- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 15/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 743/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư 15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giáo dục;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 53/TTr-SGDĐT ngày 20/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 269/TTr-SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 60 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 35 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương đương: 38,7%;
- Chuyên viên và tương đương: 58,1%;
- Cán sự và tương đương: 03,2%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên VTVL | Ghi chú |
I. | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08 VTVL) | ||
1 | LĐQL.01.01 | Giám đốc Sở |
|
2 | LĐQL.02.02 | Phó Giám đốc Sở |
|
3 | LĐQL.03.03 | Trưởng phòng thuộc Sở |
|
4 | LĐQL.04.04 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
5 | LĐQL.05.05 | Chánh Văn phòng |
|
6 | LĐQL.06.06 | Phó Chánh Văn phòng |
|
7 | LĐQL.07.07 | Chánh Thanh tra |
|
8 | LĐQL.08.08 | Phó Chánh Thanh tra | |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (14 VTVL) | ||
1 | NVCN.01.09 | Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo dục |
|
2 | NVCN.02.10 | Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục |
|
3 | NVCN.03.11 | Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
|
4 | NVCN.04.12 | Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |
|
5 | NVCN.05.13 | Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
|
6 | NVCN.06.14 | Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo |
|
7 | NVCN.07.15 | Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo |
|
8 | NVCN.08.16 | Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
|
9 | NVCN.09.17 | Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
|
10 | NVCN.10.18 | Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
|
11 | NVCN.11.19 | Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ |
|
12 | NVCN.12.20 | Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ |
|
13 | NVCN.13.21 | Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
|
14 | NVCN.14.22 | Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (35 VTVL) | ||
1 | CMDC.01.23 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
|
2 | CMDC.02.24 | Thanh tra viên về công tác thanh tra |
|
3 | CMDC.03.25 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
4 | CMDC.04.26 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
5 | CMDC.05.27 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
6 | CMDC.06.28 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
|
7 | CMDC.07.29 | Chuyên viên về công tác thanh tra |
|
8 | CMDC.08.30 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
9 | CMDC.09.31 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
10 | CMDC.10.32 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
11 | CMDC.11.33 | Chuyên viên chính về tổng hợp |
|
12 | CMDC.12.34 | Chuyên viên về tổng hợp |
|
13 | CMDC.13.35 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
14 | CMDC.14.36 | Chuyên viên về quản trị công sở |
|
15 | CMDC.15.37 | Chuyên viên về pháp chế |
|
16 | CMDC.16.38 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
|
17 | CMDC.17.39 | Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
18 | CMDC.18.40 | Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
|
19 | CMDC.19.41 | Chuyên viên về truyền thông |
|
20 | CMDC.20.42 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
|
21 | CMDC.21.43 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
22 | CMDC.22.44 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
23 | CMDC.23.45 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
|
24 | CMDC.24.46 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
25 | CMDC.25.47 | Kế toán viên |
|
26 | CMDC.26.48 | Kế toán viên trung cấp |
|
27 | CMDC.27.49 | Kế toán trưởng |
|
28 | CMDC.28.50 | Văn thư viên chính |
|
29 | CMDC.29.51 | Văn thư viên |
|
30 | CMDC.30.52 | Cán sự thủ quỹ |
|
31 | CMDC.31.53 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
|
32 | CMDC.32.54 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
|
33 | CMDC.33.55 | Chuyên viên chính về tài chính |
|
34 | CMDC.34.56 | Chuyên viên về tài chính |
|
35 | CMDC.35.57 | Chuyên viên về thống kê |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL) | ||
1 | HTPV.01.58 | Nhân viên phục vụ |
|
2 | HTPV.02.59 | Nhân viên lái xe |
|
3 | HTPV.03.60 | Nhân viên bảo vệ |
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên VTVL | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |
Số lượng công chức | Tỷ lệ % | ||||
|
| TỔNG CỘNG |
| 49 |
|
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL) | 18 |
| ||
1 | LĐQL.01.01 | Giám đốc Sở |
| 1 |
|
2 | LĐQL.02.02 | Phó Giám đốc Sở |
| 3 |
|
3 | LĐQL.03.03 | Trưởng phòng thuộc Sở |
| 5 |
|
4 | LĐQL.04.04 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
| 5 |
|
5 | LĐQL.05.05 | Chánh Văn phòng |
| 1 |
|
6 | LĐQL.06.06 | Phó Chánh Văn phòng |
| 2 |
|
7 | LĐQL.07.07 | Chánh Thanh tra |
| 1 |
|
8 | LĐQL.08.08 | Phó Chánh Thanh tra |
|
|
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14 VTVL) | 18 |
| ||
9 | NVCN.01.09 | Chuyên viên chính về quản lý chương trình giáo | Chuyên viên chính | 3 | 9.68% |
10 | NVCN.02.10 | Chuyên viên về quản lý chương trình giáo dục | Chuyên viên | 5 | 16.13% |
11 | NVCN.03.11 | Chuyên viên chính về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
12 | NVCN.04.12 | Chuyên viên về quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục | Chuyên viên |
|
|
13 | NVCN.05.13 | Chuyên viên chính về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
14 | NVCN.06.14 | Chuyên viên về quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Chuyên viên |
|
|
15 | NVCN.07.15 | Chuyên viên chính về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên chính |
|
|
16 | NVCN.08.16 | Chuyên viên về quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục | Chuyên viên | 1 | 3.23% |
17 | NVCN.09.17 | Chuyên viên chính về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
18 | NVCN.10.18 | Chuyên viên về quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành | Chuyên viên |
|
|
19 | NVCN.11.19 | Chuyên viên chính về quản lý thi và văn bằng chứng chỉ | Chuyên viên chính |
|
|
20 | NVCN.12.20 | Chuyên viên về quản lý thi và văn bằng chứng | Chuyên viên | 1 | 3.23% |
21 | NVCN.13.21 | Chuyên viên chính về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
22 | NVCN.14.22 | Chuyên viên về quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) | Chuyên viên | 4 | 12.90% |
III | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (35 VTVL) | 13 |
| ||
23 | CMDC.01.23 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 1 | 3.23% |
24 | CMDC.02.24 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên |
|
|
25 | CMDC.03.25 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | 1 | 3.23% |
26 | CMDC.04.26 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên |
|
|
27 | CMDC.05.27 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên | 1 | 3.23% |
28 | CMDC.06.28 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính |
|
|
29 | CMDC.07.29 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên |
|
|
30 | CMDC.08.30 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên |
|
|
31 | CMDC.09.31 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên |
|
|
32 | CMDC.10.32 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu | Chuyên viên |
|
|
33 | CMDC.11.33 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
34 | CMDC.12.34 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
|
|
35 | CMDC.13.35 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | 1 | 3.23% |
36 | CMDC.14.36 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
|
|
37 | CMDC.15.37 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | 1 | 3.23% |
38 | CMDC.16.38 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính |
|
|
39 | CMDC.17.39 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
|
|
40 | CMDC.18.40 | Chuyên viên về hợp tác quốc tế | Chuyên viên |
|
|
41 | CMDC.19.41 | Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên |
|
|
42 | CMDC.20.42 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
43 | CMDC.21.43 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
|
44 | CMDC.22.44 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
|
45 | CMDC.23.45 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính |
|
|
46 | CMDC.24.46 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | 1 | 3.23% |
47 | CMDC.25.47 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
|
48 | CMDC.26.48 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp | 1 | 3.23% |
49 | CMDC.27.49 | Kế toán trưởng |
|
|
|
50 | CMDC.28.50 | Văn thư viên chính | Văn thư viên chính |
|
|
51 | CMDC.29.51 | Văn thư viên | Văn thư viên | 1 | 3.23% |
52 | CMDC.30.52 | Cán sự thủ quỹ | Cán sự |
|
|
53 | CMDC.31.53 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
54 | CMDC.32.54 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên |
|
|
55 | CMDC.33.55 | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính | 1 | 3.23% |
56 | CMDC.34.56 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên |
|
|
57 | CMDC.35.57 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên | 1 | 3.23% |
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
| ||
58 | HTPV.01.58 | Nhân viên phục vụ |
|
|
|
59 | HTPV.02.59 | Nhân viên lái xe |
|
|
|
60 | HTPV.03.60 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |||
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | Số lượng công chức | Tỷ lệ % | |
9 | Loại B | Chuyên viên chính | 11 | 35.48% |
Thanh tra viên chính | 1 | 3.23% | ||
Văn thư viên chính | 0 | 0% | ||
Loại C | Chuyên viên | 15 | 48.38% | |
Thanh tra viên | 2 | 6.45% | ||
Văn thư viên | 1 | 3.23% | ||
Kế toán viên | 0 | 0% | ||
Loại D | Cán sự | 0 | 0% | |
Kế toán viên trung cấp | 1 | 3.23% |
- 1Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định số 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 15/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định số 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 743/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực