- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 597/QĐ-UBND | Long An, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 713/TTr-SNN ngày 07/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục thay thế cho 02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 20 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ........./QĐ-UBND ngày ....../....../2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | |
Nhận qua bưu chính công ích | Trả qua bưu chính công ích | ||||||||
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 01 thủ tục thay thế 02 thủ tục | |||||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh - Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | X | X |
|
2 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, thị xã.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp bằng phương thức khác.
Trung tâm hành chính công cấp huyện, thị xã chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã thẩm định tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục III, dự thảo quyết định phê duyệt theo Mẫu số 03 Phụ lục III kèm theo Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
* Bước 3. Phê duyệt thiết kế
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và chuyển trả kết quả cho chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định. Trường hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông báo bằng văn bản cho cơ thẩm định và chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Ngay khi có kết quả, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã để trả kết quả.
* Bước 4. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
(1). Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số 01 Phụ lục III kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
(2). Thuyết minh thiết kế được lập theo Mẫu tại Phụ lục I Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT.
(3). Dự toán được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT.
(4). Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(5). Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thị xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
(1). Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán (theo Mẫu số 01 Phụ lục III kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh).
(2). Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh (theo Mẫu tại Phụ lục I Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
Mẫu số 01 – PL III
CƠ QUAN TRÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. | .........., ngày......... tháng......... năm......... |
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và qui mô
7. Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
9. Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng số | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung khác:
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán./.
| Cơ quan trình |
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên công trình: xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,… hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng: theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước:
7. Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều kiện kinh tế - xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế: nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại mục II Phụ lục này.
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | ||
Năm… | Năm… | Năm… | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Dự toán vốn đầu tư: việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT | Hạng mục | Số tiền (1.000 đ) |
| TỔNG (I+II+…+ VI) |
|
I | Chi phí xây dựng |
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
1.1 | Chi phí nhân công |
|
| Xử lý thực bì |
|
| Đào hố |
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
| Trồng dặm |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
1.2 | Chi phí máy |
|
| Đào hố bằng máy |
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
1.3 | Chi phí vật tư, cây giống |
|
| Cây giống (bao gồm cả trồng dặm) |
|
| Phân bón |
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
2 | Chi phí chung |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
4 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
II | Chi phí thiết bị |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
III | Chi phí quản lý |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
IV | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
V | Chi phí khác |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
| ….. |
|
| ….. |
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
11.3. Tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng | Năm 1 | Năm 2 | …. | Năm kết thúc |
| Tổng vốn |
|
|
|
|
|
1 | Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
2 | Vốn khác |
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực hiện: xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
I. Điều tra, khảo sát hiện trạng
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu có liên quan:
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu...;
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...;
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có);
h) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội;
i) Điều tra trữ lượng rừng:
Áp dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
- Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
k) Điều tra cây tái sinh:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
l) Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung;
Phương pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp;
n) Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội nghiệp:
a) Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng;
b) Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên;
c) Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện;
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần III mục này).
d) Xây dựng bản đồ thiết kế;
(i) Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keolai); Mẫu số là diện tích lô tính bằng hec ta (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích;
đ) Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô…. | Lô… | Lô…. | |
1. Địa hình1 (+) |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất (++) |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất: mét |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % (về diện tích) |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
- Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)2 (*) |
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**) |
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***) |
|
|
|
4. Hiện trạng rừng3 |
|
|
|
- Trạng thái rừng |
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha). |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Đường kính trung bình (m) |
|
|
|
- Độ tàn che. |
|
|
|
- Khác (nếu có) |
|
|
|
5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++) |
|
|
|
6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô | Lô | Lô |
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính |
|
|
|
|
|
8 cm - 20 cm |
|
|
|
|
|
21 cm - 30 cm |
|
|
|
|
|
31 cm - 40 cm |
|
|
|
|
|
> 40 cm |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo5
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô | Lô | Tổng số |
1. Sinh khối |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích lô |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô |
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô |
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn |
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ |
|
|
|
|
|
- Củi |
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất6
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô … | Lô… | … | |
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ - Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…): |
|
|
|
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ … |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
-....... |
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…7
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Vị trí tác nghiệp | ||
Lô | Lô | Lô | |
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…) ……………….. 2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại ………………………………. ……………………………… |
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô … | Lô… | … | |
1. Phát dọn dây leo bụi rậm |
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám |
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa |
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích |
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi |
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung |
|
|
|
7. Bài cây |
|
|
|
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích |
|
|
|
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư. |
|
|
|
10. Vệ sinh rừng sau tác động |
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô … | Lô … |
| |
I. Xử lý thực bì |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ … |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
-....... |
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng10
1. Tiểu khu: 2. Khoảnh: 3. Lô: | 4. Diện tích (ha): 5. Chi phí (1.000 đ): |
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố |
|
|
|
|
|
|
| Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cây giống (bao gồm cả trồng dặm) |
|
|
|
|
|
|
| Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ………… |
|
|
|
|
|
|
3 | Năm thứ … |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ………… |
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm… | Năm… | Năm… |
| ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/ thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 597/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực