Hệ thống pháp luật

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 753/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐUỌC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các bộ, cơ quan ngang bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở KHCN các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, VP, KSTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hoàng Phương

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HIỆN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Cơ quan giải quyết

Cơ quan có thẩm quyền

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 114

1

1

1.000750

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

2

2

1.000743

Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

3

3

1.000626

Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia.

Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

4

4

1.000617

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.

Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

5

5

1.000642

Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.

Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

6

6

1.000634

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.

Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

7

7

1.012012

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 1035/QĐ-BKHCN ngày 23/5/2024

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Công nghệ cao” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

8

8

1.000605

Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020.

Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/03/2016

Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.

9

9

1.000579

Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ.

Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015

Văn phòng Bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

10

10

1.000566

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ.

Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015

Văn phòng Bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

11

11

1.000556

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ.

Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015

Văn phòng Bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

12

12

1.008196

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.

Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019

Vụ Hợp tác quốc tế

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

13

13

2.002612

Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ.

Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

14

14

2.002613

Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ.

Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

15

15

3.000260

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam.

Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

16

16

1.008374

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

17

17

1.008375

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

18

18

1.000845

Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

19

19

2.000222

Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

20

20

1.000472

Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

21

21

1.000041

Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

22

22

1.000018

Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

23

23

1.002828

Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

24

24

1.002170

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.

25

25

1.001989

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.

26

26

1.001910

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.

27

27

1.001864

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.

28

28

1.001849

Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.

29

29

1.001836

Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.

30

30

1.010138

Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia theo Đề án 2395 .

Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021

Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo[1]

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

31

31

1.010139

Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm nghiên cứu theo Đề án 2395.

Quyết định số 208/QĐBKHCN ngày 03/02/2021

Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

32

32

1.010140

Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề án 2395.

Quyết định số 208/QĐBKHCN ngày 03/02/2021

Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

33

33

1.002915

Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.

Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

34

34

1.002905

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.

Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

35

35

1.002909

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.

Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

36

36

1.002045

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.

Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

37

37

1.001564

Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi.

Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

38

38

1.001558

Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi.

Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

39

39

1.001548

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý.

Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

40

40

1.008197

Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.

Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

41

41

1.008198

Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ Nghị định thư.

Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

42

42

1.008199

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.

Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia” tại TTHC này.

43

43

1.005370

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

44

44

1.004732

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

45

45

1.004741

Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

46

46

1.004792

Thủ tục đăng ký tham dự và báo cáo kết quả nghiên cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

47

47

1.004797

Thủ tục đăng ký sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

48

48

1.005349

Thủ tục đăng ký Thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

49

49

1.005350

Thủ tục đăng ký Tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

50

50

1.005351

Thủ tục đăng ký Công bố công trình khoa học công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

51

51

1.005352

Thủ tục đăng ký Nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

52

52

1.005353

Thủ tục Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

53

53

1.005296

Thủ tục đăng ký Hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

54

54

1.001235

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

55

55

1.001225

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

56

56

1.001222

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ (trường hợp tổ chức chủ trì đề tài đề xuất chấm dứt hợp đồng).

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

57

57

1.001034

Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ).

Quyết định số 80/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2025

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

58

58

1.004761

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu.

Quyết định số 2012/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2023

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

59

59

1.010934

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.

Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

60

60

1.008373

Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

61

61

1.001530

Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia.

Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

62

62

1.001519

Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia.

Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

63

63

1.001240

Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia.

Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

64

64

2.000183

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

65

65

1.000182

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

66

66

2.001203

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

67

67

1.002882

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

68

68

2.000852

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

69

69

1.001936

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

70

70

1.001935

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

71

71

1.001933

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

72

72

1.007280

Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

73

73

1.007276

Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

74

74

1.007281

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

75

75

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

76

76

1.002834

Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.

Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

77

77

1.002725

Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác.

Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

78

78

2.001158

Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng.

Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

79

79

2.002543

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

80

80

2.002545

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

81

81

2.002547

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/06/2023

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

82

82

1.011810

Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

83

83

1.012349

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.

Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

84

84

1.012351

Thủ tục chỉ định, chỉ định lại tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.

Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

85

85

1.012352

Thủ tục chỉ định bổ sung phạm vi giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.

Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024

Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.

86

86

1.011806

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

Cục Thông tin, Thống Kê

Cục Thông tin, Thống kê

Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.

87

87

1.011807

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

- Cục Thông tin, Thống kê;

- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ.

- Cục Thông tin, Thống kê;

- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ.

Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.

88

88

1.011813

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

- Cục Thông tin, Thống kê

- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ

- Cục Thông tin, Thống kê;

- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ.

Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.

89

89

1.011817

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

- Cục Thông tin, Thống kê

- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ

- Cục Thông tin, Thống kê;

- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ.

Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.

90

90

1.008059

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao.

Quyết định số 1298/QĐ-BKHCN ngày 05/6/2015

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

91

91

1.004490

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

92

92

1.004497

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

93

93

1.004504

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

94

94

1.004510

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

95

95

1.004525

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.

Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

96

96

1.004531

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.

Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

97

97

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017;

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cục Thông tin, Thống kê

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.

98

98

1.002120

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017;

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cục Thông tin, Thống kê

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.

99

99

1.002083

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017;

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cục Thông tin, Thống kê

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.

100

100

1.002052

Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017;

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.

101

101

1.001128

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

102

102

1.001155

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

103

103

1.002948

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

104

104

1.002975

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ.

Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

105

105

1.011808

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

106

106

1.011809

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

107

107

1.011811

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

108

108

1.001080

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cục Đổi mới sáng tạo

Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.

109

109

2.000119

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Cục Khởi nghiệp  và Doanh nghiệp công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này.

110

110

1.002916

Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.

Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018

Cục Khởi nghiệp  và Doanh nghiệp công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này.

111

111

1.003012

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018

Cơ quan được Bộ chủ quản phân cấp/ủy quyền thực hiện

Bộ, Cơ quan ngang bộ là chủ quản dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

 

112

112

1.001929

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019

Cục Khởi nghiệp  và Doanh nghiệp công nghệ

Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này.

113

113

1.003636

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019

Cục Khởi nghiệp  và Doanh nghiệp công nghệ

Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ

Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ” tại TTHC này.

114

114

1.011805

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ

Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý

 

II

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 54

115

1

1.011897

Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

116

2

1.011898

Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

117

3

1.011899

Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

118

4

1.011900

Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

119

5

1.011901

Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

120

6

1.011902

Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

121

7

1.011903

Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

122

8

1.011904

Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

123

9

1.011905

Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

124

10

1.011906

Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

125

11

1.011907

Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

126

12

1.011908

Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

127

13

1.011909

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

128

14

1.011910

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

129

15

1.011911

Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

130

16

1.011912

Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

131

17

1.011913

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

132

18

1.011914

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

133

19

1.011915

Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

134

20

1.011916

Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

135

21

1.011917

Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

136

22

1.011918

Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

137

23

1.011919

Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cơ quan/tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phân cấp/ủy quyền

Bộ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

138

24

1.011920

Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cơ quan/tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phân cấp/ủy quyền

Bộ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

139

25

1.011921

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

140

26

1.011922

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

141

27

1.011923

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

142

28

1.011924

Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

143

29

1.011925

Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

144

30

1.011926

Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

145

31

1.011927

Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

146

32

1.011928

Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

147

33

1.011929

Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

148

34

1.011930

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

149

35

1.011931

Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

150

36

1.011932

Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

151

37

1.011933

Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

152

38

1.011934

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

153

39

1.011935

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

154

40

1.011936

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

155

41

1.012128

Thủ tục đăng ký sáng chế.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

156

42

1.012127

Thủ tục yêu cầu sử dụng kết quả thẩm định đơn đăng ký sáng chế của nước ngoài.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

157

43

1.012129

Thủ tục xử lý đơn PCT vào giai đoạn quốc gia.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

158

44

1.012130

Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

159

45

1.012131

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

160

46

1.012132

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

161

47

1.012133

Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

162

48

1.012134

Thủ tục xử lý ý kiến phản đối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

163

49

1.012135

Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp.

Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2023

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

164

50

1.010214

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.

Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

165

51

1.010215

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.

Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

166

52

1.010216

Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.

Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

167

53

1.010217

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.

Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

168

54

1.010218

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.

Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021

Cục Sở hữu trí tuệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

III

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 41

169

1

1.009827

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

170

2

1.009828

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

171

3

1.009829

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

172

4

1.009830

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

173

5

1.009833

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

174

6

1.009834

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

175

7

1.009835

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

176

8

1.009836

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

177

9

1.009837

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

178

10

1.009838

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

179

11

1.009839

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

180

12

1.009840

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

181

13

1.009841

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

182

14

1.009842

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

183

15

1.009843

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

184

16

1.009844

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

- Bộ Khoa học và Công nghệ

- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

185

17

1.009804

Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

186

18

1.009846

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

187

19

1.009847

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

188

20

1.009848

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này.

189

21

1.009849

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

190

22

1.009850

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

191

23

1.009851

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

192

24

1.009852

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

193

25

1.009853

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

194

26

1.009854

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

195

27

1.009855

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

196

28

1.009856

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

197

29

1.009857

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

198

30

1.009869

Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

199

31

1.009870

Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

200

32

1.009871

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

201

33

1.009858

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này.

202

34

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

203

35

1.009860

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ.

Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

204

36

1.009868

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này.

205

37

1.008064

Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn.

Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

206

38

1.008065

Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân.

Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

207

39

1.008066

Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân.

Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

208

40

1.008067

Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân.

Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

209

41

1.008070

Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ.

Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

 

IV

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG - 67

210

1

2.000551

Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

211

2

1.001132

Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

212

3

1.001148

Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

213

4

1.002267

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

214

5

1.011055

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

215

6

1.002195

Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

216

7

1.001192

Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

217

8

2.000585

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

218

9

2.000589

Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

219

10

2.001226

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

220

11

1.002912

Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

221

12

1.002908

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

222

13

1.002406

Thủ tục bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ hiệu lực của Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

223

14

1.002346

Thủ tục bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định đình chỉ hiệu lực của Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

224

15

1.011056

Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

225

16

2.000052

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

226

17

1.000348

Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

227

18

1.001603

Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

228

19

2.000737

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

229

20

2.000747

Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

230

21

1.000359

Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

231

22

1.000353

Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

232

23

1.000141

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

233

24

1.000133

Thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” tại “Mẫu Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ công bố năng lực thực hiện hoạt động đào tạo” bằng cụm từ “Chủ tịch Ủy ban”; thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

234

25

1.000109

Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” tại “Mẫu Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ công bố năng lực thực hiện hoạt động đào tạo” bằng cụm từ “Chủ tịch Ủy ban”; thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

235

26

1.000098

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

236

27

1.000090

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

237

28

1.000085

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

238

29

1.000072

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

239

30

1.000064

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

240

31

1.000057

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

241

32

1.000050

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

242

33

1.002818

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

243

34

1.002806

Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

244

35

1.000879

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

245

36

1.002794

Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

246

37

1.008087

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

247

38

1.008088

Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

248

39

1.002297

Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

249

40

1.000333

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN Ngày 31/12/2015

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

250

41

1.003444

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

251

42

1.003435

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

252

43

1.003430

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận.

Quyết định số 3627/QĐ-BKHCN ngày 22/11/2016

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

253

44

1.003324

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

254

45

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

255

46

1.003304

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

256

47

1.003269

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

257

48

1.003224

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

258

49

1.003206

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

259

50

1.003167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

260

51

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

261

52

1.003045

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

262

53

1.003028

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

263

54

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

264

55

1.002983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

265

56

1.002018

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

266

57

1.000769

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

267

58

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

268

59

1.001400

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

269

60

1.001366

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

270

61

1.005242

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

271

62

3.000219

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.

Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

272

63

3.000220

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021- 2030.

Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

273

64

3.000221

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.

Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

274

65

3.000222

Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.

Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

275

66

1.008089

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC này.

276

67

1.001359

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” thành “Chủ tịch”

Thay thế cụm từ "Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng" thành cụm từ "Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia". Cụm từ: “Cơ quan Thường trực Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (Tổng cục TCĐLCL)” đổi thành: “Cơ quan Thường trực Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia)

V

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07

277

1

1.004376

Cấp giấy phép bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Vụ Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

278

2

1.004366

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Vụ Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

279

3

1.004354

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Vụ Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

280

4

1.004430

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Vụ Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

281

5

1.004429

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Vụ Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

282

6

1.004428

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Vụ Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

283

7

1.010901

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Vụ Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

VI

LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET - 61

284

1

1.004320

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

285

2

1.013369

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

286

3

1.013370

Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

287

4

1.013371

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

288

5

1.013372

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

289

6

1.013373

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

290

7

1.013374

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

291

8

1.013375

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

292

9

1.013376

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

293

10

1.004303

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

294

11

1.013378

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

295

12

1.013377

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

296

13

2.001748

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

297

14

1.013379

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

298

15

1.013380

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

299

16

2.001757

Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

300

17

1.004957

Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

301

18

1.004950

Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

302

19

1.005444

Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

303

20

1.003370

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

304

21

1.005445

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

305

22

1.003300

Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

306

23

1.013381

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

307

24

1.003249

Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

308

25

1.013382

Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

309

26

1.013383

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

310

27

1.013384

Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

311

28

1.013385

Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

312

29

1.013386

Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ dịch vụ viễn thông trực tiếp liên quan đến phương tiện thiết yếu, dịch vụ viễn thông thống lĩnh thị trường, dịch vụ viễn thông công ích nhưng không chấm dứt hoạt động.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

313

30

1.013387

Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông do chấm dứt hoạt động.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

314

31

1.013388

Cho phép tàu, thuyền vào vùng biển Việt Nam để khảo sát, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi tuyến cáp viễn thông trên biển.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

315

32

1.013389

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

316

33

1.013390

Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

317

34

1.013391

Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

318

35

1.004962

Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

319

36

1.010891

Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 02/8/2023

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

320

37

1.010892

Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 02/8/2023

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

321

38

1.011884

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại giấy phép sử dụng băng tần.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

322

39

1.011885

Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

323

40

1.010889

Cấp Giấy xác nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được. cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

324

41

1.010890

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.

Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

325

42

1.002655

Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.

Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

326

43

2.001118

Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải công bố hợp quy.

Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

327

44

2.001856

Công bố, công bố lại chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng”.

Quyết định số 2046/QĐ-BTTTT ngày 24/11/2020

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

328

45

1.004947

Kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.

Quyết định số 1335/QĐ-BTTTT ngày 20/7/2023

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

329

46

1.004373

Đăng ký bản thoả thuận kết nối mẫu.

Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

330

47

2.002741

Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

331

48

1.004290

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

332

49

1.004294

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

333

50

1.004254

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Cục Viễn thông

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

334

51

1.002497

Phân bổ mã, số viễn thông.

Quyết định số 62/QĐ-BTTTT ngày 19/01/2022

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

335

52

2.001859

Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông.

Quyết định số 62/QĐ-BTTTT ngày 19/01/2022

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

336

53

1.004149

Đổi số thuê bao viễn thông.

Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018

Cục Viễn thông

Cục Viễn thông

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

337

54

1.013353

Báo cáo đăng ký chuyển giao tên miền New gTLD.

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Trung tâm Internet Việt Nam

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

338

55

1.013354

Cấp phép hoạt động Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD).

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Trung tâm Internet Việt Nam

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

339

56

1.013355

Báo cáo hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam.

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Trung tâm Internet Việt Nam

Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt Nam)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm tử “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này

340

57

1.013356

Đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”

Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025

Trung tâm Internet Việt Nam

Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt Nam)

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

341

58

1.004586

Phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng.

Quyết định số 604/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2025

Trung tâm Internet Việt Nam

Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt Nam)

 

342

59

2.001768

Chỉ định tổ chức thử nghiệm lĩnh vực thông tin và truyền thông.

Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

343

60

1.004916

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ (theo Thông tư số 45/2016/TT-BTTTT)

Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018

Văn phòng Bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

344

61

1.002767

Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ (theo Thông tư số 45/2016/TT-BTTTT)

Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018

Văn phòng Bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

VII

LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN - 73

345

1

1.011883

Cấp lại giấy phép sử dụng băng tần.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

346

2

1.011886

Cấp giấy phép sử dụng băng tần sau khi chuyển nhượng.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

347

3

1.011887

Cấp giấy phép sử dụng băng tần (áp dụng đối với cấp trực tiếp đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

348

4

1.011888

Gia hạn giấy phép sử dụng băng tần (đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

349

5

1.011889

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng băng tần (đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

350

6

1.011890

Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

351

7

1.011891

Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

352

8

1.011893

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm).

Quyết định số 416/QĐ-BTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

353

9

1.011894

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực).

Quyết định số 416/QĐ-BTTT ngày 28/02/2025

Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

354

10

1.004426

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

355

11

1.004186

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” tại TTHC này.

356

12

1.010259

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” tại TTHC này.

357

13

1.011892

Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với tổ chức hàng không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

358

14

1.010314

Cấp đổi Giấy phép sử dụng băng tần.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

359

15

1.010260

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

360

16

1.010261

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

361

17

1.010262

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

362

18

1.010269

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

363

19

1.010270

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

364

20

1.010271

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

365

21

1.010277

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

366

22

1.010278

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

367

23

1.010279

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

368

24

1.010301

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

369

25

1.010302

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

370

26

1.010303

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

371

27

1.010305

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

372

28

1.010306

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

373

29

1.010307

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

374

30

1.010309

Cấp Giấy phép sử dụng băng tần (Áp dụng đối với cấp trực tiếp cho tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

375

31

1.010311

Gia hạn Giấy phép sử dụng băng tần (đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

376

32

1.010312

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần (đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

377

33

1.010263

Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Cục Tần số vô tuyến điện cấp).

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

378

34

1.010315

Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

379

35

1.010318

Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

380

36

1.004500

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

381

37

1.010268

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; "Ban Đối ngoại Trung ương’ thành “Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Ngoại giao” tại TTHC này.

382

38

1.010276

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

383

39

1.010284

Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

384

40

1.010288

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; "Ban Đối ngoại Trung ương’ thành “Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Ngoại giao” tại TTHC này.

385

41

1.010272

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

386

42

1.010280

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

387

43

1.010304

Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

388

44

1.010308

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

389

45

1.010316

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

390

46

1.010317

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

391

47

1.010297

Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

392

48

1.010293

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m;) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

393

49

1.010294

Gia hạn phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

394

50

1.010295

Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m;) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

395

51

1.010296

Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m) đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn khách nước ngoài, Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

396

52

1.010247

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

397

53

1.010248

Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

398

54

1.010249

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

399

55

1.010256

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

400

56

1.010257

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

401

57

1.010258

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

402

58

1.010265

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

403

59

1.010266

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

404

60

1.010267

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

405

61

1.010273

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

406

62

1.010274

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

407

63

1.010275

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023.

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

408

64

1.010281

Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

409

65

1.010282

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

410

66

1.010283

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

411

67

1.010285

Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

412

68

1.010286

Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

413

69

1.010287

Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

414

70

1.010250

Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Trung tâm Tần số khu vực Tần số khu vực cấp)

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

415

71

3.000411

Cấp, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với doanh nghiệp được triển khai thí điểm có kiểm soát dịch vụ viễn thông sử dụng công nghệ vệ tinh quỹ đạo tầm thấp.

Quyết định số 627/QĐ-BKHCN ngày 18/4/2025

Cục Tần số vô tuyến điện

Cục Tần số vô tuyến điện

 

416

72

1.011821

Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

417

73

1.011882

Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải.

Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023

Vụ Tổ chức cán bộ

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

VIII

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, ĐIỆN TỬ - 18

418

1

1.013449

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.

Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

419

2

1.013450

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.

Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

420

3

1.013447

Cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn.

Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

421

4

1.013448

Cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn.

Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

422

5

1.013451

Thay đổi nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.

Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

423

6

1.013452

Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.

Quyết định số 268/QĐ-BKHCN ngày 20/3/2025

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

424

7

1.012739

Công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam.

Quyết định số 1258/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2024

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

425

8

1.012738

Công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam.

Quyết định số 1258/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2024

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

426

9

1.007962

Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức.

Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

427

10

1.007963

Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để làm thiết bị điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất.

Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

428

11

1.007964

Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông tin, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài.

Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

429

12

1.007965

Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng.

Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

430

13

1.007967

Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa.

Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

431

14

1.007976

Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất.

Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

432

15

1.002663

Cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học.

Quyết định số 1689/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

433

16

1.008272

Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài.

Quyết định số 1689/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

434

17

1.008883

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

Quyết định số 1685/QĐ-BTTTT ngày 05/10/2020

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

435

18

1.008884

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

Quyết định số 1685/QĐ-BTTTT ngày 05/10/2020

Cục Công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan có thẩm quyền

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 40

1

1

3.000259

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

2

2

1.008377

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

3

3

1.008379

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.

Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

4

4

2.002609

Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao.

Quyết định số 311/QĐ-BKHCN ngày 05/03/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

5

5

2.002709

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

6

6

2.002710

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

7

7

2.002711

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

8

8

2.002722

Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

9

9

2.002723

Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

10

10

2.002724

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025

Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

11

11

2.002502

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022

Cấp tỉnh

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

12

12

2.000079

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

13

13

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

14

14

2.002248

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

15

15

2.002249

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

16

16

2.002544

Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

17

17

2.002546

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

18

18

2.002548

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.

Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

19

19

1.012353

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.

Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

20

20

1.011818

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

 

21

21

1.011820

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

22

22

1.011819

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023

Cấp tỉnh

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

 

23

23

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)

 

24

24

1.001770

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

25

25

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

26

26

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

27

27

1.001693

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

28

28

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

29

29

1.011814

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

30

30

1.011815

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

31

31

1.011816

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

32

32

2.001143

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

33

33

2.001137

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

34

34

1.002690

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

35

35

2.001643

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

36

36

1.006427

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

37

37

2.001179

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

38

38

2.002278

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

 

39

39

2.001525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

 

40

40

1.011812

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

 

II

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07

41

1

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

42

2

2.002380

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

43

3

2.002381

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

44

4

2.002382

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

45

5

2.002383

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

46

6

2.002384

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

47

7

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023

Cấp tỉnh

Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

III

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12

48

1

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

49

2

2.001207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

50

3

2.001277

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

51

4

2.002253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.

Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố)

 

52

5

2.001208

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định)

 

53

6

2.001100

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định)

 

54

7

2.001501

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Quyết định số 1662/QĐBKHCN ngày 15/6/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định)

 

55

8

2.001259

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.

56

9

1.001392

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh” tại TTHC này.

57

10

2.001269

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.

Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(- Cơ quan Thường trực GTCLQG tại địa phương.

- Cơ quan Thường trực GTCLQG do Bộ, ngành chỉ định)

 

58

11

2.000212

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

59

12

1.000449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

IV

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03

60

1

1.011938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

 

61

2

1.011939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

 

62

3

1.011937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023

Cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Khoa học và Công nghệ)

 

V

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07

63

1

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

64

2

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

65

3

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

66

4

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

67

5

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

68

6

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

69

7

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Cấp tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

Thay thế cụm từ “Sở Thông tin và Truyền thông” bằng cụm từ “Sở Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.

 

Phần 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 01

1

1

1.006428

Thủ tục xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ.

Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/201

Thông tư số 14/2017/TT- BKHCN

Ứng dụng, chuyển giao và phát triển công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

II

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 03

2

1

1.010678

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5 và loại 8.

Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021

Nghị định số 161/2024/NĐ-CP

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

3

2

1.010680

Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước.

Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021

Nghị định số 161/2024/NĐ-CP

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

4

3

1.010679

Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, hư hỏng.

Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021

Nghị định số 161/2024/NĐ-CP

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia

III

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 01

5

1

2.001803

Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích.

Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022

Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT

Bưu chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

IV

LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET - 03

6

1

1.004611

Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông sản xuất trong nước bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.

Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020

Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT

Viễn thông và Internet

Cục Viễn thông

7

2

1.004588

Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông sản xuất trong nước bắt buộc phải công bố hợp quy.

Quyết định số 941/QĐ-BTTTT ngày 04/6/2020

Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT

Viễn thông và Internet

Cục Viễn thông

8

3

1.011531

Công bố về sự phù hợp của trung tâm dữ liệu với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.

Quyết định số 478/QĐ-BTTTT ngày 28/3/2023

Thông tư số 23/2024/TT-BTTTT

Viễn thông và Internet

Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)

 



[1] Học viện được giao là cơ quan thường trực, quản lý và chủ trì tổ chức triển khai thực hiện Đề án 2395 tại Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 26/9/2022, thay thế Quyết định số 3571/QĐ-BKHCN ngày 15/12/2017 giao Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì tổ chức triển khai, quản lý thực hiện Đề án.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 753/QĐ-BKHCN năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

  • Số hiệu: 753/QĐ-BKHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: Bùi Hoàng Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản