở thai nhi và trẻ sơ sinh nghi do vi rút Zika" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 770/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực