- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN ngày 16 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể:
1. Bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thú y vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
2. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Thú y |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC LĨNH VỰC THÚ Y TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔN THÔN
Quy trình số 01:
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện ngày/ngày làm việc | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ theo thành phần hồ sơ; - Quét (scan) nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi. | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | 0,5 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc không thống nhất nội dung trong hồ sơ đăng ký: Phòng QLT & TĂCN, Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch ban hành văn bản thông báo không giải quyết TTHC hoặc đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện nội dung tiếp theo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) | 0,5 giờ | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Văn bản thông báo không giải quyết TTHC hoặc đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: Động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi. Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) | 04 giờ đối với trường hợp 1. | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Trường hợp 2: Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. Thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ (thực hiện việc lấy mẫu và các thủ tục liên quan theo quy định). | 33 giờ đối với trường hợp 2. | |||
Bước 6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, đồng thời trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại địa điểm đăng ký kiểm dịch theo hồ sơ đăng ký. Lưu 01 bản tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Thu phí, lệ phí. | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi. Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) - Tổ chức, cá nhân trực tiếp nhận kết quả | 1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận |
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | ||||
Bước 7 | Quét (scan) kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để biết. | - Văn thư Chi cục; - Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | - Giấy chứng nhận - Thông báo/văn bản/phiếu xin lỗi/… và hẹn lại ngày trả kết quả. |
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - 08 giờ/01 ngày làm việc đối với trường hợp 1 bước 5; - 40 giờ/5 ngày đối với trường hợp 2 bước 5. |
Quy trình số 02:
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện ngày/ngày làm việc | Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ theo thành phần hồ sơ; - Quét (scan) nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi thực hiện. | Văn thư Chi cục | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi | 0,5 giờ | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc không thống nhất nội dung trong hồ sơ đăng ký: Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi, công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch ban hành văn bản thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện nội dung tiếp theo. | Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi. Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch (Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi) | 0,5 giờ | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Văn bản thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: Đối với động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch bệnh. Thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi. Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch | 04 giờ đối với trường hợp 1. | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
| Trường hợp 2: Đối với các trường hợp khác trường hợp 1 thực hiện giải quyết cấp TTHC trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (thực hiện việc lấy mẫu và các thủ tục liên quan theo quy định). | 17 giờ đối với trường hợp 2. | ||
Bước 6 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, đồng thời trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại địa điểm đăng ký kiểm dịch theo hồ sơ đăng ký. Lưu 01 bản tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Thu phí, lệ phí. | - Lãnh đạo Phòng quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi. Hoặc Công chức được ủy quyền làm công tác kiểm dịch - Tổ chức, cá nhân trực tiếp nhận kết quả | 1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận |
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | ||||
Bước 7 | Quét (scan) kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để biết. | - Văn thư Chi cục; - Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ đối với trường hợp 1 bước 5. | - Giấy chứng nhận - Thông báo/văn bản/phiếu xin lỗi/… và hẹn lại ngày trả kết quả. |
02 giờ đối với trường hợp 2 bước 5. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | - 08 giờ/01 ngày làm việc đối với trường hợp 1 bước 5; - 24 giờ/3 ngày đối với trường hợp 2 bước 5. |
- 1Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của các sở, ban, ngành; doanh nghiệp nhà nước, các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1555/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 8Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của các sở, ban, ngành; doanh nghiệp nhà nước, các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1555/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 740/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2020
- Ngày hết hiệu lực: 05/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực