Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỌC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HIỆN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định đã công bố | Cơ quan giải quyết | Cơ quan có thẩm quyền | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 114 | ||||||
1 | 1 | 1.000750 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
2 | 2 | 1.000743 | Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
3 | 3 | 1.000626 | Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia. | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
4 | 4 | 1.000617 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
5 | 5 | 1.000642 | Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia. | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
6 | 6 | 1.000634 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia. | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
7 | 7 | 1.012012 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 1035/QĐ-BKHCN ngày 23/5/2024 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Công nghệ cao” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
8 | 8 | 1.000605 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020. | Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/03/2016 | Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này. |
9 | 9 | 1.000579 | Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ. | Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015 | Văn phòng Bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
10 | 10 | 1.000566 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ. | Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015 | Văn phòng Bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
11 | 11 | 1.000556 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ. | Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015 | Văn phòng Bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
12 | 12 | 1.008196 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư. | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | Vụ Hợp tác quốc tế | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
13 | 13 | 2.002612 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ. | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
14 | 14 | 2.002613 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ. | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
15 | 15 | 3.000260 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam. | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
16 | 16 | 1.008374 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
17 | 17 | 1.008375 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
18 | 18 | 1.000845 | Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
19 | 19 | 2.000222 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
20 | 20 | 1.000472 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
21 | 21 | 1.000041 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
22 | 22 | 1.000018 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
23 | 23 | 1.002828 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm. | Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
24 | 24 | 1.002170 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này. |
25 | 25 | 1.001989 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này. |
26 | 26 | 1.001910 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này. |
27 | 27 | 1.001864 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này. |
28 | 28 | 1.001849 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này. |
29 | 29 | 1.001836 | Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này. |
30 | 30 | 1.010138 | Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia theo Đề án 2395 . | Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021 | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo[1] | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
31 | 31 | 1.010139 | Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm nghiên cứu theo Đề án 2395. | Quyết định số 208/QĐBKHCN ngày 03/02/2021 | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
32 | 32 | 1.010140 | Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề án 2395. | Quyết định số 208/QĐBKHCN ngày 03/02/2021 | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
33 | 33 | 1.002915 | Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844. | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
34 | 34 | 1.002905 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844. | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
35 | 35 | 1.002909 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844. | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
36 | 36 | 1.002045 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844. | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
37 | 37 | 1.001564 | Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi. | Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
38 | 38 | 1.001558 | Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi. | Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
39 | 39 | 1.001548 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý. | Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
40 | 40 | 1.008197 | Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư. | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
41 | 41 | 1.008198 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ Nghị định thư. | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
42 | 42 | 1.008199 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư. | Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này. |
43 | 43 | 1.005370 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
44 | 44 | 1.004732 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
45 | 45 | 1.004741 | Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
46 | 46 | 1.004792 | Thủ tục đăng ký tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
47 | 47 | 1.004797 | Thủ tục đăng ký sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
48 | 48 | 1.005349 | Thủ tục đăng ký Thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
49 | 49 | 1.005350 | Thủ tục đăng ký Tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
50 | 50 | 1.005351 | Thủ tục đăng ký Công bố công trình khoa học công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
51 | 51 | 1.005352 | Thủ tục đăng ký Nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
52 | 52 | 1.005353 | Thủ tục Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
53 | 53 | 1.005296 | Thủ tục đăng ký Hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
54 | 54 | 1.001235 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
55 | 55 | 1.001225 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ. | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
56 | 56 | 1.001222 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ (trường hợp tổ chức chủ trì đề tài đề xuất chấm dứt hợp đồng). | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
57 | 57 | 1.001034 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ). | Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
58 | 58 | 1.004761 | Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu. | Quyết định số 2012/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2023 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
59 | 59 | 1.010934 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. | Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
60 | 60 | 1.008373 | Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
61 | 61 | 1.001530 | Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia. | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
62 | 62 | 1.001519 | Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia. | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
63 | 63 | 1.001240 | Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia. | Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
64 | 64 | 2.000183 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
65 | 65 | 1.000182 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
66 | 66 | 2.001203 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
67 | 67 | 1.002882 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
68 | 68 | 2.000852 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
69 | 69 | 1.001936 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
70 | 70 | 1.001935 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
71 | 71 | 1.001933 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
72 | 72 | 1.007280 | Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
73 | 73 | 1.007276 | Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
74 | 74 | 1.007281 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
75 | 75 | 1.007293 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
76 | 76 | 1.002834 | Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
77 | 77 | 1.002725 | Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác. | Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
78 | 78 | 2.001158 | Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng. | Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
79 | 79 | 2.002543 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
80 | 80 | 2.002545 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
81 | 81 | 2.002547 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
82 | 82 | 1.011810 | Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
83 | 83 | 1.012349 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
84 | 84 | 1.012351 | Thủ tục chỉ định, chỉ định lại tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
85 | 85 | 1.012352 | Thủ tục chỉ định bổ sung phạm vi giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư. | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này. |
86 | 86 | 1.011806 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | Cục Thông tin, Thống Kê | Cục Thông tin, Thống kê | Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này. |
87 | 87 | 1.011807 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | - Cục Thông tin, Thống kê; - Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ. | - Cục Thông tin, Thống kê; - Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ. | Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này. |
88 | 88 | 1.011813 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | - Cục Thông tin, Thống kê - Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ | - Cục Thông tin, Thống kê; - Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ. | Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này. |
89 | 89 | 1.011817 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | - Cục Thông tin, Thống kê - Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ | - Cục Thông tin, Thống kê; - Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ. | Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này. |
90 | 90 | 1.008059 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao. | Quyết định số 1298/QĐ-BKHCN ngày 05/6/2015 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
91 | 91 | 1.004490 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
92 | 92 | 1.004497 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
93 | 93 | 1.004504 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
94 | 94 | 1.004510 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
95 | 95 | 1.004525 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
96 | 96 | 1.004531 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. | Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
97 | 97 | 1.002145 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cục Thông tin, Thống kê | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này. |
98 | 98 | 1.002120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cục Thông tin, Thống kê | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này. |
99 | 99 | 1.002083 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cục Thông tin, Thống kê | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này. |
100 | 100 | 1.002052 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này. |
101 | 101 | 1.001128 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
102 | 102 | 1.001155 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
103 | 103 | 1.002948 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
104 | 104 | 1.002975 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ. | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
105 | 105 | 1.011808 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
106 | 106 | 1.011809 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
107 | 107 | 1.011811 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
108 | 108 | 1.001080 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cục Đổi mới sáng tạo | Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này. |
109 | 109 | 2.000119 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này. |
110 | 110 | 1.002916 | Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844. | Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018 | Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này. |
111 | 111 | 1.003012 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | Cơ quan được Bộ chủ quản phân cấp/ủy quyền thực hiện | Bộ, Cơ quan ngang bộ là chủ quản dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
|
112 | 112 | 1.001929 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ | Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này. |
113 | 113 | 1.003636 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ | Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ | Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này. |
114 | 114 | 1.011805 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ | Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
|
II | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 54 | ||||||
115 | 1 | 1.011897 | Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
116 | 2 | 1.011898 | Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
117 | 3 | 1.011899 | Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
118 | 4 | 1.011900 | Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
119 | 5 | 1.011901 | Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
120 | 6 | 1.011902 | Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
121 | 7 | 1.011903 | Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
122 | 8 | 1.011904 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
123 | 9 | 1.011905 | Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
124 | 10 | 1.011906 | Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
125 | 11 | 1.011907 | Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
126 | 12 | 1.011908 | Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
127 | 13 | 1.011909 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
128 | 14 | 1.011910 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
129 | 15 | 1.011911 | Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
130 | 16 | 1.011912 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
131 | 17 | 1.011913 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
132 | 18 | 1.011914 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
133 | 19 | 1.011915 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
134 | 20 | 1.011916 | Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
135 | 21 | 1.011917 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
136 | 22 | 1.011918 | Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
137 | 23 | 1.011919 | Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cơ quan/tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phân cấp/ủy quyền | Bộ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
138 | 24 | 1.011920 | Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cơ quan/tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phân cấp/ủy quyền | Bộ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
139 | 25 | 1.011921 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
140 | 26 | 1.011922 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
141 | 27 | 1.011923 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
142 | 28 | 1.011924 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
143 | 29 | 1.011925 | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
144 | 30 | 1.011926 | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
145 | 31 | 1.011927 | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
146 | 32 | 1.011928 | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
147 | 33 | 1.011929 | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
148 | 34 | 1.011930 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
149 | 35 | 1.011931 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
150 | 36 | 1.011932 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
151 | 37 | 1.011933 | Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
152 | 38 | 1.011934 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
153 | 39 | 1.011935 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
154 | 40 | 1.011936 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
155 | 41 | 1.012128 | Thủ tục đăng ký sáng chế. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
156 | 42 | 1.012127 | Thủ tục yêu cầu sử dụng kết quả thẩm định đơn đăng ký sáng chế của nước ngoài. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
157 | 43 | 1.012129 | Thủ tục xử lý đơn PCT vào giai đoạn quốc gia. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
158 | 44 | 1.012130 | Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
159 | 45 | 1.012131 | Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
160 | 46 | 1.012132 | Thủ tục đăng ký nhãn hiệu. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
161 | 47 | 1.012133 | Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
162 | 48 | 1.012134 | Thủ tục xử lý ý kiến phản đối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
163 | 49 | 1.012135 | Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp. | Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023 | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
|
164 | 50 | 1.010214 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030. | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Cục Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
165 | 51 | 1.010215 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030. | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Cục Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
166 | 52 | 1.010216 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030. | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Cục Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
167 | 53 | 1.010217 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030. | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Cục Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
168 | 54 | 1.010218 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030. | Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 | Cục Sở hữu trí tuệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
III | LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 41 | ||||||
169 | 1 | 1.009827 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
170 | 2 | 1.009828 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
171 | 3 | 1.009829 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
172 | 4 | 1.009830 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
173 | 5 | 1.009833 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
174 | 6 | 1.009834 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
175 | 7 | 1.009835 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
176 | 8 | 1.009836 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
177 | 9 | 1.009837 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
178 | 10 | 1.009838 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
179 | 11 | 1.009839 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
180 | 12 | 1.009840 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
181 | 13 | 1.009841 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
182 | 14 | 1.009842 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
183 | 15 | 1.009843 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
184 | 16 | 1.009844 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | - Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
185 | 17 | 1.009804 | Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
186 | 18 | 1.009846 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
187 | 19 | 1.009847 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
188 | 20 | 1.009848 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này. |
189 | 21 | 1.009849 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
190 | 22 | 1.009850 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
191 | 23 | 1.009851 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
192 | 24 | 1.009852 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
193 | 25 | 1.009853 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
194 | 26 | 1.009854 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
195 | 27 | 1.009855 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
196 | 28 | 1.009856 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
197 | 29 | 1.009857 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
198 | 30 | 1.009869 | Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
199 | 31 | 1.009870 | Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
200 | 32 | 1.009871 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
201 | 33 | 1.009858 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này. |
202 | 34 | 1.009859 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
203 | 35 | 1.009860 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ. | Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
204 | 36 | 1.009868 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. | Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này. |
205 | 37 | 1.008064 | Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn. | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
206 | 38 | 1.008065 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân. | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
207 | 39 | 1.008066 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân. | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
208 | 40 | 1.008067 | Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân. | Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
209 | 41 | 1.008070 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ. | Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG - 67 | ||||||
210 | 1 | 2.000551 | Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
211 | 2 | 1.001132 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
212 | 3 | 1.001148 | Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
213 | 4 | 1.002267 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
214 | 5 | 1.011055 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
215 | 6 | 1.002195 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
216 | 7 | 1.001192 | Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
217 | 8 | 2.000585 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
218 | 9 | 2.000589 | Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
219 | 10 | 2.001226 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
220 | 11 | 1.002912 | Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
221 | 12 | 1.002908 | Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
222 | 13 | 1.002406 | Thủ tục bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ hiệu lực của Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
223 | 14 | 1.002346 | Thủ tục bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định đình chỉ hiệu lực của Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
224 | 15 | 1.011056 | Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
225 | 16 | 2.000052 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
226 | 17 | 1.000348 | Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
227 | 18 | 1.001603 | Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
228 | 19 | 2.000737 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
229 | 20 | 2.000747 | Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
230 | 21 | 1.000359 | Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
231 | 22 | 1.000353 | Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
232 | 23 | 1.000141 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
233 | 24 | 1.000133 | Thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” tại “Mẫu Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ công bố năng lực thực hiện hoạt động đào tạo” bằng cụm từ “Chủ tịch Ủy ban”; thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
234 | 25 | 1.000109 | Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” tại “Mẫu Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ công bố năng lực thực hiện hoạt động đào tạo” bằng cụm từ “Chủ tịch Ủy ban”; thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
235 | 26 | 1.000098 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
236 | 27 | 1.000090 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
237 | 28 | 1.000085 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
238 | 29 | 1.000072 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
239 | 30 | 1.000064 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
240 | 31 | 1.000057 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
241 | 32 | 1.000050 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
242 | 33 | 1.002818 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
243 | 34 | 1.002806 | Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
244 | 35 | 1.000879 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
245 | 36 | 1.002794 | Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
246 | 37 | 1.008087 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
247 | 38 | 1.008088 | Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
248 | 39 | 1.002297 | Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
249 | 40 | 1.000333 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
250 | 41 | 1.003444 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
251 | 42 | 1.003435 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
252 | 43 | 1.003430 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận. | Quyết định số 3627/QĐ-BKHCN ngày 22/11/2016 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
253 | 44 | 1.003324 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
254 | 45 | 1.003309 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
255 | 46 | 1.003304 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
256 | 47 | 1.003269 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
257 | 48 | 1.003224 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
258 | 49 | 1.003206 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
259 | 50 | 1.003167 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
260 | 51 | 1.003089 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
261 | 52 | 1.003045 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
262 | 53 | 1.003028 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
263 | 54 | 1.003004 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
264 | 55 | 1.002983 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
265 | 56 | 1.002018 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
266 | 57 | 1.000769 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
267 | 58 | 1.000746 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
268 | 59 | 1.001400 | Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
269 | 60 | 1.001366 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
270 | 61 | 1.005242 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
271 | 62 | 3.000219 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030. | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
272 | 63 | 3.000220 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021- 2030. | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
273 | 64 | 3.000221 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030. | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
274 | 65 | 3.000222 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030. | Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
275 | 66 | 1.008089 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này. |
276 | 67 | 1.001359 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” thành “Chủ tịch” Thay thế cụm từ "Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng" thành cụm từ "Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia". Cụm từ: “Cơ quan Thường trực Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (Tổng cục TCĐLCL)” đổi thành: “Cơ quan Thường trực Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia) |
V | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 | ||||||
277 | 1 | 1.004376 | Cấp giấy phép bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Vụ Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
278 | 2 | 1.004366 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Vụ Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
279 | 3 | 1.004354 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Vụ Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
280 | 4 | 1.004430 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Vụ Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
281 | 5 | 1.004429 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Vụ Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
282 | 6 | 1.004428 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Vụ Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
283 | 7 | 1.010901 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Vụ Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
VI | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET - 61 | ||||||
284 | 1 | 1.004320 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
285 | 2 | 1.013369 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
286 | 3 | 1.013370 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
287 | 4 | 1.013371 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
288 | 5 | 1.013372 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
289 | 6 | 1.013373 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
290 | 7 | 1.013374 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
291 | 8 | 1.013375 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
292 | 9 | 1.013376 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
293 | 10 | 1.004303 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
294 | 11 | 1.013378 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
295 | 12 | 1.013377 | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
296 | 13 | 2.001748 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
297 | 14 | 1.013379 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
298 | 15 | 1.013380 | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
299 | 16 | 2.001757 | Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
300 | 17 | 1.004957 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
301 | 18 | 1.004950 | Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
302 | 19 | 1.005444 | Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
303 | 20 | 1.003370 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
304 | 21 | 1.005445 | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
305 | 22 | 1.003300 | Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
306 | 23 | 1.013381 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
307 | 24 | 1.003249 | Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
308 | 25 | 1.013382 | Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
309 | 26 | 1.013383 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
310 | 27 | 1.013384 | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
311 | 28 | 1.013385 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
312 | 29 | 1.013386 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ dịch vụ viễn thông trực tiếp liên quan đến phương tiện thiết yếu, dịch vụ viễn thông thống lĩnh thị trường, dịch vụ viễn thông công ích nhưng không chấm dứt hoạt động. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
313 | 30 | 1.013387 | Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông do chấm dứt hoạt động. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
314 | 31 | 1.013388 | Cho phép tàu, thuyền vào vùng biển Việt Nam để khảo sát, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi tuyến cáp viễn thông trên biển. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
315 | 32 | 1.013389 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
316 | 33 | 1.013390 | Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
317 | 34 | 1.013391 | Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
318 | 35 | 1.004962 | Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
319 | 36 | 1.010891 | Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 02/8/2023 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
320 | 37 | 1.010892 | Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 02/8/2023 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
321 | 38 | 1.011884 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại giấy phép sử dụng băng tần. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
322 | 39 | 1.011885 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
323 | 40 | 1.010889 | Cấp Giấy xác nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được. cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
324 | 41 | 1.010890 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. | Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
325 | 42 | 1.002655 | Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy. | Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
326 | 43 | 2.001118 | Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải công bố hợp quy. | Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
327 | 44 | 2.001856 | Công bố, công bố lại chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng”. | Quyết định số 2046/QĐ-BTTTT ngày 24/11/2020 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
328 | 45 | 1.004947 | Kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện. | Quyết định số 1335/QĐ-BTTTT ngày 20/7/2023 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
329 | 46 | 1.004373 | Đăng ký bản thoả thuận kết nối mẫu. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
330 | 47 | 2.002741 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
331 | 48 | 1.004290 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
332 | 49 | 1.004294 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
333 | 50 | 1.004254 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Cục Viễn thông | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
334 | 51 | 1.002497 | Phân bổ mã, số viễn thông. | Quyết định số 62/QĐ-BTTTT ngày 19/01/2022 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
335 | 52 | 2.001859 | Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông. | Quyết định số 62/QĐ-BTTTT ngày 19/01/2022 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
336 | 53 | 1.004149 | Đổi số thuê bao viễn thông. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 | Cục Viễn thông | Cục Viễn thông | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
337 | 54 | 1.013353 | Báo cáo đăng ký chuyển giao tên miền New gTLD. | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Trung tâm Internet Việt Nam | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
338 | 55 | 1.013354 | Cấp phép hoạt động Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD). | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Trung tâm Internet Việt Nam | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
339 | 56 | 1.013355 | Báo cáo hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam. | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Trung tâm Internet Việt Nam | Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt Nam) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm tử “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này |
340 | 57 | 1.013356 | Đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 | Trung tâm Internet Việt Nam | Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt Nam) | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
341 | 58 | 1.004586 | Phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng. | Quyết định số 604/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2025 | Trung tâm Internet Việt Nam | Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt Nam) |
|
342 | 59 | 2.001768 | Chỉ định tổ chức thử nghiệm lĩnh vực thông tin và truyền thông. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
343 | 60 | 1.004916 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ (theo Thông tư số 45/2016/TT-BTTTT) | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 | Văn phòng Bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
344 | 61 | 1.002767 | Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ (theo Thông tư số 45/2016/TT-BTTTT) | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 | Văn phòng Bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
VII | LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN - 73 | ||||||
345 | 1 | 1.011883 | Cấp lại giấy phép sử dụng băng tần. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
346 | 2 | 1.011886 | Cấp giấy phép sử dụng băng tần sau khi chuyển nhượng. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
347 | 3 | 1.011887 | Cấp giấy phép sử dụng băng tần (áp dụng đối với cấp trực tiếp đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
348 | 4 | 1.011888 | Gia hạn giấy phép sử dụng băng tần (đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
349 | 5 | 1.011889 | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng băng tần (đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
350 | 6 | 1.011890 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
351 | 7 | 1.011891 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
352 | 8 | 1.011893 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm). | Quyết định số 416/QĐ-BTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
353 | 9 | 1.011894 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực). | Quyết định số 416/QĐ-BTTT ngày 28/02/2025 | Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
354 | 10 | 1.004426 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
355 | 11 | 1.004186 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” tại TTHC này. |
356 | 12 | 1.010259 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” tại TTHC này. |
357 | 13 | 1.011892 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
358 | 14 | 1.010314 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng băng tần. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
359 | 15 | 1.010260 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
360 | 16 | 1.010261 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
361 | 17 | 1.010262 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
362 | 18 | 1.010269 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
363 | 19 | 1.010270 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
364 | 20 | 1.010271 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
365 | 21 | 1.010277 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
366 | 22 | 1.010278 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
367 | 23 | 1.010279 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
368 | 24 | 1.010301 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
369 | 25 | 1.010302 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
370 | 26 | 1.010303 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
371 | 27 | 1.010305 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
372 | 28 | 1.010306 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
373 | 29 | 1.010307 | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
374 | 30 | 1.010309 | Cấp Giấy phép sử dụng băng tần (Áp dụng đối với cấp trực tiếp cho tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
375 | 31 | 1.010311 | Gia hạn Giấy phép sử dụng băng tần (đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
376 | 32 | 1.010312 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần (đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
377 | 33 | 1.010263 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Cục Tần số vô tuyến điện cấp). | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
378 | 34 | 1.010315 | Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
379 | 35 | 1.010318 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
380 | 36 | 1.004500 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
381 | 37 | 1.010268 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; "Ban Đối ngoại Trung ương’ thành “Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Ngoại giao” tại TTHC này. |
382 | 38 | 1.010276 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
383 | 39 | 1.010284 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
384 | 40 | 1.010288 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; "Ban Đối ngoại Trung ương’ thành “Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Ngoại giao” tại TTHC này. |
385 | 41 | 1.010272 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
386 | 42 | 1.010280 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
387 | 43 | 1.010304 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
388 | 44 | 1.010308 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
389 | 45 | 1.010316 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
390 | 46 | 1.010317 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
391 | 47 | 1.010297 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
392 | 48 | 1.010293 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m;) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
393 | 49 | 1.010294 | Gia hạn phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
394 | 50 | 1.010295 | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m;) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
395 | 51 | 1.010296 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
396 | 52 | 1.010247 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
397 | 53 | 1.010248 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
398 | 54 | 1.010249 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
399 | 55 | 1.010256 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
400 | 56 | 1.010257 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
401 | 57 | 1.010258 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
402 | 58 | 1.010265 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
403 | 59 | 1.010266 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
404 | 60 | 1.010267 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
405 | 61 | 1.010273 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
406 | 62 | 1.010274 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
407 | 63 | 1.010275 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023. | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
408 | 64 | 1.010281 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
409 | 65 | 1.010282 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
410 | 66 | 1.010283 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
411 | 67 | 1.010285 | Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
412 | 68 | 1.010286 | Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
413 | 69 | 1.010287 | Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
414 | 70 | 1.010250 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Trung tâm Tần số khu vực Tần số khu vực cấp) | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
415 | 71 | 3.000411 | Cấp, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với doanh nghiệp được triển khai thí điểm có kiểm soát dịch vụ viễn thông sử dụng công nghệ vệ tinh quỹ đạo tầm thấp. | Quyết định số 627/QĐ-BKHCN ngày 18/4/2025 | Cục Tần số vô tuyến điện | Cục Tần số vô tuyến điện |
|
416 | 72 | 1.011821 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
417 | 73 | 1.011882 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. | Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 | Vụ Tổ chức cán bộ | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
VIII | LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ - 18 | ||||||
418 | 1 | 1.013449 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy. | Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
419 | 2 | 1.013450 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy. | Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
420 | 3 | 1.013447 | Cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn. | Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
421 | 4 | 1.013448 | Cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn. | Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
422 | 5 | 1.013451 | Thay đổi nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy. | Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
423 | 6 | 1.013452 | Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy. | Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
424 | 7 | 1.012739 | Công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 1258/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2024 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
425 | 8 | 1.012738 | Công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam. | Quyết định số 1258/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2024 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
426 | 9 | 1.007962 | Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức. | Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
427 | 10 | 1.007963 | Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để làm thiết bị điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất. | Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
428 | 11 | 1.007964 | Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông tin, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài. | Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
429 | 12 | 1.007965 | Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng. | Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
430 | 13 | 1.007967 | Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa. | Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
431 | 14 | 1.007976 | Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất. | Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
432 | 15 | 1.002663 | Cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học. | Quyết định số 1689/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
433 | 16 | 1.008272 | Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài. | Quyết định số 1689/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
434 | 17 | 1.008883 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | Quyết định số 1685/QĐ-BTTTT ngày 05/10/2020 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
435 | 18 | 1.008884 | Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | Quyết định số 1685/QĐ-BTTTT ngày 05/10/2020 | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định đã công bố | Cấp thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền | Ghi chú | |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 40 | ||||||
1 | 1 | 3.000259 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 | 2 | 1.008377 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 | 3 | 1.008379 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 | 4 | 2.002609 | Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao. | Quyết định số 311/QĐ-BKHCN ngày 05/03/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 | 5 | 2.002709 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 | 6 | 2.002710 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 | 7 | 2.002711 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 | 8 | 2.002722 | Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 | 9 | 2.002723 | Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 | 10 | 2.002724 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 | Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
11 | 11 | 2.002502 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 | Cấp tỉnh | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
12 | 12 | 2.000079 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 | 13 | 2.002144 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
14 | 14 | 2.002248 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
15 | 15 | 2.002249 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
16 | 16 | 2.002544 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
17 | 17 | 2.002546 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 | 18 | 2.002548 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
19 | 19 | 1.012353 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
20 | 20 | 1.011818 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | Cấp tỉnh | Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
21 | 21 | 1.011820 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | Cấp tỉnh | Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
22 | 22 | 1.011819 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 | Cấp tỉnh | Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
23 | 23 | 1.001786 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
24 | 24 | 1.001770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25 | 25 | 1.001747 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26 | 26 | 1.001716 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27 | 27 | 1.001693 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
28 | 28 | 1.001677 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
29 | 29 | 1.011814 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
30 | 30 | 1.011815 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
31 | 31 | 1.011816 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
32 | 32 | 2.001143 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
33 | 33 | 2.001137 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
34 | 34 | 1.002690 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
35 | 35 | 2.001643 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
36 | 36 | 1.006427 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
37 | 37 | 2.001179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
38 | 38 | 2.002278 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
39 | 39 | 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
40 | 40 | 1.011812 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 | ||||||
41 | 1 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế). | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
42 | 2 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
43 | 3 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
44 | 4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
45 | 5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
46 | 6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
47 | 7 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Cấp tỉnh | Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 | ||||||
48 | 1 | 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
49 | 2 | 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
50 | 3 | 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
51 | 4 | 2.002253 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố) |
|
52 | 5 | 2.001208 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
53 | 6 | 2.001100 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
54 | 7 | 2.001501 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | Quyết định số 1662/QĐBKHCN ngày 15/6/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định) |
|
55 | 8 | 2.001259 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
56 | 9 | 1.001392 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này. |
57 | 10 | 2.001269 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương. - Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định) |
|
58 | 11 | 2.000212 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
59 | 12 | 1.000449 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
IV | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 | ||||||
60 | 1 | 1.011938 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
61 | 2 | 1.011939 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
62 | 3 | 1.011937 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Cấp tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
V | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 | ||||||
63 | 1 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
64 | 2 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
65 | 3 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
66 | 4 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
67 | 5 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
68 | 6 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
69 | 7 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Cấp tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này. |
Phần 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định đã công bố | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 01 | ||||||
1 | 1 | 1.006428 | Thủ tục xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ. | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/201 | Thông tư số 14/2017/TT- BKHCN | Ứng dụng, chuyển giao và phát triển công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ |
II | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 03 | ||||||
2 | 1 | 1.010678 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5 và loại 8. | Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 | Nghị định số 161/2024/NĐ-CP | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
3 | 2 | 1.010680 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước. | Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 | Nghị định số 161/2024/NĐ-CP | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
4 | 3 | 1.010679 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, hư hỏng. | Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021 | Nghị định số 161/2024/NĐ-CP | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
III | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 01 | ||||||
5 | 1 | 2.001803 | Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích. | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 | Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT | Bưu chính | Bộ Khoa học và Công nghệ |
IV | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET - 03 | ||||||
6 | 1 | 1.004611 | Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông sản xuất trong nước bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy. | Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020 | Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT | Viễn thông và Internet | Cục Viễn thông |
7 | 2 | 1.004588 | Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông sản xuất trong nước bắt buộc phải công bố hợp quy. | Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020 | Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT | Viễn thông và Internet | Cục Viễn thông |
8 | 3 | 1.011531 | Công bố về sự phù hợp của trung tâm dữ liệu với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. | Quyết định số 478/QĐ-BTTTT ngày 28/3/2023 | Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT | Viễn thông và Internet | Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông) |
[1] Học viện được giao là cơ quan thường trực, quản lý và chủ trì tổ chức triển khai thực hiện Đề án 2395 tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 26/9/2022, thay thế Quyết định số 3571/QĐ-BKHCN ngày 15/12/2017 giao Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì tổ chức triển khai, quản lý thực hiện Đề án.
- 1Quyết định 3112/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 2Quyết định 1264/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 218/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Quyết định 753/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Số hiệu: 753/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Bùi Hoàng Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra