Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết 186/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025;
Thực hiện Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại tờ trình số 70/TTr-SNN ngày 30/3/2023; ý kiến đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 700/STC-HCSN ngày 24/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023, với những nội dung chính như sau:
I. Nội dung thực hiện:
1. Phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ:
a) Trong năm 2023, phát triển sản xuất hữu cơ các loại cây trồng: rau, củ, cây ăn quả, lúa, chè, cà phê, điều, nấm đạt chuẩn hữu cơ với diện tích 575 ha, sản lượng 4.685 tấn; phát triển chăn nuôi bò thịt đạt chuẩn hữu cơ quy mô 150 con, sản lượng 18 tấn; đàn bò sữa hữu cơ 500 con, sản lượng sữa hữu cơ 1.250 tấn; gà đẻ trứng với trứng gà đạt chuẩn hữu cơ 9.000 con, sản lượng 1,44 triệu quả trứng/năm.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo)
b) Hỗ trợ sản xuất đạt chứng nhận hữu cơ: Hỗ trợ chi phí cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt chuẩn hữu cơ cho các tổ chức, cá nhân sản xuất đạt chứng nhận theo quy định tại Điểm b, khoản 1 Điều 17 Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục hỗ trợ theo quy định (mức hỗ trợ phải phù hợp với quy mô đạt chứng nhận nhằm đạt mục tiêu, kế hoạch năm 2023 và cả giai đoạn).
2. Đào tạo, tập huấn, chuyển giao các quy trình sản xuất nông nghiệp hữu cơ: Tổ chức 05 lớp tập huấn (40 người/lớp) trên địa bàn định hướng kế hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ; nội dung tập huấn về quy trình sản xuất hữu cơ và các tiêu chuẩn, quy chuẩn nông nghiệp hữu cơ của Việt Nam, quốc tế phù hợp với từng đối tượng sản xuất của từng vùng.
3. Xây dựng và nhân rộng các mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ:
Triển khai xây dựng 03 mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ, gồm: sản xuất chè hữu cơ, gà đẻ trứng hữu cơ và ứng dụng công nghệ cao trong sơ chế, bảo quản sản phẩm hữu cơ được chứng nhận.
4. Xây dựng thương hiệu và xúc tiến thương mại sản phẩm hữu cơ:
a) Xây dựng thương hiệu cho 04 sản phẩm đã đạt chứng nhận sản xuất hữu cơ.
b) Xúc tiến thương mại: Hỗ trợ 03 tổ chức, cá nhân tham gia xúc tiến thương mại, quảng bá các sản phẩm đạt chứng nhận nông nghiệp hữu cơ.
5. Xây dựng các chuỗi liên kết: Hỗ trợ cho 02 chủ trì chi phí tư vấn xây dựng dự án, kế hoạch liên kết để phát triển 02 chuỗi liên kết sản xuất sơ chế, chế biến sản phẩm đạt chứng nhận sản phẩm hữu cơ (ưu tiên các tổ chức/cá nhân đã tham gia xây dựng mô hình sản xuất hữu cơ theo Đề án).
II. Kinh phí thực hiện
1. Tổng kinh phí thực hiện: 2.548,3 triệu đồng (Hai tỷ, năm trăm bốn mươi tám triệu, ba trăm ngàn đồng), trong đó:
a) Ngân sách đầu tư: 1.904,8 triệu đồng.
b) Tổ chức, cá nhân đối ứng: 643,5 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 kèm theo).
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà nước (theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh)
3. Dự toán chi tiết theo thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 700/STC-HCSN ngày 24/3/2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị trực thuộc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không trùng lặp với các nguồn kinh phí khác và hoàn thành các mục tiêu của Đề án đã phê duyệt.
2. Sở Tài chính thông báo dự toán chi tiết được phê duyệt tại
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc chủ động cân đối ngân sách huyện, thành phố năm 2023 để triển khai thực hiện đảm bảo mục tiêu của Kế hoạch đã đề ra.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt | Đối tượng | Địa phương | Tổng cộng | Sản lượng | |||||||||||
Đà Lạt | Lạc Dương | Đơn Dương | Đức Trọng | Lâm Hà | Đam Rông | Di Linh | Bảo Lâm | Bảo Lộc | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát Tiên | ||||
I | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 575,0 | 4.684,5 |
1 | Rau | 25,0 | 20,0 | 20,0 | 30,0 | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
| 105,0 | 2.730,0 |
2 | Cây ăn quả |
|
|
| 5,0 |
| 5,0 | 20,0 | 10,0 | 10,0 | 20,0 | 20,0 |
| 90,0 | 585,0 |
3 | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,0 | 30,0 | 50,0 | 200,0 |
4 | Chè | 10,0 |
|
|
| 10,0 |
| 10,0 | 25,0 | 10,0 |
|
|
| 65,0 | 325,0 |
5 | Cà phê | 10,0 | 10,0 |
| 15,0 | 30,0 | 10,0 | 20,0 | 10,0 | 5,0 |
|
|
| 110,0 | 192,5 |
6 | Macca |
|
|
|
| 20,0 | 20,0 | 20,0 | 10,0 | 5,0 |
|
|
| 75,0 | 150,0 |
7 | Điều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dược liệu | 15,0 | 15,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
|
|
|
|
|
|
| 60,0 | 462,0 |
9 | Nấm | 7,0 | 5,0 | 3,0 | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,0 | 40,0 |
10 | Cỏ chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650,0 | 1.268,0 |
1 | Bò sữa |
|
| 250 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
| 500,0 | 1.250,0 |
2 | Bò thịt |
|
| 50 | 50 |
|
|
| 50 |
|
|
|
| 150,0 | 18,0 |
3 | Gà đẻ trứng |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
| 9.000,0 | 1,44 (triệu quả) |
PHỤ LỤC 2:
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Hạng mục | Kinh phí thực hiện (Triệu đồng) |
1 | Đào tạo, tập huấn, chuyển giao các quy trình sản xuất nông nghiệp hữu cơ | 104,0 |
2 | Xây dựng và nhân rộng các mô hình nông nghiệp hữu cơ | 407,5 |
3 | Hỗ trợ chi phí cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt chuẩn hữu cơ | 964,0 |
4 | Kinh phí hỗ trợ xây dựng thương hiệu và xúc tiến thương mại sản phẩm hữu cơ | 175,0 |
| - Hỗ trợ xây dựng thương hiệu | 100,0 |
| - Hỗ trợ xúc tiến thương mại | 75,0 |
5 | Hỗ trợ xây dựng chuỗi liên kết | 100,0 |
6 | Kinh phí quản lý (8%) | 154,3 |
Tổng cộng | 1.904,8 |
- 1Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án "Phát triển nông nghiệp hữu cơ và theo hướng hữu cơ tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030"
- 4Quyết định 1573/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và thực hiện đặt hàng một số nhiệm vụ thuộc dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Khoản 8 Điều 1 Quyết định 4779/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương "Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2030"
- 6Kế hoạch 3479/KH-UBND năm 2023 về Phát triển nông nghiệp hữu cơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Kế hoạch 290/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ và theo hướng hữu cơ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
- 8Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 về Đề án “Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2030”
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 186/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án Phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022-2025 và định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án "Phát triển nông nghiệp hữu cơ và theo hướng hữu cơ tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030"
- 8Quyết định 1573/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và thực hiện đặt hàng một số nhiệm vụ thuộc dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Khoản 8 Điều 1 Quyết định 4779/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương "Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2030"
- 10Kế hoạch 3479/KH-UBND năm 2023 về Phát triển nông nghiệp hữu cơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Kế hoạch 290/KH-UBND năm 2023 thực hiện Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ và theo hướng hữu cơ tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
- 12Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 về Đề án “Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2030”
Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra