- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3727/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊUCHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượngvà thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được ban hành tại Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2018.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp Trung ương: Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm; Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm; Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm đã được công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-BKHCN ngày 20 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727 /QĐ-BKHCN Ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1. | Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
2. | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Cơ quan kiểm tra thuộc Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1. | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | - Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền). |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1. | B-BKC-282360-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018[1] | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2. | B-BKC-282361-TT | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
3. | B-BKC-282363-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
4. | B-BKC-282364-TT | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
5. | B-BKC-282365-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
6. | B-BKC-282369-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
7. | B-BKC-282371-TT | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
8. | B-BKC-282372-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
9. | B-BKC-282375-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
10. | B-BKC-282376-TT | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
11. | B-BKC-282378-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
12. | B-BKC-282379-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
13. | B-BKC-282380-TT | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
14. | B-BKC-282381-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
15. | BKHVCN-282553 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực
|
16. | BKHVCN-282554 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
17. | B-BKC-282391-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
18. | B-BKC-282394-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
19. | B-BKC-282393-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung củaGiấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmđã được cấp | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
20. | B-BKC-282171-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmđã bị chấm dứt hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị định 105/2016/NĐ-CPkhi tổ chức cung cấp dịch vụ đã hoàn thành các biện pháp khắc phục | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
21. | B-BKC-282395-TT | Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
22. | BKHVCN-282560 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | - Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; - Cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa (xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền). |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1. | BKHVCN-282561 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. | BKHVCN-282562 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3. | BKHVCN-282565 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Nghị định số 154/2018/NĐ ngày 09 tháng 11 năm 2018 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | - Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vàDầu nhờn động cơ đốt trong |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1. | B-BKC-282385-TT | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2. | B-BKC-282386-TT | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
3. | B-BKC-282387-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm | Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
[1]Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- 1Quyết định 1972/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
- 2Quyết định 3675/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Quyết định 1573/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 1662/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5Quyết định 698/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Quyết định 1354/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 1100/QĐ-BKHCN năm 2020 quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 3560/QĐ-BKHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1Quyết định 2688/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
- 2Quyết định 1310/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 95/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1972/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
- 7Quyết định 3675/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 1573/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 9Quyết định 1662/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 11Quyết định 698/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12Quyết định 1354/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Quyết định 1100/QĐ-BKHCN năm 2020 quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
- 14Quyết định 3560/QĐ-BKHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Quyết định 3727/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Số hiệu: 3727/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2018
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực