Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 744/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNN ngày 24/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết tại Phụ lục 03).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục 04).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (03 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||||
1 | BTN-261743 (Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003363) | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 1.007916 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | - 47 ngày làm việc đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất rừng trồng. - 67 ngày làm việc đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất trồng rừng. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Quỹ bảo vệ và phát triển rừng; SNN& PTNT; UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
2 | BTN-287741 (Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003399) | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. | 1.007917 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 35 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở NN& PTNT; UBND tỉnh. | Mức độ 2 | Có | Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
3 | BTN-261728 (Mã số TTHC trong CSDL mới 1.003768) | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở NN&PTNT. | Mức độ 2 | Có | Không | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
BTN-261749 (Mã số TTHC trong CSDL mới 1.005342) | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (01 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | |||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||||
1 | BTN-261805 (Mã số TTHC trong CSDL mới 1.004462) | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng NN&PTNT cấp huyện, UBND cấp huyện. | Mức độ 2 | Có | Không | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
BTN-261806 (Mã số TTHC trong CSDL mới 1.005337) | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Ghi chú: Đối với các địa phương không có Phòng NN&PTNT thì phòng chuyên môn được giao tham mưu giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn (Phòng Kinh tế đối với Thành phố Phan Thiết và Thị xã Lagi,…) có trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.007916)
a. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | CBCC phòng chuyên môn của Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh | Xem xét hồ sơ và phương án trồng rừng, dự thảo tờ trình và văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh phê duyệt. | 07 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành Tờ trình. | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Phòng HCTH | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 10 | CBCC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 3.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký phê duyệt kết quả. | 01 ngày |
Bước 13 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
Bước 15 | Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 30 ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 47 ngày |
b. Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất trồng rừng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh). | 02 giờ |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 4 | CBCC phòng chuyên môn của Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh | Xem xét hồ sơ và phương án trồng rừng, dự thảo tờ trình và văn bản đề nghị Bộ nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành Tờ trình. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng HCTH. | 02 giờ |
Bước 7 | Phòng HCTH | Chuyển hồ sơ cho CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 10 | CBCC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký văn bản gửi hồ sơ cho Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 13 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 14 | Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét, bố trí trồng rừng thay thế và có văn bản gửi UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. | 20 ngày | |
Bước 15 | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 30 ngày | |
Bước 16 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | 10 ngày | |
Bước 17 | CBCC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT và chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 18 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận văn bản và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 19 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 67 ngày |
2. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (Mã số TTHC: 1.007917)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (Văn phòng Sở). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn thư cơ quan | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (VP. Sở) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | CBCC Văn phòng Sở | Tham mưu, thẩm định hồ sơ. | 21 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành Tờ trình. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | CBCC phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 05 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký phê duyệt kết quả. | 1.5 ngày |
Bước 13 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 35 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NN&PTNT
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư (Mã số TTHC: 1.007918)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Sử dụng và PTR | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản phê duyệt kết quả trình lãnh đạo phòng | 14 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả | 01 ngày |
Bước 8 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTH | 0.5 ngày |
Bước 9 | Phòng HCTH | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 10 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 19 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (Mã số TTHC: 1.007919)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại bộ phận Một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản phê duyệt kết quả trình lãnh đạo. | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình Lãnh đạo UBND huyện ký. | 03 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký phê duyệt kết quả. | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức Phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện chuyển Bộ phận "Một cửa". | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 19 ngày |
- 1Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 744/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra