Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 11 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA THANH TRA TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 01/TTr-SNV ngày 02/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Thanh tra tỉnh tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.

2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.

3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Thanh tra tỉnh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Thanh tra tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Biên chế công chức

HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP

Số lượng vị trí việc làm

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

Tổng số

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Lý luận chính trị

Ngoại ngữ (**)

Chứng chỉ khác

Trình độ đào tạo

Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG CỘNG

 

27

2

26

10

4

10

2

 

 

 

 

 

I

Lãnh đạo Thanh tra tỉnh

 

4

0

2

2

0

0

0

 

 

 

 

 

1

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên chính trở lên

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Thanh tra viên chính trở lên; Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, Quản lý cấp Sở và tương đương

2

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên chính trở lên

3

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Thanh tra viên chính; Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, Quản lý cấp Sở và tương đương

II

Phòng Thanh tra Kinh tế - Xã hội

 

5

0

3

2

1

0

0

 

 

 

 

 

1

Trưởng phòng

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Trưởng phòng

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trớ len

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên

3

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành: Luật. Kinh tế học, Quản trị - Quản lý và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên (đối với TTV)

III

Phòng Giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

5

0

4

2

2

0

0

 

 

 

 

 

1

Trưởng phòng

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Trưởng phòng

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên

3

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành: Luật. Kinh tế học, Quản trị - Quản lý và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên (đối với TTV)

4

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

IV

Phòng Phòng, chống tham nhũng

 

5

0

3

2

1

0

0

 

 

 

 

 

1

Trưởng phòng

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Trưởng phòng

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên

3

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành: Luật. Kinh tế học, Quản trị - Quản lý và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên (đối với TTV)

V

Văn phòng

 

8

2

14

2

0

10

2

 

 

 

 

 

1

Chánh Văn phòng

Chuyên viên và tương đương hoặc chuyên viên chính và tương đương

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên và tương đương hoặc chuyên viên chính và tương đương

2

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

3

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên và tương đương trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý

- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Xã hội học và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

4

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên và tương đương trở lên

2

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý

- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Xã hội học và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

5

Chuyên viên về quản trị công sở

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

6

Chuyên viên về pháp chế

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

7

Chuyên viên về truyền thông

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

8

Chuyên viên về công nghệ thông tin

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

9

Kế toán viên

Kế toán viên và tương đương

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán

- Ngành: Tài chính - Ngân hàng

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng, phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán.

10

Văn thư viên

Văn thư viên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2

Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ.

11

Cán sự về lưu trữ

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

12

Nhân viên thủ quỹ

 

kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

13

Nhân viên Lái xe

 

 

1

1

 

 

 

1

 

Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành

 

 

 

14

Nhân viên Phục vụ

 

 

1

1

 

 

 

1

Tốt nghiệp THPT trở lên

 

 

 

 

Ghi chú:

- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.

- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: “Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên” được xác định là: Bậc 3 (thanh tra viên chính), bậc 4 (thanh tra viên cao cấp); “Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên” được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên hoặc thanh tra viên), bậc 3 (chuyên viên chính hoặc thanh tra viên chính)”.

- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.

- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.

- Đối với ngạch công chức “Chuyên viên trở lên” được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính, “Thanh tra viên hoặc Chuyên viên trở lên” được xác định là: Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính hoặc Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính.

- Chuyên viên/Thanh tra viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.

- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).

- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.

- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.

- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của thanh tra tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 74/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản