Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 731/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGÀNH NGHỀ CẦN THU HÚT, TẠO NGUỒN CÁN BỘ TỪ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ Ở CÁC LĨNH VỰC TỈNH CẦN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 05/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có chỉ tiêu thu hút tại Điều 1 Quyết định này thực hiện nghiêm túc việc công khai thông tin cụ thể vị trí việc làm cần thu hút trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và báo cáo Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ngãi;
- Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, NC(Vi272).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

DANH MỤC

NGÀNH NGHỀ CẦN THU HÚT, TẠO NGUỒN CÁN BỘ TỪ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ Ở CÁC LĨNH VỰC TỈNH CẦN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Vị trí việc làm cần thu hút

Trình độ cần thu hút

Chuyên ngành cần thu hút

Số lượng

Dự kiến bố trí công tác

Ghi chú

I

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Trường THPT chuyên Lê Khiết 03 chỉ tiêu)

 

 

1

Giáo viên môn Sinh học

Đại học trở lên

Đại học SP Sinh học hoặc Đại học ngành Sinh học và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT

1

Trường THPT chuyên Lê Khiết

Đăng ký tuyển dụng năm 2024

2

Giáo viên môn Toán học

Đại học trở lên

Đại học SP Toán học hoặc Đại học ngành Toán học và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT

1

Trường THPT chuyên Lê Khiết

Đăng ký tuyển dụng năm 2025

3

Giáo viên môn Vật lý

Đại học trở lên

Đại học SP Vật lý hoặc Đại học ngành Vật lý và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT

1

Trường THPT chuyên Lê Khiết

Đăng ký tuyển dụng năm 2025

II

SỞ TÀI CHÍNH (02 chỉ tiêu)

 

 

 

 

4

Quản lý tài chính - ngân sách

Đại học

Kế toán hoặc Tài chính

1

Phòng Quản lý ngân sách - Tin học và thống kê

 

5

Quản lý giá và công sản

Đại học

Thẩm định giá hoặc Tài chính hoặc Kế toán

1

Phòng Quản lý giá và công sản

 

III

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 chỉ tiêu)

 

 

 

6

Phân tích - thử nghiệm

Thạc sĩ

Hóa học

1

Trung tâm ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Quảng Ngãi

 

IV

SỞ NGOẠI VỤ (01 chỉ tiêu)

 

 

 

 

7

Thanh tra hoặc Hợp tác Quốc tế

Đại học

Luật hoặc Hành chính hoặc Ngoại thương hoặc Quan hệ Quốc tế hoặc Kinh tế

1

Văn phòng/ Phòng Đối Ngoại

 

V

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (04 chỉ tiêu)

 

 

 

8

Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số

Đại học trở lên

Công nghệ thông tin

2

Phòng Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin

 

9

An toàn thông tin

Đại học trở lên

Kỹ thuật mạng hoặc An toàn thông tin

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

 

10

Công nghệ thông tin

Đại học trở lên

Công nghệ phần mềm

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

 

VI

BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI (11 chỉ tiêu)

 

11

Hành chính tổng hợp

Đại học trở lên

Báo chí và Truyền thông

1

Văn phòng Ban

 

12

Kế toán

Đại học trở lên

Kế toán

1

Văn phòng Ban

 

13

Quy hoạch và xây dựng

Đại học trở lên

Kỹ sư điện hoặc Kiến trúc sư hoặc Kỹ sư xây dựng

3

Phòng Quản lý Quy hoạch và xây dựng

 

14

Kế hoạch - Tổng hợp

Đại học trở lên

Kinh tế chuyên ngành Kế hoạch đầu tư hoặc Giao thông

2

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

 

15

Tài nguyên và môi trường

Đại học trở lên

Quản lý đất đai

1

Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

16

Quản lý đầu tư

Đại học trở lên

Luật

1

Phòng Quản lý đầu tư

 

17

Hỗ trợ và Giám sát hoạt động đầu tư

Đại học trở lên

Luật

2

Phòng Hỗ trợ và Giám sát hoạt động đầu tư

 

VII

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG (16 chỉ tiêu)

 

 

 

18

Giảng viên

Tiến sĩ

Ngôn ngữ Anh

1

Khoa Ngoại ngữ

 

19

Giảng viên

Tiến sĩ

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

2

Khoa Ngoại ngữ

 

20

Giảng viên

Tiến sĩ

Khoa học máy tính hoặc Công nghệ thông tin hoặc Phương pháp Giáo dục Tin học

1

Khoa Công nghệ thông tin

 

21

Giảng viên

Tiến sĩ

Giáo dục thể chất

1

Khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng an ninh

 

22

Giảng viên

Tiến sĩ

Kỹ thuật Cơ khí

1

Khoa Kỹ thuật - Công nghệ

 

23

Giảng viên

Tiến sĩ

Cơ điện tử

1

Khoa Kỹ thuật - Công nghệ

 

24

Giảng viên

Tiến sĩ

Du lịch hoặc Quan hệ công chúng hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1

Khoa Kinh tế

 

25

Giảng viên

Tiến sĩ

Tài chính công hoặc Kinh tế đầu tư hoặc Kinh tế phát triển

1

Khoa Kinh tế

 

26

Giảng viên

Tiến sĩ

Marketing hoặc Logistics hoặc Quản lý chuỗi cung ứng

1

Khoa Kinh tế

 

27

Giảng viên

Tiến sĩ

Đại số lý thuyết số hoặc Toán ứng dụng hoặc Xác suất thống kê hoặc Khoa học giáo dục chuyên ngành phương pháp giảng dạy

2

Khoa Sư phạm Tự nhiên

 

28

Giảng viên

Tiến sĩ

Giáo dục Tiểu học

1

Khoa Sư phạm Tự nhiên

 

29

Giảng viên

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam hoặc Lý luận văn học hoặc Ngôn ngữ

2

Khoa Sư phạm Xã hội

 

30

Giảng viên

Tiến sĩ

Giáo dục Mầm non

1

Khoa Sư phạm Xã hội

 

VIII

SỞ Y TẾ (182 chỉ tiêu)

 

 

 

 

1

Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 114 chỉ tiêu

 

 

 

a)

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (09 chỉ tiêu)

 

 

 

31

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Ngoại Thần kinh

1

Khoa Ngoại Thần kinh

 

32

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Ung bướu

1

Khoa Ung bướu

 

33

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Can thiệp tim mạch

2

Khoa Nội tim mạch

 

34

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Ngoại lồng ngực - mạch máu

2

Khoa Ngoại tổng hợp

 

35

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Ngoại bỏng tạo hình

1

Khoa Ngoại CTCH-Bỏng

 

36

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Cấp cứu Hồi sức

2

Khám bệnh và cấp cứu

 

b)

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi (62 chỉ tiêu)

 

 

 

37

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Y học cổ truyền

4

Khoa Y học cổ truyền

 

38

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Ngoại chấn thương hoặc Ngoại niệu hoặc Ngoại Nhi

6

Khoa Ngoại

 

39

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Xét nghiệm

4

Khoa Xét nghiệm

 

40

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Nội Tim mạch hoặc Nội tiết hoặc Nội hô hấp

4

Khoa Tổng hợp

 

41

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ CK cấp I/Bác sĩ CK cấp II/Thạc sĩ/Tiến sĩ

Sản khoa

30

Khoa Sản phụ

 

42

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Phục hồi chức năng

3

Khoa Phục hồi chức năng

 

43

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Giải phẫu bệnh

2

Khoa Giải phẫu bệnh

 

44

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Mắt

1

Khoa Liên chuyên khoa - Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt

 

45

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Tai mũi họng

1

Khoa Liên chuyên khoa - Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt

 

46

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Nhi khoa

5

Khoa Nhi nội tổng hợp

 

47

Bác sĩ Y học dự phòng III

Bác sĩ CK cấp I/Bác sĩ CK cấp II/Thạc sĩ/Tiến sĩ

Y học dự phòng

2

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

 

c)

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (43 chỉ tiêu)

 

 

 

48

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Y đa khoa

4

Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc; Khoa Nội Nhi; Khoa Phục hồi chức năng; Khoa Khám bệnh

 

49

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Y đa khoa

2

Phòng Tổ chức - Hành chính; Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

 

50

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

6

Các khoa lâm sàng; Cận lâm sàng

 

51

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y học cổ truyền

26

Các khoa lâm sàng

 

52

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Phục hồi chức năng

2

Khoa Phục hồi chức năng

 

53

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Chẩn đoán hình ảnh

1

Khoa Cận lâm sàng

 

54

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Xét nghiệm

1

Khoa Cận lâm sàng

 

55

Dược sĩ hạng III

Dược sĩ CK cấp I

Dược

1

Khoa Dược

 

2

Đơn vị sự nghiệp không tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 68 chỉ tiêu

 

 

a)

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu)

 

 

 

56

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

5

Khoa Nam; Khoa Nữ; Khoa Tâm căn

 

b)

Trung tâm Mắt tỉnh Quảng Ngãi (06 chỉ tiêu)

 

 

 

57

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

2

Khoa Khám bệnh; Khoa Điều trị

 

58

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Mắt

2

Phòng mổ

 

59

Bác sĩ hạng III/Kỹ thuật Y hạng III

Bác sĩ/Đại học

Xét nghiệm hoặc Kỹ thuật Xét nghiệm

1

Phòng xét nghiệm

Đăng ký tuyển dụng năm 2024

60

Dược sĩ hạng III

Đại học/Thạc sĩ/Dược sĩ CK cấp I

Dược

1

Khoa Dược

c)

Bệnh viện Nội tiết tỉnh Quảng Ngãi (04 chỉ tiêu)

 

 

 

61

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

3

Khoa khám bệnh và theo dõi điều trị

 

62

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Chẩn đoán hình ảnh

1

Khoa Cận lâm sàng

 

d)

Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức (05 chỉ tiêu)

 

 

 

63

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Hồi sức cấp cứu

2

Khoa Hồi sức cấp cứu Chống độc Thận nhân tạo

 

64

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Sản khoa

2

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

65

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Chẩn đoán hình ảnh

1

Khoa Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng

 

đ)

Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa (10 chỉ tiêu)

 

 

 

66

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

8

Khoa Hồi sức cấp cứu; Chống độc và Thận nhân tạo; Khoa Khám bệnh; Khoa Bệnh nhiệt đới

 

67

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y học cổ truyền

2

Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng

 

e)

Trung tâm Y tế huyện Minh Long (01 chỉ tiêu)

 

 

 

68

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y học Cổ truyền

1

Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng

 

g)

Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ (06 chỉ tiêu)

 

 

 

69

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Ngoại khoa

1

Khoa Ngoại Tổng hợp

 

70

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Gây mê

1

Khoa Ngoại Tổng hợp

 

71

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Tai Mũi Họng

1

Khoa Nội

 

72

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Phục hồi chức năng

1

Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng

 

73

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Sản khoa

1

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

74

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Hồi sức cấp cứu

1

Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực - Chống độc

 

h)

Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi (08 chỉ tiêu)

 

 

 

 

Tại Trung tâm Y tế thành phố (03 chỉ tiêu)

 

 

 

75

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu

 

76

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Khoa Nội tổng hợp -Nhi nhiễm

 

77

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Sản phụ khoa

1

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

Tại các Trạm Y tế xã, phường (05 chỉ tiêu)

 

 

 

78

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Trạm Y tế xã Nghĩa Dõng

 

79

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Trạm Y tế xã Tịnh Ấn Đông

 

80

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Trạm Y tế phường Lê Hồng Phong

Đăng ký tuyển dụng năm 2024

81

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo

 

82

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Trạm Y tế xã Tịnh Ấn Tây

 

i)

Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn (10 chỉ tiêu)

 

 

 

83

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Hồi sức cấp cứu

2

Khoa Hồi sức cấp cứu

 

84

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Sản

1

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

85

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Y đa khoa

4

Khoa Khám bệnh đa khoa

 

86

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Nội thần kinh

1

Khoa Nội thần kinh

 

87

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Tai Mũi Họng

1

Khoa Khám bệnh đa khoa

 

88

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I

Mắt

1

Khoa Khám bệnh đa khoa

 

k)

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh (03 chỉ tiêu)

 

 

 

89

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Sản khoa

1

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

90

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Hồi sức Cấp cứu

1

Khoa Cấp cứu Hồi sức tích cực và Chống độc

 

91

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ

Ngoại

1

Khoa Ngoại Tổng hợp

 

l)

Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (02 chỉ tiêu)

 

 

 

92

Bác sĩ Y học dự phòng III

Bác sĩ

Y học dự phòng

1

Khoa Kiểm soát bệnh tật

 

93

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y học cổ truyền

1

Khoa Nội tổng hợp - Nhi

 

m)

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây (02 chỉ tiêu)

 

 

 

94

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y học cổ truyền

2

Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng

 

n)

Trung tâm Y tế Quân Dân Y huyện Lý Sơn (04 chỉ tiêu)

 

 

 

95

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

2

Khoa Ngoại sản

 

96

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu

 

97

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

1

Khoa Nội nhi - Truyền nhiễm

 

o)

Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm (02 chỉ tiêu)

 

 

 

98

Bác sĩ hạng III

Bác sĩ

Y đa khoa

2

Khoa Y

 

IX

UBND HUYỆN BA TƠ (03 chỉ tiêu)

 

 

 

99

Kế toán

Đại học trở lên

Kế toán

1

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

 

100

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Đại học trở lên

Bảo vệ thực vật

1

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

 

101

Chăn nuôi, thú y và lâm nghiệp

Đại học trở lên

Chăn nuôi

1

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

Đăng ký tuyển dụng năm 2025

X

UBND HUYỆN BÌNH SƠN (01 chỉ tiêu)

 

 

 

102

Vị trí phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

Đại học trở lên

Luật Hành chính

1

Phòng Tư pháp

 

TỔNG CỘNG

 

 

218

 

 

Tổng cộng gồm có 218 chỉ tiêu thu hút./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 731/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản