Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 770/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 15/01/2024 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 (nguồn vốn vay và viện trợ không hoàn lại của nước ngoài);

Căn cứ Thông báo số 388/TB-BTC ngày 18/3/2024 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc Nhà nước;
- Cục THTK (để công khai);
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

1. Số dư kinh phí năm 2021 chuyển sang năm 2022:

- Nguồn ngân sách trong nước: 2.692.304 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ: 13.330 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 789.697 triệu đồng.

2. Dự toán được giao trong năm 2022:

- Nguồn ngân sách trong nước: 20.765.728 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ (số kinh phí đã nhận trong năm): 1.274 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 657.779 triệu đồng.

3. Kinh phí quyết toán trong năm 2022:

- Nguồn ngân sách trong nước: 19.953.085 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ: 3.436 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 647.548 triệu đồng.

4. Kinh phí giảm trong năm:

4.1. Nguồn ngân sách trong nước: 832.844 triệu đồng

- Đã nộp NSNN: 95 triệu đồng.

- Còn phải nộp NSNN: 1.523 triệu đồng.

- Hủy dự toán tại KBNN: 831.224 triệu đồng.

4.2. Nguồn vốn viện trợ: 0 triệu đồng.

4.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 0 triệu đồng.

5. Số dư kinh phí năm 2022 chuyển sang năm 2023:

5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 2.672.103 triệu đồng, gồm:

a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 2.635.556 triệu đồng, gồm:

- Chi quản lý hành chính: 2.633.387 triệu đồng, gồm:

+ Số đã nhận: 560.345 triệu đồng.

+ Số dư dự toán: 2.073.042 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 1.161 triệu đồng (số dư dự toán).

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 1.008 triệu đồng (số dư dự toán).

b) Kinh phí giao không thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí không thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 36.547 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 28.923 triệu đồng, gồm:

+ Số đã nhận: 8.045 triệu đồng.

+ Số dư dự toán: 20.878 triệu đồng.

- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2022: 7.624 triệu đồng, cụ thể:

+ Chi quản lý hành chính: 4.959 triệu đồng, gồm:

./ Số đã nhận: 1.182 triệu đồng.

./ Số dư dự toán: 3.777 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.665 triệu đồng, gồm:

./ Số đã nhận: 799 triệu đồng.

./ Số dư dự toán: 1.866 triệu đồng.

5.2. Nguồn vốn viện trợ: 11.168 triệu đồng.

5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 799.928 triệu đồng.

 

Chương: 018

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

1.032.884

1.032.884

0

1

Lệ phí

5.859

5.859

0

2

Phí

1.027.025

1.027.025

0

 

Phí hải quan

317.249

317.249

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

571.722

571.722

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

77.903

77.903

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

59.783

59.783

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

368

368

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

647.548

647.548

0

1

Chi sự nghiệp

 

 

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

2

Chi quản lý hành chính

647.548

647.548

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

500.342

500.342

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

147.206

147.206

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

375.105

375.105

0

1

Lệ phí

5.859

5.859

0

2

Phí

369.246

369.246

0

 

Phí hải quan

107.685

107.685

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

169.722

169.722

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

50.318

50.318

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

41.429

41.429

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

92

92

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

19.956.521

19.956321

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

19.953.085

19.953.085

0

1

Chi quản lý hành chính

18.323.774

18.323.774

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

18.201.875

18.201.875

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

121.899

121.899

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

45.697

45.697

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

34.764

34.764

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

15.894

15.894

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

18.870

18.870

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

7.180

7.180

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.753

3.753

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

119.376

119.376

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

35.166

35.166

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

84.210

84.210

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

930.000

930.000

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

930.000

930.000

0

6

Chi hoạt động kinh tế

529.875

529.875

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

529.875

529.875

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.771

2.771

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.771

2.771

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.592

1.592

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.592

1.592

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

3.436

3.436

0

1

Chi quản lý hành chính

3.436

3.436

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

 0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tổng cục Thuế

Tổng cục Hải quan

Tổng cục Dự trữ nhà nước

1

2

6

7

8

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

317.249

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

317.249

0

 

Phí hải quan

0

317.249

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

135.314

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

135.314

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

98.136

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

37.178

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

107.685

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

107.685

0

 

Phí hải quan

0

107.685

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

11.156.513

4.889.098

1.922.497

I

Nguồn ngân sách trong nước

11.156 513

4.889.098

1.922.497

1

Chi quản lý hành chính

11.156.513

4.889.098

458.201

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

11.156.513

4.889.098

458.201

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

 

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

177

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

177

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

177

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

4.244

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

4.244

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

930.000

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

 

930.000

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

529.875

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

529.875

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

3.436

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 0

0

 0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Ủy ban chứng khoán nhà nước

Kho bạc nhà nước

Cục Kế hoạch - Tài chính

1

2

9

10

11

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

577.581

0

0

1

Lệ phí

5.859

 

 

2

Phí

571.722

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

571.722

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

470.963

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

470.963

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

361.886

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

109.077

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

175.581

0

0

1

Lệ phí

5.859

0

0

2

Phí

169.722

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

169.722

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

30.600

1.388.451

239.703

I

Nguồn ngân sách trong nước

30.600

1.388.451

239.703

1

Chi quản lý hành chính

30.600

1388.451

238.715

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

30.600

1.388.451

203.225

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

35.490

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

988

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

988

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

 0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Cục Tin học và thống kê tài chính

1

2

12

13

14

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.965

0

81.577

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.965

0

81.577

1

Chi quản lý hành chính

4.965

0

81.577

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.490

0

17.263

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

475

 

64.314

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Quản lý công sản

Cục Quản lý giá

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

1

2

15

16

17

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

368

59.783

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

368

59.783

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

59.783

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

368

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

326

18.717

1

Chi sự nghiệp

0

0

 0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

326

18.717

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

326

17.948

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

769

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

92

41.429

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

92

41.429

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

41.429

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

92

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

7.410

7.781

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

7.410

7.781

0

1

Chi quản lý hành chính

7.410

7.781

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7 410

7.781

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

 

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Quản lý nợ

Cục Tài chính doanh nghiệp

Học viện Tài chính

1

2

18

19

20

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

77.903

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

77.903

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

77.903

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

22.228

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

22.228

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

22.046

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

182

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

50.318

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

50.318

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

50.318

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

15.183

12.231

34.592

I

Nguồn ngân sách trong nước

15.183

12.231

34.592

1

Chi quản lý hành chính

15.183

12.231

440

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

10.611

12.231

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.572

0

440

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

7.577

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

7.577

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

7.577

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

26.575

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

26.575

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

 0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

 0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

1

2

21

22

23

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

 0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

 0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1.212

33.967

37.312

I

Nguồn ngân sách trong nước

1.212

33.967

37.312

1

Chi quản lý hành chính

0

0

156

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

156

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

1.200

980

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

1.200

980

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

1.200

980

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.212

32.767

36.176

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

15.941

12.675

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.212

16.826

23.501

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

 0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

 0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

Thời báo Tài chính Việt Nam

1

2

24

25

26

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

 0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

18.402

35.763

17.073

I

Nguồn ngân sách trong nước

18.402

35.763

17.073

1

Chi quản lý hành chính

0

0

15.298

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

14.161

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

1.137

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

35.763

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

24.830

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

15.894

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

8.936

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

7.180

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

3.753

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

18.402

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6550

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11.852

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

775

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

775

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

1.000

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

1.000

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tạp chí Tài chính

Nhà xuất bản Tài chính

Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

1

2

27

28

29

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

 0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.987

2.587

4.787

I

Nguồn ngân sách trong nước

8.987

2.587

4.787

1

Chi quản lý hành chính

7.979

1.995

4.787

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.840

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.139

1.995

4.787

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.008

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.008

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

592

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

592

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Nhà nghỉ Sầm Sơn

Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính

1

2

30

31

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

1

Lệ phí

 

 

2

Phí

0

0

 

Phí hải quan

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

1

Lệ phí

0

0

2

Phí

0

0

 

Phí hải quan

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

2.394

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

2.394

1

Chi quản lý hành chính

0

2.394

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

2.394

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

 0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 770/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính

  • Số hiệu: 770/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Đức Chi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản