Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 745/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 581/TTr-SNN ngày 01/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 722/BC-SNV ngày 28/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 84 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 38 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 31 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Chi tiết Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định (chi tiết Phụ lục II, Phục lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí

1

Giám đốc Sở

SNN-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

2

Phó Giám đốc Sở

SNN-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐQL-05

 

 

5.1

Trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ

SNN-LĐQL-05.1

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

5.2

Trưởng phòng Tài chính- Kế toán

SNN-LĐQL-05.2

Chuyên viên trở lên

Phòng Tài chính-Kế toán

5.3

Trưởng phòng Kế hoạch- Kỹ thuật

SNN-LĐQL-05.3

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

5.4

Trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình

SNN-LĐQL-05.4

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý xây dựng công trình

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

SNN-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

SNN-LĐQL-07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SNN-LĐQL-08

 

 

8.1

Phó trưởng phòng Tổ chức- Cán bộ

SNN-LĐQL-08.1

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

8.2

Phó trưởng phòng Tài chính-Kế toán

SNN-LĐQL-08.2

Chuyên viên trở lên

Phòng Tài chính-Kế toán

8.3

Phó trưởng phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

SNN-LĐQL-08.3

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật

8.4

Phó trưởng phòng Quản lý xây dựng công trình

SNN-LĐQL-08.4

Chuyên viên trở lên

Phòng Quản lý xây dựng công trình

9

Chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

SNN-LĐQL-09

 

 

9.1

Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi

SNN-LĐQL-09.1

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

9.2

Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-09.2

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

9.3

Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y

SNN-LĐQL-09.3

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y

9.4

Chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

SNN-LĐQL-09.4

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

9.5

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm

SNN-LĐQL-09.5

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

9.6

Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn

SNN-LĐQL-09.6

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

9.7

Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản

SNN-LĐQL-09.7

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

10

Phó chi cục trưởng và tương đương thuộc Sở

SNN-LĐQL-10

 

 

10.1

Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi

SNN-LĐQL-10.1

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

10.2

Phó chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-10.2

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

10.3

Phó chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y

SNN-LĐQL-10.3

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Chi cục Chăn nuôi và Thú y

10.4

Phó chi cục trưởng Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

SNN-LĐQL-10.4

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

10.5

Phó chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm

SNN-LĐQL-10.5

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

10.6

Phó chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn

SNN-LĐQL-10.6

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

10.7

Phó chi cục trưởng Chi cục Thủy sản

SNN-LĐQL-10.7

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

10.8

Phó chánh Văn phòng Điều phối NTM

SNN-LĐQL-10.8

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Điều phối NTM

11

Trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở

SNN-LĐQL-11

 

 

11.1

Trưởng phòng Hành chính- Tổng hợp

SNN-LĐQL-11.1

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Các đơn vị trực thuộc

11.2

Trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai

SNN-LĐQL-11.2

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

11.3

Trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn

SNN-LĐQL-11.3

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

11.4

Trưởng phòng Trồng trọt

SNN-LĐQL-11.4

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11.5

Trưởng phòng Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-11.5

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11.6

Trưởng phòng Chăn nuôi

SNN-LĐQL-11.6

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11.7

Trưởng phòng Thú y

SNN-LĐQL-11.7

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11.8

Trưởng phòng Nghiệp vụ

SNN-LĐQL-11.8

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

11.9

Trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng

SNN-LĐQL-11.9

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

11.10

Trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại

SNN-LĐQL-11.10

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

11.11

Trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư

SNN-LĐQL-11.11

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

11.12

Trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn

SNN-LĐQL-11.12

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

11.13

Trưởng phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư

SNN-LĐQL-11.13

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

11.14

Trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản

SNN-LĐQL-11.14

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

11.15

Trưởng phòng Điều phối nghiệp vụ

SNN-LĐQL-11.15

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Điều phối NTM

11.16

Đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

SNN-LĐQL-11.16

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

11.17

Hạt trưởng Hạt kiểm lâm

SNN-LĐQL-11.17

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

11.18

Hạt trưởng Hạt quản lý đê

SNN-LĐQL-11.18

Kiểm soát viên đê điều trở lên

Chi cục Thủy lợi

12

Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục thuộc Sở

SNN-LĐQL-12

 

 

12.1

Phó trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp

SNN-LĐQL-12.1

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Các đơn vị trực thuộc

12.2

Phó trưởng phòng Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai

SNN-LĐQL-12.2

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

12.3

Phó trưởng phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn

SNN-LĐQL-12.3

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy lợi

12.4

Phó trưởng phòng Trồng trọt

SNN-LĐQL-12.4

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12.5

Phó trưởng phòng Bảo vệ thực vật

SNN-LĐQL-12.5

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12.6

Phó trưởng phòng Chăn nuôi

SNN-LĐQL-12.6

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12.7

Phó trưởng phòng Thú y

SNN-LĐQL-12.7

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

12.8

Phó trưởng phòng Nghiệp vụ

SNN-LĐQL-12.8

Chuyên viên trở lên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

12.9

Phó trưởng phòng Quản lý bảo vệ và Phát triển rừng

SNN-LĐQL-12.9

Chuyên viên hoặc tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

12.10

Phó trưởng phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại

SNN-LĐQL-12.10

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

12.11

Phó trưởng phòng Phát triển nông thôn và Bố trí dân cư

SNN-LĐQL-12.11

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

12.12

Phó trưởng phòng Cơ điện và Ngành nghề nông thôn

SNN-LĐQL-12.12

Chuyên viên trở lên

Chi cục Phát triển nông thôn

12.13

Phó trưởng phòng Khai thác thủy sản và Kiểm ngư

SNN-LĐQL-12.13

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

12.14

Phó trưởng phòng Nuôi trồng thủy sản

SNN-LĐQL-12.14

Chuyên viên trở lên

Chi cục Thủy sản

12.15

Phó đội trưởng Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng

SNN-LĐQL-12.15

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

12.16

Phó hạt trưởng Hạt kiểm lâm

SNN-LĐQL-12.16

Kiểm lâm viên trở lên

Chi cục Kiểm lâm

12.17

Phó hạt trưởng Hạt quản lý đê

SNN-LĐQL-12.17

Kiểm soát viên đê điều trở lên

Chi cục Thủy lợi

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 38 vị trí

1

Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNN-NVCN-01

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi cục Thủy lợi

2

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNN-NVCN-02

Chuyên viên

Phòng Quản lý xây dựng công trình và Chi cục Thủy lợi

3

Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng chống thiên tai

SNN-NVCN-03

Chuyên viên chính

Chi cục Thủy lợi

4

Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng chống thiên tai

SNN-NVCN-04

Chuyên viên

Chi cục Thủy lợi

5

Kiểm soát viên chính đê điều

SNN-NVCN-05

Kiểm soát viên chính đê điều

Chi cục Thủy lợi

6

Kiểm soát viên đê điều

SNN-NVCN-06

Kiểm soát viên đê điều

Chi cục Thủy lợi

7

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

SNN-NVCN-07

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Chi cục Thủy lợi

8

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

SNN-NVCN-08

Chuyên viên chính

Chi cục Trồng trọt và BVTV, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

9

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

SNN-NVCN-09

Chuyên viên

Chi cục Trồng trọt và BVTV, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

10

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật

SNN-NVCN-10

Chuyên viên chính

Chi cục Trồng trọt và BVTV

11

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

SNN-NVCN-11

Chuyên viên

Chi cục Trồng trọt và BVTV

12

Kiểm dịch viên chính thực vật

SNN-NVCN-12

Kiểm dịch viên chính thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

13

Kiểm dịch viên thực vật

SNN-NVCN-13

Kiểm dịch viên thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

14

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

SNN-NVCN-14

Chuyên viên chính

Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

15

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

SNN-NVCN-15

Chuyên viên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

16

Chuyên viên chính về quản lý thú y

SNN-NVCN-16

Chuyên viên chính

Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

17

Chuyên viên về quản lý thú y

SNN-NVCN-17

Chuyên viên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

18

Kiểm dịch viên chính động vật

SNN-NVCN-18

Kiểm dịch viên chính động vật

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

19

Kiểm dịch viên động vật

SNN-NVCN-19

Kiểm dịch viên động vật

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

20

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNN-NVCN-20

Chuyên viên chính

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS

21

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNN-NVCN-21

Chuyên viên

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và TS

22

Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

SNN-NVCN-22

Chuyên viên chính

Chi cục Kiểm lâm, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

23

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

SNN-NVCN-23

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

24

Kiểm lâm viên chính

SNN-NVCN-24

Kiểm lâm viên chính

Chi cục Kiểm lâm

25

Kiểm lâm viên

SNN-NVCN-25

Kiểm lâm viên

Chi cục Kiểm lâm

26

Kiểm lâm viên trung cấp

SNN-NVCN-26

Kiểm lâm viên trung cấp

Chi cục Kiểm lâm

27

Chuyên viên chính về phát triển nông thôn

SNN-NVCN-27

Chuyên viên chính

Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối NTM

28

Chuyên viên về phát triển nông thôn

SNN-NVCN-28

Chuyên viên

Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối NTM

29

Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

SNN-NVCN-29

Chuyên viên chính

Chi cục Thủy sản, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

30

Chuyên viên về quản lý thủy sản

SNN-NVCN-30

Chuyên viên

Chi cục Thủy sản, Thanh tra Sở, phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

31

Kiểm ngư viên chính

SNN-NVCN-31

Kiểm ngư viên chính

Chi cục Thủy sản

32

Kiểm ngư viên

SNN-NVCN-32

Kiểm ngư viên

Chi cục Thủy sản

33

Thuyền trưởng tàu kiểm ngư

SNN-NVCN-33

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

34

Thuyền phó tàu kiểm ngư

SNN-NVCN-34

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

35

Máy trưởng tàu kiểm ngư

SNN-NVCN-35

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

36

Máy phó tàu kiểm ngư

SNN-NVCN-36

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp

Chi cục Thủy sản, Thanh tra Sở

37

Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc tàu kiểm ngư

SNN-NVCN-37

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

38

Thợ điện tàu kiểm ngư

SNN-NVCN-38

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 31 vị trí

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

SNN-CMDC-01

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SNN-CMDC-02

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

SNN-CMDC-03

Chuyên viên

Thanh tra Sở

4

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

SNN-CMDC-04

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

5

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

SNN-CMDC-05

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

6

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

SNN-CMDC-06

Chuyên viên

Thanh tra Sở

7

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

SNN-CMDC-07

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

8

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

SNN-CMDC-08

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

9

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

SNN-CMDC-09

Chuyên viên

Thanh tra Sở

10

Thanh tra viên chính về phòng chống tham nhũng, tiêu cực

SNN-CMDC-10

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

11

Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng, tiêu cực

SNN-CMDC-11

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

12

Chuyên viên về phòng chống tham nhũng, tiêu cực

SNN-CMDC-12

Chuyên viên

Thanh tra Sở

13

Chuyên viên về pháp chế

SNN-CMDC-13

Chuyên viên

Thanh tra Sở

14

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SNN-CMDC-14

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức-Cán bộ

15

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SNN-CMDC-15

Chuyên viên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

16

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SNN-CMDC-16

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức-Cán bộ

17

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SNN-CMDC-17

Chuyên viên

Phòng Tổ chức-Cán bộ

18

Chuyên viên về tổng hợp

SNN-CMDC-18

Chuyên viên

Các đơn vị

19

Chuyên viên về Hành chính-văn phòng

SNN-CMDC-19

Chuyên viên

Các đơn vị

20

Cán sự về hành chính-văn phòng

SNN-CMDC-20

Cán sự

Văn phòng Sở

21

Chuyên viên về quản trị công sở

SNN-CMDC-21

Chuyên viên

Văn phòng Sở

22

Văn thư viên trung cấp

SNN-CMDC-22

Văn thư viên trung cấp

Các đơn vị

23

Chuyên viên về lưu trữ

SNN-CMDC-23

Chuyên viên

Văn phòng Sở

24

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

SNN-CMDC-24

Chuyên viên chính

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây dựng công trình

25

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SNN-CMDC-25

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật, phòng Quản lý xây dựng công trình

26

Chuyên viên chính về tài chính

SNN-CMDC-26

Chuyên viên chính

Phòng Tài chính-Kế toán

27

Chuyên viên về tài chính

SNN-CMDC-27

Chuyên viên

Phòng Tài chính-Kế toán

28

Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán)

SNN-CMDC-28

 

Các đơn vị

29

Kế toán viên

SNN-CMDC-29

Kế toán viên

Các đơn vị

30

Chuyên viên thủ quỹ

SNN-CMDC-30

Chuyên viên

Phòng Tài chính-Kế toán

31

Cán sự thủ quỹ

SNN-CMDC-31

Cán sự

Các đơn vị

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí

1

Nhân viên phục vụ

SNN-HTPV-01

 

 

2

Nhân viên bảo vệ

SNN-HTPV-02

 

 

3

Nhân viên lái xe

SNN-HTPV-03

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 745/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản