- 1Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2016/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt.
3. Đối tượng không thu tiền dịch vụ: các hộ gia đình thuộc diện nghèo được cấp sổ nghèo.
Điều 2. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
1. Đối với các địa bàn có rác thải sinh hoạt được Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp vận chuyển về xử lý tại bãi rác Đập Đá, huyện Cao Lãnh, bao gồm: thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười và một phần của các huyện: Thanh Bình, Tam Nông, giá thu theo biểu dưới đây:
TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
1 | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 30.000 |
2 | Hộ kinh doanh (ăn uống, tạp hóa, văn phòng phẩm, quần áo, giày dép, tiệm vàng bạc, đồ điện, vật liệu xây dựng, tiệm thuốc, điện thoại, sửa chữa hoặc rửa xe ô tô, xe máy và các mặt hàng khác) |
|
|
2.1 | Lượng rác thải ít hơn 01m3/tháng | đồng/hộ/tháng | 30.000 |
2.2 | Lượng rác thải bằng hoặc lớn hơn 01 m3/tháng | đồng/m3 rác | 280.000 |
3 | Cơ quan, đoàn thể, đơn vị vũ trang, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, nhà trẻ, trường học. |
|
|
3.1 | Lượng rác thải ít hơn 01m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 210.000 |
3.2 | Lượng rác thải bằng hoặc lớn hơn 01m3/tháng | đồng/m3 rác | 210.000 |
4 | Nhà máy, xí nghiệp, cửa hàng, cơ sở sản xuất - chế biến - kinh doanh - dịch vụ, kho chứa hàng, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; nhà hàng, nhà trọ, nhà nghỉ, khách sạn; chợ, siêu thị, bến xe, bến phà; căn tin, ký túc xá sinh viên; khu du lịch, công trình xây dựng; bệnh viện, cơ sở y tế. | đồng/m3 rác | 280.000 |
5 | Buôn bán ăn uống vỉa hè (kể cả thường xuyên hay không thường xuyên) | đồng/ngày | 2.000 |
Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.
2. Đối với các địa bàn còn lại, bao gồm: thành phố Sa Đéc, huyện Châu Thành, huyện Lai Vung, huyện Lấp Vò, thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, huyện Tân Hồng và một phần còn lại của các huyện Thanh Bình, Tam Nông, giá thu theo biểu dưới đây:
TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
1 | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 24.000 |
2 | Hộ kinh doanh (ăn uống, tạp hóa, văn phòng phẩm, quần áo, giày dép, tiệm vàng bạc, đồ điện, vật liệu xây dựng tiệm thuốc, điện thoại, sửa chữa hoặc rửa xe ô tô, xe máy và các mặt hàng khác) |
|
|
2.1 | Lượng rác thải ít hơn 01m3/tháng | đồng/hộ/tháng | 24.000 |
2.2 | Lượng rác thải bằng hoặc lớn hơn 01 m3/tháng | đồng/m3 rác | 190.000 |
3 | Cơ quan, đoàn thể, đơn vị vũ trang, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, nhà trẻ, trường học. |
|
|
3.1 | Lượng rác thải ít hơn 01m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 120.000 |
3.2 | Lượng rác thải bằng hoặc lớn hơn 01m3/tháng | đồng/m3 rác | 120.000 |
4 | Nhà máy, xí nghiệp, cửa hàng, cơ sở sản xuất - chế biến - kinh doanh - dịch vụ, kho chứa hàng, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm; nhà hàng, nhà trọ, nhà nghĩ, khách sạn; chợ, siêu thị, bến xe, bến phà; căn tin, ký túc xá sinh viên; khu du lịch, công trình xây dựng; bệnh viện, cơ sở y tế. | đồng/m3 rác | 190.000 |
5 | Buôn bán ăn uống vỉa hè (kể cả thường xuyên hay không thường xuyên) | đồng/ngày | 2.000 |
Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp một đối tượng thuộc diện áp dụng nhiều mức thu thì chỉ thu mức giá cao nhất.
Điều 3. Đấu giá quyền khai thác dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
1. Các địa phương không tổ chức bộ máy thu gom và vận chuyển rác thải thì phải thực hiện đấu giá quyền khai thác dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải, trừ trường hợp đã được cấp có thẩm quyền quyết định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố tổ chức đấu giá quyền khai thác dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải thuộc địa bàn quản lý.
Điều 4. Quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền sử dụng dịch vụ thu gom,vận chuyển và xử lý rác thải phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; phải có hợp đồng giữa tổ chức thu tiền dịch vụ với người sử dụng dịch vụ.
2. Tổ chức, đơn vị thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ảnh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
2. Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 37/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 2Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tại Quyết định 29/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2016 về mức phát thải rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3257/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quyết định 76/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 37/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tại Quyết định 29/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2016 về mức phát thải rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 3257/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 76/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 76/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Châu Hồng Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 15/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực