Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA: CƠ QUAN, TỔ CHỨC LẬP SỔ GỐC; PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ; TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 24/3/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 474/TTr-STP ngày 07/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Cơ quan, tổ chức lập sổ gốc; Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA: CƠ QUAN, TỔ CHỨC LẬP SỔ GỐC; PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ; TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I - Thủ tục hành chính áp dụng chung (Gồm 06 thủ tục với 07 quy trình)
1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (mã số TTHC: 2.000908): có một quy trình thực hiện.
- Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.000908, áp dụng đối với cơ quan, tổ chức lập sổ gốc).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả | Ghi chú |
Cơ quan, tổ chức lập sổ gốc | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. | - Tiếp nhận, in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố; - Chuyển bước 2. |
|
Bước 2 - Xử lý, kiểm tra sổ gốc | Công chức được phân công nhiệm vụ | - Dự thảo văn bản bản sao được sao từ sổ gốc (trường hợp đang quản lý sổ gốc); - Dự thảo văn bản trả lời: nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ (trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao); - Chuyển bước 3. |
| ||
| Bước 3 - ký giải quyết hồ sơ | - Lãnh đạo cơ quan, tổ chức lập sổ gốc - Văn thư | - Ký Bản sao sao từ sổ gốc và đóng dấu; - Ký và phát hành Công văn trả lời không tìm thấy sổ gốc hoặc thông tin không có trong sổ gốc; - Chuyển bước 4. |
| |
| Bước 4 - Ghi vào sổ theo dõi và lưu hồ sơ | Công chức được phân công nhiệm vụ | - Ghi vào sổ theo dõi, lưu hồ sơ theo quy định (nếu có); - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ hành chính |
| |
| Bước 5 - Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Bản sao được ký và đóng dấu hoặc - Công văn trả lời không tìm thấy sổ gốc hoặc thông tin không có trong sổ gốc. |
|
2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Mã số thủ tục: 2.000815) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.000815, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp Trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) Trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. |
|
| Bước 2 - Ký chứng thực bản sao và đóng dấu | - Người thực hiện chứng thực; - Văn thư. | - Ký chứng thực và đóng dấu bản sao; - Chuyển bước 3. |
| |
| Bước 3 - Ghi vào Sổ chứng thực bản sao | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã; - Nhân viên nghiệp vụ tổ chức hành nghề công chứng | Sổ chứng thực bản sao từ bản chính (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); |
| |
| Bước 4 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Bản sao đã được chứng thực - Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao |
|
3. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không thể điểm chỉ được): Mã số thủ tục: 2.000884 - có 02 quy trình thực hiện
3.1 - Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.000884 - 01, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng - tiếp nhận hồ sơ tại trụ sở cơ quan, đơn vị).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp Trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. |
|
| Bước 2 - kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã; - Nhân viên nghiệp vụ tổ chức hành nghề công chứng | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. |
| |
| Bước 3 - ký chứng thực và đóng dấu | - Người thực hiện chứng thực; - Văn thư. | - Ký chứng thực; - Đóng dấu và chuyển kết quả cho bước 4. |
| |
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực chữ ký, chứng thực điểm chỉ | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã; - Nhân viên nghiệp vụ tổ chức hành nghề công chứng | - Ghi nội dung giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký, số lượng giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký, số phí chứng thực vào Sổ chứng thực chữ ký, chứng thực điểm chỉ (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
| |
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực chữ ký theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính hoặc bản chụp văn bản đã chứng thực chữ ký. |
|
3.2 - Quy trình số 2 (Mã số quy trình TTHC: 2.000884 - 02, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng - tiếp nhận ngoài trụ sở cơ quan, đơn vị).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. |
|
| Bước 2 - kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã; - Nhân viên nghiệp vụ tổ chức hành nghề công chứng | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. |
| |
| Bước 3 - ký chứng thực và đóng dấu | - Người thực hiện chứng thực; - Văn thư. | - Ký chứng thực; - Đóng dấu và chuyển kết quả cho bước 4. |
| |
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực chữ ký, chứng thực điểm chỉ | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã; - Nhân viên nghiệp vụ tổ chức hành nghề công chứng | - Ghi nội dung giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký, số lượng giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký, số phí chứng thực vào Sổ chứng thực chữ ký, chứng thực điểm chỉ (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
| |
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực chữ ký theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính hoặc bản chụp văn bản đã chứng thực chữ ký. |
|
4. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Mã số thủ tục: 2.000913) -có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.000913 - 01, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp Trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. |
|
| Bước 2 - xử lý hồ sơ | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3 |
| |
| Bước 3 - ký chứng thực và đóng dấu | - Người thực hiện chứng thực; - Văn thư. | - Ký chứng thực; - Đóng dấu và chuyển kết quả cho công chức chuyên môn, nghiệp vụ; - Chuyển bước 4. |
| |
| Bước 4 - ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã. | - Ghi nội dung sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch được chứng thực, lệ phí chứng thực vào sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
| |
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả cho công dân |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại cơ quan thực hiện chứng thực theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính văn bản đã được chứng thực. |
5. Thủ tục chứng thực việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Mã số thủ tục: 2.000927) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.000927 - 01, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện, UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. |
|
| Bước 2 - xử lý hồ sơ | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã |
| - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3 |
|
| Bước 3 - ký chứng thực và đóng dấu | - Người thực hiện chứng thực; - Văn thư. |
| - Ký sửa lỗi kỹ thuật; - Đóng dấu và chuyển bước 4. |
|
| Bước 4 - ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã. |
| - Ghi nội dung hợp đồng, giao dịch được chứng thực việc sửa lỗi kỹ thuật, lệ phí chứng thực vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
|
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
| Hợp đồng, giao dịch đã được sửa lỗi kỹ thuật |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính hợp đồng, giao dịch đã được sửa lỗi kỹ thuật. |
6. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Mã số thủ tục: 2.000942) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số Quy trình TTHC: 2.000942 - 01, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. |
|
| Bước 2 - xử lý hồ sơ | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã. | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3 |
| |
| Bước 3 - ký bản sao và đóng dấu | -Người thực hiện chứng thực; - Văn thư. | - Ký chứng thực; - Đóng dấu bản sao hợp đồng, giao dịch; - Chuyển bước 4. |
| |
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực bản sao | - Công chức Phòng Tư pháp; - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã. |
| - Ghi nội dung bản sao được chứng thực từ Bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực, số lượng bản sao, số phí chứng thực vào Sổ chứng thực bản sao (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
|
| Bước 5 - Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Bản sao được chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
II- Thủ tục hành chính cấp huyện (Gồm 05 thủ tục với 05 quy trình)
7. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp (Mã số thủ tục: 2.001008) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.001008 - 01, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. |
|
| Bước 2 - xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Chuyển bước 3. |
| |
| Bước 3 - ký chứng thực và đóng dấu | - Lãnh đạo Phòng Tư pháp; - Văn thư. | - Ký chứng thực; - Đóng dấu bản dịch; - Chuyển bước 4. |
| |
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực chữ ký người dịch | Công chức Phòng Tư pháp | - Ghi nội dung giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch, số lượng bản dịch, số phí chứng thực vào Sổ chứng thực chữ ký người dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
| |
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Giấy tờ, văn bản đã được chứng thực chữ ký người dịch |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính hoặc bản chụp bản dịch giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký. |
8. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (Mã số thủ tục:2.001044) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã quy trình TTHC: 2.001044 - 01. áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Báo cáo lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. | |
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo Phòng Tư pháp; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. |
|
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức Phòng Tư pháp | 0.25 | - Ghi nội dung hợp đồng, giao dịch được chứng thực, số phí chứng thực vào sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ). - Chuyển bước 5. |
|
| Bước 5 - Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0 | Trả kết quả cho công dân | |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính hợp đồng, giao dịch được ký chứng thực. |
9. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (Mã số thủ tục:2.001050) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã quy trình TTHC: 2.001050 - 01, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
Phòng Tư pháp cấp huyện | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Báo cáo Lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. |
|
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo Phòng Tư pháp; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. |
|
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức Phòng Tư pháp | 0.25 | - Ghi nội dung hợp đồng, giao dịch được chứng thực, số phí chứng thực vào sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
|
| Bước 5 - Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0 |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính văn bản thỏa thuận phân chia di sản được ký chứng thực. |
10. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (Mã số thủ tục: 2.001052) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (mã quy trình TTHC: 2.001052 - 01, áp dụng đối với Phòng Tư pháp cấp huyện).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú | |
Phòng Tư pháp cấp huyện | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) | |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Báo cáo lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. | trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | |
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo phòng tư pháp; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. | ||
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức Phòng Tư pháp | 0.25 | - Ghi nội dung hợp đồng, giao dịch được chứng thực, số phí chứng thực vào sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. | ||
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0 |
| ||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính văn bản khai nhận di sản được ký chứng thực. | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
III- Thủ tục hành chính cấp xã (Gồm 05 thủ tục với 05 quy trình)
11. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở (Mã số thủ tục: 2.001035) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình sổ I (Mã Quy trình TTHC: 2.001035 - 01, áp dụng đối với UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. | |
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. | |
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0.25 | - Ghi nội dung hợp đồng, giao dịch được chứng thực, số phí chứng thực vào sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. | |
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0 | Hợp đồng, giao dịch được chứng thực | |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính hợp đồng, giao dịch được ký chứng thực. |
12. Thủ tục chứng thực di chúc (Mã số thủ tục: 2.001019) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số Quy trình TTHC: 2.001019 - 01, áp dụng đối với UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
|
UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) Trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả Kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. | ||
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. | ||
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0.25 | - Ghi nội dung di chúc được chứng thực, số phí chứng thực vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. | ||
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | 0 | Di chúc được chứng thực | ||
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính di chúc được ký chứng thực. |
13. Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Mã số thủ tục: 2.001016) - có một Quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.001016-01, áp dụng đối với UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; | |
|
|
|
| - Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. | |
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. | |
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0.25 | - Ghi nội dung văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực, số phí chứng thực vào sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. | |
| Bước 5 - Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0 | Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực | |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính văn bản từ chối nhận di sản được ký chứng thực. |
14. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Mã số thủ tục: 2.001406) - có một quy trình thực hiện
Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.001406 - 01, áp dụng đối với UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. | |
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | -Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. |
|
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0.25 | - Ghi nội dung văn bản thỏa thuận phân chia di sản được chứng thực, số phí chứng thực vào sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. |
|
| Bước 5 - Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản được chứng thực |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính văn bản thỏa thuận phân chia di sản được ký chứng thực. |
15. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Mã số thủ tục: 2.001009) - có một quy trình thực hiện
- Quy trình số 1 (Mã số quy trình TTHC: 2.001009 - 01, áp dụng đối với UBND cấp xã).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian (ngày) | Biểu mẫu/kết quả công việc | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.25 | - Hồ sơ chưa đầy đủ: in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Chuyển bước 2. | Trường hợp phải kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
| Bước 2 - Xử lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1.0 | - Kiểm tra hồ sơ đã tiếp nhận; - Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký chứng thực (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo lời chứng chứng thực (Mẫu lời chứng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp); - Chuyển bước 3. | |
| Bước 3 - Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | -Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | 0.5 | - Ký chứng thực; - Đóng dấu; - Chuyển bước 4. | |
| Bước 4 - Ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0.25 | - Ghi nội dung văn bản khai nhận di sản được chứng thực, số phí chứng thực vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch (Biểu mẫu ban hành theo Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ); - Chuyển bước 5. | |
| Bước 5 - trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0 | Văn bản khai nhận di sản được chứng thực |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã đã thực hiện chứng thực, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chính văn bản khai nhận di sản được ký chứng thực. |
- 1Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 2Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch do Bộ Tư pháp ban hành
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: cơ quan, tổ chức lập sổ gốc; Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 734/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra