Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 923/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-BTC ngày 12/01/2023 của Bộ Tài chính)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

1. Số dư kinh phí năm 2020 chuyển sang năm 2021:

- Nguồn ngân sách trong nước: 5.753.909 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ: 48.479 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 484.671 triệu đồng.

2. Dự toán được giao trong năm 2021:

- Nguồn ngân sách trong nước: 22.061.500 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ (số kinh phí đã nhận trong năm): 32.655 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 256.259 triệu đồng.

3. Kinh phí quyết toán trong năm 2021:

- Nguồn ngân sách trong nước: 21.414.145 triệu đồng.

- Nguồn vốn viện trợ: 60.115 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 156.742 triệu đồng.

4. Kinh phí giảm trong năm:

4.1. Nguồn ngân sách trong nước: 1.440.659 triệu đồng

- Đã nộp NSNN: 603 triệu đồng.

- Còn phải nộp NSNN: 20.239 triệu đồng.

- Hủy dự toán tại KBNN: 1.419.817 triệu đồng.

4.2. Nguồn vốn viện trợ: 7.689 triệu đồng.

4.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 0 triệu đồng.

5. Số dư kinh phí năm 2021 chuyển sang năm 2022:

5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 4.960.605 triệu đồng, gồm:

a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 4.869.447 triệu đồng, gồm:

- Chi quản lý hành chính: 4.868.494 triệu đồng, gồm:

+ Số đã nhận: 788.500 triệu đồng.

+ Số dư dự toán: 4.079.994 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 953 triệu đồng (số dư dự toán).

b) Kinh phí giao không thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí không thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 91.158 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 24.513 triệu đồng, gồm:

+ Số đã nhận: 7.056 triệu đồng.

+ Số dư dự toán: 17.457 triệu đồng.

- Kinh phí chi hoạt động dự trữ được chuyển sang năm sau theo quy định: 64.613 triệu đồng, gồm:

+ Số đã nhận: 1.402 triệu đồng.

+ Số dư dự toán: 63.211 triệu đồng.

- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2021: 2.032 triệu đồng (chi quản lý hành chính, số dư dự toán).

5.2. Nguồn vốn viện trợ: 13.330 triệu đồng.

5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 584.188 triệu đồng.

 

BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-BTC ngày 12/01/2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

1.198.405

1.198.405

0

1

Lệ phí

4.859

4.859

0

2

Phí

1.193.546

1.193.546

0

 

Phí hải quan

303.882

303.882

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

740.370

740.370

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

92.694

92.694

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

56.330

56.330

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

270

270

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

156.742

156.742

0

1

Chi sự nghiệp

 

 

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

2

Chi quản lý hành chính

156.742

156.742

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

153.884

153.884

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.858

2.858

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

263.546

263.546

0

1

Lệ phí

4.859

4.859

0

2

Phí

258.687

258.687

0

 

Phí hải quan

71.395

71.395

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

61.771

61.771

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

83.289

83.289

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

42.165

42.165

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

67

67

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

21.474.260

21.474.260

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

21.414.145

21.414.145

0

1

Chi quản lý hành chính

19.601.951

19.601.951

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

19.514.833

19.514.833

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

87.118

87.118

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

55.540

55.540

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

40.517

40.517

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

22.074

22.074

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

18.443

18.443

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

7.422

7.422

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.601

7.601

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

105.168

105.168

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

36.068

36.068

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

69.100

69.100

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

1.023.000

1.023.000

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.023.000

1.023.000

0

6

Chi hoạt động kinh tế

628.053

628.053

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

628.053

628.053

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

433

433

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

433

433

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

60.115

60.115

0

1

Chi quản lý hành chính

60.115

60.115

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tổng cục Thuế

Tổng cục Hải quan

Tổng cục Dự trữ nhà nước

Ủy ban chứng khoán nhà nước

Kho bạc nhà nước

Cục Kế hoạch - Tài chính

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

0

303.882

0

745.229

0

0

 

 

 

4.859

 

 

0

303.882

0

740.370

0

0

0

303.882

0

0

0

0

0

0

0

740.370

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

116.866

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

116.866

0

0

0

0

0

115.327

0

 

0

0

0

1.539

0

 

0

0

0

71.395

0

66.630

0

0

0

0

0

4.859

0

0

0

71.395

0

61.771

0

0

0

71.395

0

0

0

0

0

0

0

61.771

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11.800.924

5.676.325

2.071.799

30.849

1.322.889

229.240

11.800.924

5.676.325

2.071.799

30.849

1.322.889

229.240

11.800.924

5.676.325

418.345

30.600

1.322.889

229.240

11.800.924

5.676.325

417.432

30.600

1.322.889

197.180

0

 

913

0

0

32.060

0

0

622

0

0

0

0

0

622

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

622

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.779

249

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.779

249

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.023.000

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

 

1.023.000

0

0

0

0

0

628.053

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

628.053

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.575

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Cục Tin học và thống kê tài chính

Cục Quản lý công sản

Cục Quản lý giá

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

Cục Quản lý nợ

12

13

14

15

16

17

18

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

270

56.330

92.694

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

270

56.330

92.694

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

92.694

0

0

0

0

0

56.330

0

0

0

0

0

270

0

0

0

0

0

0

221

17.835

21.820

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

221

17.835

21.820

0

0

0

0

221

16.812

21.524

0

0

0

0

0

1.023

296

0

0

0

0

68

42.165

83.289

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

68

42.165

83.289

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

83.289

0

0

0

0

0

42.165

0

0

0

0

0

67

 

0

4.584

0

32.623

15.223

7368

0

17.523

4.584

0

32.623

15.223

7.368

0

17.523

4.584

0

32.623

15.223

7.368

0

17.523

4.584

0

11.801

6.660

7.368

0

10.245

 

 

20.822

8.563

 

0

7.278

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Tài chính doanh nghiệp

Học viện Tài chính

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quân trị kinh doanh

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

19

20

21

22

23

24

25

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16.926

40.518

1.507

28.785

30.892

15.834

41.650

16.926

40.518

1.507

28.785

30.892

15.834

41.650

16.926

722

0

0

0

0

406

12.414

 

0

0

0

0

0

4.512

722

0

0

0

0

406

0

11.794

0

1.000

880

0

41.244

0

7.615

0

1.000

880

0

30.400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22.074

0

7.615

0

1.000

880

0

8.326

0

0

0

0

0

0

7.422

0

4.179

0

0

0

0

3.422

0

28.002

1.507

27.785

30.012

15.834

0

0

 

0

16.350

13.000

6.718

0

0

28.002

1.507

11.435

17.012

9.116

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.799

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Thời báo Tài chính Việt Nam

Tạp chí Tài chính

Nhà xuất bản Tài chính

Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

Nhà nghỉ Sầm Sơn

Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính

26

27

28

29

30

31

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14.958

5.314

2.061

4.541

0

1.812

14.958

5.314

2.061

4.541

0

1.812

14.958

5.314

1.628

4.541

0

1.812

14.524

1.887

0

0

0

0

434

3.427

1.628

4.541

0

1.812

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

433

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

433

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49.741

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 36/QĐ-BTC năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ tài chính

  • Số hiệu: 36/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Đức Chi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản