Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kế hoạch thực hiện “Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn cụ thể các chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” và thời gian báo cáo đối với cấp huyện, cấp xã trong tỉnh, thành phố; tổng hợp, báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh theo các chỉ tiêu quy định tại
Điều 3. Giao Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp phối hợp với các Bộ, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1582/QĐ-LĐTBXH ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành một số chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên chỉ tiêu | Hướng dẫn chỉ tiêu | Kết quả thực hiện |
I. CHỈ ĐẠO HÀNH | 1. Công tác kiểm tra, giám sát về đào tạo nghề cho lao động nông thôn | - Tổng số đoàn kiểm tra, giám sát của địa phương (tỉnh, huyện xã) thực hiện trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế1 đến thời điểm báo cáo |
2. Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt2 | - Tổng số nghề trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
2.1. Nghề nông nghiệp | - Số nghề trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
2.2. Nghề phi nông nghiệp | ||
3. Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo, bồi dưỡng công chức xã được phê duyệt3 | - Số quyết định phê duyệt trong năm báo cáo. - Số lượng và tên nội dung hoạt động được bố trí kinh phí thực hiện. | |
4. Số nghề đào tạo cho lao động nông thôn đã xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật4, được UBND cấp tỉnh phê duyệt | - Số nghề trong kỳ báo cáo - Lũy kế đến thời điểm báo cáo | |
5. Số nghề đào tạo cho lao động nông thôn đã xây dựng định mức chi phí đào tạo, đơn giá đặt hàng5, được UBND cấp tỉnh phê duyệt | ||
6. Số lượng các văn bản của cấp tỉnh, các sở, ngành, địa phương hướng dẫn, chỉ đạo về đào tạo nghề cho lao động nông thôn được ban hành6 | - Số lượng văn bản trong kỳ báo cáo - Lũy kế đến thời điểm báo cáo | |
7. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề của cấp tỉnh ban hành đang áp dụng riêng tại địa phương7 | - Số nghị quyết/quyết định ban hành trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN | 8. Công tác tuyên truyền, tư vấn học nghề cho lao động nông thôn | - Số lượng tin, bài, chuyên đề, phóng sự được phát trên các báo, đài, trang điện tử của các cơ quan, ban ngành địa phương trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
9. Số chương trình, giáo trình được cập nhật, chỉnh sửa hoặc xây dựng mới | - Số lượng trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
9.1. Số chương trình đào tạo nghề nông nghiệp | - Số lượng trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
9.2. Số chương trình đào tạo nghề phi nông nghiệp | ||
10. Số giáo viên/người dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm/ kỹ năng dạy học | - Số lượng giáo viên; số lượng người dạy nghề trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. | |
11. Tổng số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp | - Tổng số người trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. | |
11.1. Chia theo cấp trình độ đào tạo | ||
11.1.1. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo trình độ cao đẳng | - Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp (11) -% so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
11.1.2. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo trình độ trung cấp | ||
11.1.3. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo sơ cấp | ||
11.1.4. Số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo dưới 3 tháng | ||
11.2. Tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg chia theo lĩnh vực | - Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được tuyển sinh đào tạo sơ cấp tại mục (11.1.3), đào tạo dưới 3 tháng tại mục (11.1.4). - % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. | |
11.2.1. Số người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp | - Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tại mục (11.2). - % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
11.2.2. Số người được hỗ trợ học nghề phi nông nghiệp | ||
11.3. Tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng chia theo đối tượng (người thuộc đối tượng nào thì thống kê tổng hợp đầy đủ theo đối tượng đó) | ||
11.3.1. Lao động nữ | - Số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số lao động nông thôn được hỗ trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tại mục (11.2). - % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
11.3.2. Số người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng | ||
11.3.3. Số người dân tộc thiểu số | ||
11.3.4. Số người thuộc hộ nghèo | ||
11.3.5. Số người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất canh tác, đất kinh doanh | ||
11.3.6. Số người khuyết tật | ||
11.3.1. Số người thuộc hộ cận nghèo | ||
11.3.8. Số lao động nông thôn không thuộc các đối tượng nêu trên | ||
12. Tổng số cơ sở tham gia đào tạo nghề cho lao động nông thôn | - Tổng số trong kỳ báo cáo. - % so với cùng kỳ năm trước. | |
12.1. Trường cao đẳng | - Số lượng trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số cơ sở tại mục (12). - % so với cùng kỳ năm trước. | |
12.2. Trường trung cấp | ||
12.3. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp8 | ||
12.4. Doanh nghiệp | ||
12.5. Cơ sở đào tạo khác | ||
13. Số cán bộ, công chức xã được đào tạo bồi dưỡng | - Tổng số người trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án. | |
14. Tổng số kinh phí (triệu đồng) đã sử dụng | - Tổng số kinh phí trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So sánh với chỉ tiêu kế hoạch kinh phí trong Đề án. | |
14.1. Chia theo nguồn vốn | ||
14.1.1. Ngân sách Trung ương | - Số kinh phí. - % so với tổng số kinh phí tại mục (14.1). -% so với kế hoạch năm và so với thực hiện năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
14.1.2. Ngân sách Địa phương | ||
14.1.3. Các nguồn khác | ||
14.2. Chia theo nội dung hoạt động | ||
14.2.1. Kinh phí hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo nghề9 | - Số kinh phí. - % so với tổng số kinh phí tại mục (14.1). - % so với kế hoạch năm và so với thực hiện năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
14.2.2. Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn | ||
14.2.3. Kinh phí thực hiện các nội dung hoạt động khác về nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn | ||
14.2.4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã | ||
15. Số người được vay vốn hỗ trợ sản xuất sau học nghề (phân theo các nguồn: Ngân hàng Chính sách - Xã hội, Quỹ QG GQVL, Ngân hàng Nông nghiệp, Ngân hàng thương mại,...). | - Số người trong kỳ báo cáo. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
III. HIỆU QUẢ | 16. Tổng số lao động nông thôn có việc làm sau học nghề | - Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số người được hỗ trợ học nghề tại mục (11.2). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. |
16.1. Chia theo nghề học | ||
16.1.1. Số lao động có việc làm sau học nghề nông nghiệp | - Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp tại mục (11.2.1). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
16.1.2. Số lao động có việc làm sau học nghề phi nông nghiệp | - Tổng số người trong kỳ báo cáo. - % so với tổng số người được hỗ trợ học nghề nông nghiệp tại mục (11.2.2). -% so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
16.2. Chia theo lĩnh vực công việc | ||
16.2.1. Số lao động được doanh nghiệp tuyển dụng vào làm việc theo hợp đồng lao động | - Số người trong kỳ báo cáo - % so với tổng số người có việc làm sau học nghề tại mục (16). - % so với năm trước. - Lũy kế đến thời điểm báo cáo. | |
16.2.2. Số lao động được doanh nghiệp nhận ký hợp đồng bao tiêu sản phẩm | ||
16.2.3. Số lao động tiếp tục làm nghề cũ nhưng năng suất lao động, thu nhập tăng lên | ||
16.2.4. Số lao động thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ/nhóm sản xuất... | ||
16.2.5. Số lao động tự tạo việc làm | ||
17. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề được thoát nghèo | - Số hộ thoát nghèo lũy kế đến kỳ báo cáo. - % so với số hộ có người nghèo được hỗ trợ học nghề. | |
18. Số hộ gia đình có người tham gia học nghề trở thành hộ có thu nhập khá | - Số hộ có thu nhập khá lũy kế đến kỳ báo cáo. |
1 Lũy kế: Tính từ năm 2010 đến kỳ báo cáo.
2 Có danh mục nghề kèm theo.
3 Có Quyết định phê duyệt kế hoạch và bảng tổng hợp kèm theo.
4 Có danh mục nghề phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật kèm theo.
5 Có danh mục nghề phê duyệt định mức chi phí đào tạo kèm theo.
6 Có danh mục văn bản kèm theo.
7 Tên chính sách cụ thể kèm theo.
8 Bao gồm cả Trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên.
9 Kèm theo danh sách cơ sở đào tạo được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất thiết bị và chi tiết kinh phí theo từng cơ sở.
- 1Quyết định 1582/QĐ-LĐTBXH năm 2011 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 6986/BNN-KTHT năm 2018 về tập trung chỉ đạo thực hiện kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1794/QĐ-TTg năm 2018 bổ sung, thay đổi thành viên Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 683/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về phê duyệt danh sách cơ sở được hỗ trợ đầu tư theo chính sách quy định tại Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quyết định 1956/2009/QĐ-TTg phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 8835/VPCP-KGVX năm 2019 về đặt hàng đào tạo 300 chỉ tiêu các ngành hiếm, khó tuyển sinh, ngành truyền thống, dân tộc và đặc thù tại cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 2930/LĐTBXH-TCGDNN hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn về đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2021 trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 3Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 7Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1952/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 6986/BNN-KTHT năm 2018 về tập trung chỉ đạo thực hiện kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 1794/QĐ-TTg năm 2018 bổ sung, thay đổi thành viên Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 683/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về phê duyệt danh sách cơ sở được hỗ trợ đầu tư theo chính sách quy định tại Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quyết định 1956/2009/QĐ-TTg phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Công văn 8835/VPCP-KGVX năm 2019 về đặt hàng đào tạo 300 chỉ tiêu các ngành hiếm, khó tuyển sinh, ngành truyền thống, dân tộc và đặc thù tại cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 2930/LĐTBXH-TCGDNN hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn về đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2021 trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 736/QĐ-LĐTBXH năm 2019 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 736/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2019
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra