Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 750/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 25 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1007/QĐ-UBND ngày 19/8/2009; số 1228/QĐ-UBND ngày 19/9/2012; số 278/QĐ-UBND ngày 12/3/2013; số 39/QĐ-UBND ngày 10/4/2014; số 646/QĐ-UBND ngày 30/6/2014; số 1058/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; số 184/QĐ-UBND ngày 06/02/2015; số 765/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; số 946/QĐ-UBND ngày 19/8/2015; số 1267/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nam.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ - Cục KSTTHC (để b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VPUB: CPVP, NC, TH;
- Đài PTTH Hà Nam, Báo Hà Nam; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC(H)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Quang Cẩm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

3

Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng - Công trình mỏ lộ thiên

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP- SẢN XUẤT RƯỢU - THỰC PHẨM

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

3

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

4

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

5

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

7

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

8

Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG

1

Thủ tục cấp mới Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

3

Thủ tục cấp mới Giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

4

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

5

Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

6

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

7

Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

9

Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

10

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

11

Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình điện

12

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách:

13

Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 10 ÷ 110kV sử dụng nguồn vốn khác

14

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với: Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an toàn cộng đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 22kV ÷ 110kV) được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác (là các nguồn vốn hợp pháp trừ vốn Nhà nước).

15

Thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu hoặc thẻ hết hạn sử dụng

16

Thủ tục cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng

17

Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

18

Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện

19

Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện

III. LĨNH VỰC AN TOÀN HOÁ CHẤT- VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

1

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

3

Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

4

Thủ tục thẩm định Hồ sơ xin Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghệp

5

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C

6

Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng - Công trình mỏ lộ thiên

7

Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất

8

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

11

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

12

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

13

Thủ tục cấp Giấy xác nhận khai báo hoá chất sản xuất

14

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

15

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

17

Thủ tục cấp giấy Xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ

18

Thủ tục cấp giấy Xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 02 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

IV. LĨNH VỰC XĂNG DẦU- KHÍ HOÁ LỎNG

1

Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

2

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

3

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

4

Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

5

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

6

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

7

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

8

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

11

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

12

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

13

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

14

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

15

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

16

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

17

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

18

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

19

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

20

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

21

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

22

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

23

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

24

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

25

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

26

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

27

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

28

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3

29

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3

30

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.

V. LĨNH VỰC KINH DOANH RƯỢU – THỰC PHẨM

1

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

2

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

3

Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do hết hiệu lực

4

Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực

7

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung Quảng cáo thực phẩm

8

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung Quảng cáo thực phẩm

VI. LĨNH VỰC THUỐC LÁ

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

3

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

5

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

6

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

7

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

9

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

1

Thủ tục Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

2

Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

3

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp

4

Thủ tục cấp đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

5

Thủ tục cấp đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

6

Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

7

Thủ tục thay đổi bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hộ chợ, triển lãm thương mại

8

Thủ tục Đăng ký khuyến mại

9

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung chương trình Khuyến mại

10

Thủ tục Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại

11

Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

12

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

13

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện .

14

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.

15

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện

16

Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện

17

Thủ tục về nhập khẩu sản phẩm thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 750/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/05/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Bùi Quang Cẩm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản