Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ - CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2942/QĐ-CT ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 46 /TTr-SNN&PTNT ngày 26/02/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và Hạt Kiểm lâm cấp huyện; 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT xây dựng quy trình điện tử giải quyết 29 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN VÀ HẠT KIỂM LÂM CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1555/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)
Mã TTHC: 1.007919.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp &PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) của UBND cấp huyện - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
| 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình ban hành | Lãnh đạo Phòng phòng Nông nghiệp và PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) của UBND cấp huyện | 01 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy, chuyển lãnh đạo huyện ký duyệt |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định phê duyệt của UBND cấp huyện) |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT |
Mã TTHC: 1.000037.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
2.1 | Trường hợp không phải xác minh |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); vào sổ và lưu trữ hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Hạt Kiểm lâm | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm kiểm tra, ký duyệt bảng kê lâm sản | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Bảng kê lâm sản) |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho công chức xử lý hồ sơ |
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã | ||||
2.2 | Trường hợp phải xác minh |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); vào sổ và lưu trữ hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo Hạt Kiểm lâm. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xác minh (có văn bản thông báo chủ lâm sản), dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Hạt Kiểm lâm | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm kiểm tra, ký duyệt bảng kê lâm sản | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Bảng kê lâm sản) |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho công chức xử lý hồ sơ |
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
3. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC: 3.000159.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
3.1 | Trường hợp không có thông tin vi phạm |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); chuyển Hạt kiểm lâm - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thông tin vi phạm; dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Hạt Kiểm lâm | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2942/QĐ-CT ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT | ||||
3.2 | Trường hợp có thông tin vi phạm |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); chuyển Hạt kiểm lâm - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Hạt Kiểm lâm | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt | Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức được phân công tiếp nhận tại Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2942/QĐ-CT ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT |
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (04 TTHC)
Mã TTHC: 2.001627.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 02 ngày | HS đủ điều kiện trình Lãnh đạo huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
Mã TTHC: 1.003347.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 02 ngày | HS đủ điều kiện trình Lãnh đạo huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
Mã TTHC: 1.003471.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 01 ngày | HS đủ điều kiện trình Lãnh đạo huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
Mã TTHC: 1.003459.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 01 ngày | HS đủ điều kiện trình Lãnh đạo huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (01 TTHC)
Mã TTHC: 1.003456.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nông nghiệp & PTNT/ phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế thụ lý và thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 13 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số: 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bốTTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và PTNT |
IV. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 TTHC)
9. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh.
Mã TTHC: 1.003319.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
1 | UBND huyện nơi đi |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảochuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư | Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách | 03 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến | Văn thư/cán bộ được phân công | 03 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
2 | UBND huyện nơi đến |
|
|
|
Bước 7 | Nhận văn bản, vào số, scan, chuyển trên hệ thống | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã chuyển lãnh đạo UBND huyện xử lý |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày | HS đã chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Bước 9 | Xem xét, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT (phòng Kinh tế) | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 10 | Tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày | Kết quả thẩm tra - Đủ điều kiện tiếp nhận: Trình UBND huyện, Dự thảo quyêt định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư vùng dự án, phương án -Không đủ điều kiện giải quyết: Trình UBND huyện, dự thảo văn bản trả lời UBND cấp huyện nơi đi |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 03 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và duyệt Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư (nếu đủ điều kiện tiếp nhân) hoặc văn bản trả lời UBND cấp huyện nơi đi (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách | 03 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
10. Bố trí ổn định dân cư trong huyện.
Mã TTHC: 1.003281.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện phụ trách | 03 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
11. Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
Mã TTHC: 1.003274.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
12. Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Mã TTHC: 1.003260.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
13. Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
Mã TTHC: 2.001350.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt két quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
Mã TTHC: 1.003434.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Thành lập Hội đồng và họp thẩm định hồ sơ; trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 16 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (03 TTHC)
Mã TTHC: 2.001827.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
15.1 | Cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm bảo ATTP và xếp loại A hoặc B | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt két quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT | ||||
15.2 | Cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt két quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
Mã TTHC: 2.001823.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả |
16.1 | Cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm bảo ATTP và xếp loại A hoặc B | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt két quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT | ||||
16.2 | Cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt két quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
Mã TTHC: 2.001819.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký duyệt két quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)
18. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Mã TTHC: 1.003605.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự toán kinh phí, dự thảo văn bản, chuyển đến người duyệt hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp Huyện trước ngày 15/11 hàng năm. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 34 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC trước ngày 30/11 hàng năm | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 11 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC)
19. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Mã TTHC: 1.003956.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Tiến hành công khai phương án; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nếu cần; dự thảo quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 37 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 11 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 51 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
Mã TTHC: 1.004498.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
20.1 | Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nếu cần; dự thảo quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT | ||||
20.2 | Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
Bước 3 | Tiến hành công khai phương án; Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nếu cần; dự thảo quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 37 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, duyệt dự thảo chuyển đến người duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/phòng Kinh tế | 01 ngày | Đã ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 11 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 51 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1555/QĐ-CT ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 TTHC)
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Mã TTHC: 1.008004.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | Cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến công chức Địa chính - Môi trường - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức Địa chính - Môi trường | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt Đồng ý cho chuyển đổi | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư/cán bộ UBND cấp xã được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã đóng dấu; giao cho bộ phận một cửa |
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT |
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI (03 TTHC)
Mã TTHC: 2.001621.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND xã - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
Mã TTHC: 1.003446.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND xã - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 14 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
Mã TTHC: 1.003440.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND xã - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 14 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; cấp xã |
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
5. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Mã TTHC: 1.008838.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | Cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND xã - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT |
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 TTHC)
6. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Mã TTHC: 1.003596.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức bộ phận chuyên môn xử lý - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự toán kinh phí, dự thảo văn bản, chuyển đến người duyệt hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp Huyện trước ngày 15/11 hàng năm. | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 35 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC trước ngày 30/11 hàng năm | Lãnh đạo UBND cấp xã | 11 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh) |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 01 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời gian giải quyết: 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (03 TTHC)
7. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản
Mã TTHC: 2.002163.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | Cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND xã - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
8. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
Mã TTHC: 2.002162.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | Cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND xã - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 10 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
9. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Mã TTHC: 2.002161.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày, giờ làm việc) | Kết quả
|
Bước 1 | Cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ như quy định: Hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Nhận hồ sơ, viết giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) - Vào sổ hồ sơ đến, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND xã - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển công chức chuyên môn xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức chuyên môn thuộc UBND xã
| 10 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
Bước4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); trả kết quả cho công dân/tổ chức | Văn thư/công chức được phân công | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2194/QĐ-CT ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT |
- 1Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch nâng cao năng lực Kiểm lâm địa bàn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 507/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 605/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 610/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
- 11Quyết định 2194/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 2942/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 3223/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch nâng cao năng lực Kiểm lâm địa bàn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 15Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1555/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1555/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra