ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 453/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 203/TTr-SNV ngày 05/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có chỉ tiêu thu hút đã được cập nhật, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này thực hiện nghiêm túc việc công khai thông tin cụ thể vị trí việc làm cần thu hút trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và báo cáo Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
NGÀNH NGHỀ CẦN THU HÚT, TẠO NGUỒN CÁN BỘ TỪ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ Ở CÁC LĨNH VỰC TỈNH CẦN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Vị trí việc làm cần thu hút | Trình độ cần thu hút | Chuyên ngành cần thu hút | Số lượng | Dự kiến bố trí công tác | Ghi chú |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Trường THPT chuyên Lê Khiết 02 chỉ tiêu) |
|
|
| |||
1 | Giáo viên môn Ngữ Văn | Đại học trở lên | Đại học SP Ngữ văn hoặc Đại học ngành Ngữ văn và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT | 2 | Trường THPT chuyên Lê Khiết |
|
|
|
| ||||
2 | Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin | 2 | Phòng Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin |
|
3 | An toàn thông tin | Đại học trở lên | Kỹ thuật mạng hoặc An toàn thông tin | 1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
4 | Công nghệ thông tin | Đại học trở lên | Công nghệ phần mềm | 1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| ||||
5 | Giảng viên | Tiến sĩ | Ngôn ngữ Anh | 1 | Khoa Ngoại ngữ |
|
6 | Giảng viên | Tiến sĩ | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 2 | Khoa Ngoại ngữ |
|
7 | Giảng viên | Tiến sĩ | Khoa học máy tính hoặc Công nghệ thông tin hoặc Phương pháp Giáo dục Tin học | 1 | Khoa Công nghệ thông tin |
|
8 | Giảng viên | Tiến sĩ | Giáo dục thể chất | 1 | Khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng an ninh |
|
9 | Giảng viên | Tiến sĩ | Kỹ thuật Cơ khí | 1 | Khoa Kỹ thuật - Công nghệ |
|
10 | Giảng viên | Tiến sĩ | Cơ điện tử | 1 | Khoa Kỹ thuật - Công nghệ |
|
11 | Giảng viên | Tiến sĩ | Du lịch hoặc Quan hệ công chúng hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 1 | Khoa Kinh tế |
|
12 | Giảng viên | Tiến sĩ | Tài chính công hoặc Kinh tế đầu tư hoặc Kinh tế phát triển | 1 | Khoa Kinh tế |
|
13 | Giảng viên | Tiến sĩ | Marketing hoặc Logistics hoặc Quản lý chuỗi cung ứng | 1 | Khoa Kinh tế |
|
14 | Giảng viên | Tiến sĩ | Đại số lý thuyết số hoặc Toán ứng dụng hoặc Xác suất thống kê hoặc Khoa học giáo dục chuyên ngành phương pháp giảng dạy | 2 | Khoa Sư phạm Tự nhiên |
|
15 | Giảng viên | Tiến sĩ | Giáo dục Tiểu học | 1 | Khoa Sư phạm Tự nhiên |
|
16 | Giảng viên | Tiến sĩ | Văn học Việt Nam hoặc Lý luận văn học hoặc Ngôn ngữ | 2 | Khoa Sư phạm Xã hội |
|
17 | Giảng viên | Tiến sĩ | Giáo dục Mầm non | 1 | Khoa Sư phạm Xã hội |
|
|
|
|
| |||
1 | Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 08 chỉ tiêu |
|
|
| ||
a) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (03 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
18 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ | Ngoại Thần kinh | 1 | Khoa Ngoại Thần kinh | Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
19 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ | Can thiệp tim mạch | 2 | Khoa Nội tim mạch | Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
b) | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
20 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ | Y đa khoa | 1 | Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
21 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y học cổ truyền | 2 | Khoa Nội Nhi; Khoa Châm cứu - Lão khoa - Dưỡng sinh | Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
22 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Phục hồi chức năng | 1 | Khoa Phục hồi chức năng |
|
23 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Chẩn đoán hình ảnh | 1 | Khoa Cận lâm sàng |
|
2 | Đơn vị sư nghiệp không tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 45 chỉ tiêu |
|
|
| ||
a) | Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
24 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y đa khoa | 5 | Khoa Nam; Khoa Nữ; Khoa Tâm căn |
|
b) | Bệnh viện Nội tiết tỉnh Quảng Ngãi (04 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
25 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Chẩn đoán hình ảnh | 1 | Khoa Xét nghiệm, thăm dò chức năng và chẩn đoán hình ảnh |
|
26 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ CK cấp I | Nội tiết | 1 | Khoa Đái tháo đường - Tuyến giáp |
|
27 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ CK cấp I | Ngoại tổng hợp | 1 | Khoa Ngoại tổng hợp - Gây mê hồi sức |
|
28 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ CK cấp I | Hồi sức cấp cứu | 1 | Khoa Ngoại tổng hợp - Gây mê hồi sức |
|
c) | Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa (05 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
29 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ | Y đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh |
|
30 | Bác sĩ Y học dự phòng hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Y học dự phòng | 2 | Khoa Y tế Dự phòng |
|
31 | Bác sĩ Y học dự phòng hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Y học dự phòng | 1 | Phòng Kế hoạch- Nghiệp vụ, Điều dưỡng và CTXH |
|
d) | Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ (06 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
32 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Tai Mũi Họng | 1 | Khoa Nội |
|
33 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y học cổ truyền; Phục hồi chức năng | 2 | Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
34 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Sản khoa | 1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
35 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y tế dự phòng | 1 | Khoa Kiểm soát bệnh tật |
|
36 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Răng hàm mặt | 1 | Khoa Khám bệnh |
|
đ) | Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi (03 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
37 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y đa khoa | 1 | Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu |
|
38 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y đa khoa | 1 | Khoa Nội tổng hợp -Nhi nhiễm |
|
39 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Sản phụ khoa | 1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
s) | Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn (10 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
40 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Hồi sức cấp cứu | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
41 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Sản | 1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
42 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Y đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
43 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Nội thần kinh | 1 | Khoa Nội thần kinh |
|
44 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Tai Mũi Họng | 1 | Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
45 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Mắt | 1 | Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
46 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I | Chẩn đoán hình ảnh | 2 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng |
|
h) | Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh (03 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
47 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ | Mắt | 1 | Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng |
|
48 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ | Tai Mũi Họng | 1 | Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng |
|
49 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ | Ngoại khoa | 1 | Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng |
|
i) | Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (01 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
50 | Bác sĩ hạng m 1 | Bác sĩ | Y đa khoa | 1 | Khoa Khám bệnh - cấp cứu |
|
k) | Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây (02 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
51 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y học cổ truyền | 2 | Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
I) | Trung tâm Y tế Quân Dân Y huyện Lý Sơn (04 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
52 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y đa khoa | 2 | Khoa Ngoại sản |
|
53 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y đa khoa | 1 | Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu |
|
54 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y đa khoa | 1 | Khoa Nội nhi - Truyền nhiễm |
|
m) | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm (02 chỉ tiêu) |
|
|
| ||
55 | Bác sĩ hạng III | Bác sĩ | Y đa khoa | 2 | Khoa Y |
|
|
|
| ||||
56 | Kế toán | Đại học trở lên | Kế toán | 1 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
|
57 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Đại học trở lên | Bảo vệ thực vật | 1 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
|
58 | Chăn nuôi, thú y và lâm nghiệp | Đại học trở lên | Chăn nuôi | 1 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện | Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
|
|
| ||||
59 | Vị trí phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật | Đại học trở lên | Luật Hành chính | 1 | Phòng Tư pháp |
|
TỔNG CỘNG |
|
| 79 |
|
|
Tổng cộng gồm có 79 chỉ tiêu thu hút./.
- 1Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục xã khó khăn và ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 -2015 của tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục ngành nghề thu hút tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030
- 1Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục xã khó khăn và ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 -2015 của tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục ngành nghề thu hút tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 453/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực