Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 731/2013/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 03 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc: “Quy định mức lương tối thiểu chung. Trong đó, quy định mức lương tối thiểu chung”;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về việc: "Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai"; Quyết định s 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: "Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất";

Căn cứ Quyết định số 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa v việc: “Phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đ, h sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 158/TTr-STC-QLNS.TTK ngày 17/01/2013 về việc: "Đề nghị phê duyệt điều chỉnh Đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập h sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa",

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; với các nội dung chính như sau:

1. Đối tượng áp dụng:

Áp dụng cho tất cả các đối tượng theo quy định tại Quyết định 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

2. Đơn giá công việc:

2.1. Về nội dung công việc:

Giữ nguyên các công việc theo Bộ Đơn giá đang thực hiện tại Quyết định số 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.

2.2. Đơn giá chi tiết:

Điều chỉnh Đơn giá mới bằng 80,0% Đơn giá tính theo mức lương tối thiểu 1.050.000,0 đồng/tháng.

(Đơn giá chi tiết theo biểu đính kèm)

3. Thời gian áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

4. Các nội dung quy định khác thực hiện theo quy định tại Quyết định số 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2.

1. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các ngành và các đơn vị liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Trong quá trình thực hiện Bộ Đơn giá mới nếu có vướng mắc yêu cầu Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, trả lời cho các ngành, các đơn vị liên quan và các địa phương. Hàng năm Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, báo cáo UBND tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng, thanh quyết toán nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và kết quả đạt được.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh
- Lưu: VT, KTTC Thn201350 ( 12).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 731/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

S TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

Đơn giá hiện hành (đồng)

Đơn giá theo lương 1.050.000 đồng

Đơn giá điều chỉnh

Ghi chú

A

B

C

1

2

4

5

6

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm, đ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

Điểm

1

2,286,266

3,446,263

2,757,010

 

2

2,779,614

4,217,335

3,373,868

3

3,381,457

5,155,790

4,124,632

4

4,231,424

6,486,387

5,189,110

5

5,595,013

8,579,461

6,863,569

2

Chọn đim, đ và chôn mc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

Điểm

1

3,578,852

5,330,621

4,264,497

2

4,120,086

6,177,704

4,942,163

3

4,956,247

7,490,206

5,992,165

4

6,163,164

9,390,608

7,512,486

5

7,770,243

11,872,525

9,498,020

3

Chọn điểm, đ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS)

Điểm

1

2,490,116

3,774,692

3,019,754

 

2

3,050,472

4,653,771

3,723,017

3

3,731,061

5,719,089

4,575,271

4

4,693,265

7,230,558

5,784,446

5

6,181,959

9,525,199

7,620,159

4

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ, đo ngắm, tính toán (GPS):

Điểm

1

1,513,109

2,286,296

1,829,037

 

2

1,726,376

2,609,568

2,087,654

 

3

2,032,564

3,073,911

2,459,129

 

4

2,417,114

3,658,043

2,926,434

 

5

3,258,370

4,908,601

3,926,881

 

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRC TIẾP:

 

1

TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

13,399,374

20,332,417

16,265,934

 

 

 

2

15,368,027

23,467,723

18,774,178

 

 

 

3

17,680,120

27,146,858

21,717,486

 

 

 

4

20,485,460

31,608,253

25,286,602

 

2

TỶ L 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

5,282,599

8,097,473

6,477,978

 

 

 

2

6,136,499

9,455,166

7,564,133

 

 

 

3

7,499,212

11,626,723

9,301,378

 

 

 

4

9,005,811

14,026,927

11,221,542

 

 

 

5

10,697,803

16,721,054

13,376,843

 

 

 

6

12,903,015

20,234,171

16,187,337

 

3

TỶ L 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1,902,587

2,891,293

2,313,034

 

 

 

2

2,133,939

3,259,160

2,607,328

 

 

 

3

2,414,441

3,703,938

2,963,150

 

 

 

4

3,168,351

4,909,595

3,927,676

 

 

 

5

3,925,348

6,117,714

4,894,171

 

 

 

6

4,747,226

7,427,469

5,941,975

 

4

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

624,676

942,720

754,176

 

 

 

2

700,917

1,063,344

850,675

 

 

 

3

792,349

1,208,025

966,420

 

 

 

4

958,747

1,476,008

1,180,806

 

 

 

5

1,223,095

1,897,188

1,517,750

 

 

 

6

1,569,524

2,449,337

1,959,470

 

5

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

256,335

401,894

321,515

 

 

 

2

299,996

471,255

377,004

 

 

 

3

331,845

521,546

417,237

 

 

 

4

367,971

578,468

462,774

 

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

1

Số hoá bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

858,280

1,248,847

999,078

 

 

 

2

954,346

1,391,246

1,112,997

 

 

 

3

1,064,118

1,553,015

1,242,412

 

 

 

4

1,187,467

1,734,024

1,387,219

 

 

 

5

1,337,233

1,954,281

1,563,425

 

 

 

6

1,504,327

2,199,533

1,759,626

 

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1,415,330

2,071,915

1,657,532

 

 

 

2

1,560,698

2,296,131

1,836,905

 

 

 

3

1,738,828

2,561,473

2,049,178

 

 

 

4

1,956,310

2,883,159

2,306,527

 

 

 

5

2,386,163

3,488,669

2,790,935

 

 

 

6

2,732,883

3,990,205

3,192,164

 

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

2,244,334

3,365,455

2,692,364

 

 

 

2

2,568,572

3,845,008

3,076,006

 

 

 

3

2,983,646

4,443,559

3,554,847

 

 

 

4

3,437,176

5,125,829

4,100,663

 

 

 

5

3,979,723

5,917,852

4,734,282

 

 

 

6

4,618,626

6,845,600

5,476,480

 

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3,875,439

5,862,144

4,689,715

 

 

 

2

4,500,401

6,772,931

5,418,345

 

 

 

3

4,943,016

7,405,901

5,924,721

 

 

 

4

5,690,577

8,515,212

6,812,170

 

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000:

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

548,416

810,779

648,623

 

 

 

2

590,086

873,252

698,602

 

 

 

3

631,909

935,775

748,620

 

 

 

4

673,991

998,557

798,846

 

 

 

5

731,734

1,087,980

870,384

 

 

 

6

803,725

1,195,537

956,430

 

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

680,113

1,011,926

809,541

 

 

 

2

730,148

1,087,999

870,399

 

 

 

3

783,508

1,167,224

933,779

 

 

 

4

836,154

1,245,737

996,590

 

 

 

5

908,216

1,357,417

1,085,934

 

 

 

6

997,770

1,491,604

1,193,283

 

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

859,004

1,274,541

1,019,633

 

 

 

2

922,805

1,370,881

1,096,705

 

 

 

3

988,447

1,468,856

1,175,085

 

 

 

4

1,054,089

1,566,830

1,253,464

 

 

 

5

1,144,479

1,706,743

1,365,394

 

 

 

6

1,256,504

1,874,402

1,499,522

 

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

1,216,009

1,822,201

1,457,761

 

 

 

2

1,289,830

1,926,616

1,541,293

 

 

 

3

1,353,727

2,022,855

1,618,284

 

 

 

4

1,420,133

2,121,593

1,697,274

 

e

Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ (tỷ lệ bản đồ 1/500- 1/5000)

 

 

 

Điểm

1-6

241,616

377,733

302,186

 

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN Đ ĐỊA CHÍNH

 

1

TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

319,934

496,509

397,207

 

 

 

2

380,181

593,521

474,817

 

 

 

3

474,580

745,346

596,277

 

 

 

4

543,091

855,593

684,474

 

2

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

174,262

273,083

218,466

 

 

 

2

212,906

334,748

267,798

 

 

 

3

275,900

435,252

348,202

 

 

 

4

365,262

577,538

462,030

 

 

 

5

454,035

718,783

575,026

 

 

 

6

593,309

940,352

752,282

 

3

TỶ L 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

54,418

84,461

67,569

 

 

 

2

65,280

101,825

81,460

 

 

 

3

84,087

131,777

105,422

 

 

 

4

120,334

189,048

151,238

 

 

 

5

150,135

236,566

189,253

 

 

 

6

188,073

296,966

237,573

 

4

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

54,571

85,098

68,078

 

 

 

2

68,401

107,312

85,850

 

 

 

3

83,036

130,641

104,513

 

 

 

4

113,874

179,019

143,215

 

 

 

5

149,536

236,100

188,880

 

 

 

6

187,756

296,962

237,570

 

5

TỶ L1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

126,125

199,400

159,520

 

 

 

2

135,826

214,968

171,974

 

 

 

3

175,488

278,196

222,557

 

 

 

4

190,434

302,013

241,610

 

 


PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 731/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Danh mục công việc

ĐV tính

Đơn giá hiện hành

Đơn giá theo lương 1.050.000đ/tháng

Đơn giá điều chỉnh (bằng 80% Đơn giá theo lương 1.050.000đ/tháng)

GHI CHÚ

Trích đo địa chính (đ)

Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính

Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất

Trích đo địa chính (đ)

Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính

Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất

Trích đo địa chính (đ)

Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính

Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất

Đo đạc, chỉnh lý (đ)

Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)

Nhà và các công trình xây dựng khác (đ)

Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ)

Đo đạc, chỉnh lý (đ)

Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)

Nhà và các công trình xây dựng khác (đ)

Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ)

Đo đạc, chỉnh lý (đ)

Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)

Nhà và các công trình xây dựng khác (đ)

Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ)

V

TRÍCH ĐO ĐA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIN VỚI ĐT

 

a

Diện tích dưới 100 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

913,603

456,802

274,081

639,522

274,081

1,465,882

732,941

439,765

1,026,118

439,765

1,172,706

586,353

351,812

820,894

351,812

2

Đất đô thị

 

1,365,849

682,924

409,755

956,094

409,755

2,195,777

1,097,889

658,733

1,537,044

658,733

1,756,622

878,311

526,986

1,229,635

526,986

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

1,082,620

541,310

324,786

757,834

324,786

1,737,071

868,535

521,121

1,215,949

521,121

1,389,657

694,828

416,897

972,759

416,897

2

Đất đô thị

 

1,620,807

810,404

486,242

1,134,565

486,242

2,605,656

1,302,828

781,697

1,823,959

781,697

2,084,525

1,042,262

625,358

1,459,167

625,358

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

1,151,140

575,570

345,342

805,798

345,342

1,847,012

923,506

554,104

1,292,908

554,104

1,477,610

738,805

443,283

1,034,326

443,283

2

Đất đô thị

 

1,720,969

860,485

516,291

1,204,679

516,291

2,766,679

1,383,340

830,004

1,936,675

830,004

2,213,343

1,106,672

664,003

1,549,340

664,003

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

1,406,949

703,475

422,085

984,864

422,085

2,257,459

1,128,729

677,238

1,580,221

677,238

1,805,967

902,983

541,790

1,264,177

541,790

2

Đất đô thị

 

2,103,407

1,051,704

631,022

1,472,385

631,022

3,381,497

1,690,748

1,014,449

2,367,048

1,014,449

2,705,198

1,352,598

811,559

1,893,638

811,559

e

Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

1,932,271

966,136

579,681

1,352,590

579,681

3,100,341

1,550,171

930,102

2,170,239

930,102

2,480,273

1,240,137

744,082

1,736,191

744,082

2

Đất đô thị

 

2,891,047

1,445,523

867,314

2,023,733

867,314

4,647,728

2,323,864

1,394,318

3,253,410

1,394,318

3,718,182

1,859,091

1,115,454

2,602,728

1,115,454

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

2,969,211

1,484,605

890,763

2,078,448

890,763

4,764,118

2,382,059

1,429,235

3,334,882

1,429,235

3,811,294

1,905,647

1,143,388

2,667,906

1,143,388

2

Đất đô thị

 

4,439,009

2,219,504

1,331,703

3,107,306

1,331,703

7,136,276

3,568,138

2,140,883

4,995,393

2,140,883

5,709,021

2,854,510

1,712,706

3,996,314

1,712,706

g

Từ trên 1 ha đến 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

3,563,053

1,781,527

1,068,916

2,494,137

1,068,916

5,716,941

2,858,471

1,715,082

4,001,859

1,715,082

4,573,553

2,286,777

1,372,066

3,201,487

1,372,066

2

Đất đô thị

 

5,326,810

2,663,405

1,598,043

3,728,767

1,598,043

8,563,531

4,281,765

2,569,059

5,994,472

2,569,059

6,850,825

3,425,412

2,055,247

4,795,578

2,055,247

h

Từ trên 10 ha đến 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

3,859,974

1,929,987

1,157,992

2,701,982

1,157,992

6,193,353

3,096,676

1,858,006

4,335,347

1,858,006

4,954,682

2,477,341

1,486,405

3,468,278

1,486,405

2

Đất đô thị

 

5,770,711

2,885,356

1,731,213

4,039,498

1,731,213

9,277,158

4,638,579

2,783,147

6,494,011

2,783,147

7,421,726

3,710,863

2,226,518

5,195,209

2,226,518

i

Từ trên 50 ha đến 100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thừa

4,156,895

2,078,448

1,247,069

2,909,827

1,247,069

6,669,765

3,334,882

2,000,929

4,668,835

2,000,929

5,335,812

2,667,906

1,600,743

3,735,068

1,600,743

2

Đất đô thị

 

6,214,612

3,107,306

1,864,384

4,350,228

1,864,384

9,990,786

4,995,393

2,997,236

6,993,550

2,997,236

7,992,629

3,996,314

2,397,789

5,594,840

2,397,789

j

Từ trên 100 ha đến 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

4,750,737

2,375,369

1,425,221

3,325,516

1,425,221

7,622,588

3,811,294

2,286,776

5,335,812

2,286,776

6,098,070

3,049,035

1,829,421

4,268,650

1,829,421

2

Đất đô thị

 

7,102,414

3,551,207

2,130,724

4,971,690

2,130,724

11,418,041

5,709,020

3,425,412

7,992,629

3,425,412

9,134,433

4,567,216

2,740,330

6,394,103

2,740,330

k

Từ trên 500 ha đến 1000 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

5,344,580

2,672,290

1,603,374

3,741,206

1,603,374

8,575,412

4,287,706

2,572,624

6,002,788

2,572,624

6,860,330

3,430,165

2,058,099

4,802,230

2,058,099

2

Đất đô thị

 

7,990,216

3,995,108

2,397,065

5,593,151

2,397,065

12,845,296

6,422,648

3,853,589

8,991,707

3,853,589

10,276,237

5,138,118

3,082,871

7,193,366

3,082,871

 


PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 731/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn giá: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

Đơn giá hiện hành

Đơn giá theo lương 1.050.000 đ/thg

Đơn giá điều chỉnh

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

5

7

VI

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

A

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà gắn liền với đất (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

1

Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

120,107

178,909

143,127

 

2

130,301

195,347

156,278

 

3

137,917

207,595

166,076

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

118,158

175,762

140,610

 

2

128,352

192,200

153,760

 

3

135,969

204,447

163,558

 

3

Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)

Hồ sơ

1

24,030

38,279

30,623

 

2

27,084

43,206

34,565

 

3

29,361

46,872

37,498

 

4

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

60,142

94,797

75,838

 

2

70,336

111,235

88,988

 

3

77,953

123,482

98,786

 

B

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập Hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt phường).

1

Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

168,827

255,216

204,173

 

3

176,762

267,937

214,350

 

4

185,443

281,864

225,491

 

5

194,876

297,050

237,640

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

167,856

253,104

202,483

 

3

175,790

265,824

212,659

 

4

184,472

279,751

223,801

 

5

193,904

294,937

235,950

 

3

Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)

Hồ sơ

2

33,619

53,240

42,592

 

3

35,999

57,056

45,645

 

4

38,604

61,234

48,987

 

5

41,433

65,790

52,632

 

4

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

2

107,486

172,183

137,746

 

3

115,269

184,751

147,801

 

4

123,799

198,527

158,822

 

5

133,156

213,637

170,910

 

C

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ)

1

Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

386,455

596,647

477,318

 

2

428,103

663,640

530,912

 

3

465,938

724,465

579,572

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

383,233

591,442

473,154

 

2

424,881

658,435

526,748

 

3

462,717

719,260

575,408

 

D

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ phường).

1

Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

641,664

997,294

7,978,352

 

3

711,669

1,109,987

8,879,896

 

4

804,617

1,259,568

10,076,544

 

5

916,765

1,440,150

11,521,200

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

638,882

992,801

7,942,408

 

3

708,887

1,105,493

8,843,944

 

4

801,836

1,255,074

10,040,592

 

5

913,984

1,435,656

11,485,248

 

Đ

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện y ban nhân dân tỉnh cấp giấy.

 

 

Hồ sơ

1

522,829

818,294

654,635

 

2

589,823

926,136

740,909

 

3

636,052

1,000,434

800,347

 

4

721,418

1,137,763

910,210

 

5

821,074

1,297,988

1,038,390

 

E

Cấp lại, cấp đi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

1

Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

195,566

300,642

240,514

 

2

201,544

310,265

248,212

 

3

204,005

314,216

251,373

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

193,681

297,598

238,078

 

2

199,660

307,221

245,777

 

3

202,120

311,172

248,938

 

G

Cấp lại, cấp đi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện y ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

 

Hồ sơ

1

247,512

386,040

308,832

 

2

253,547

395,719

316,575

 

3

255,997

399,660

319,728

 

4

263,094

411,064

328,851

 

5

271,282

424,222

339,378

 

H

Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

1

Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

 

 

a

Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

272,126

420,640

336,512

 

2

282,219

436,736

349,389

 

3

288,753

447,090

357,672

 

b

Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ

Hồ sơ

1

257,359

401,295

321,036

 

2

259,526

411,464

329,171

 

3

264,701

420,459

336,367

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

 

a

Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

268,904

415,436

332,349

 

2

278,997

431,531

345,225

 

3

285,531

441,886

353,509

 

b

Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ

Hồ sơ

1

253,334

395,393

316,314

 

2

263,427

411,489

329,191

 

3

269,962

421,843

337,474

 

I

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

 

a

Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

411,947

649,454

519,563

 

2

460,195

726,951

581,561

 

3

507,628

803,216

642,573

 

4

572,206

907,012

725,610

 

5

650,595

1,032,953

826,362

 

b

Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ

Hồ sơ

1

396,948

629,878

503,902

 

2

445,197

707,374

565,899

 

3

492,629

783,640

626,912

 

4

557,208

887,436

709,949

 

5

635,597

1,013,376

810,701

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

 

a

Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ

Hồ sơ

1

406,482

640,626

512,501

 

2

545,730

718,123

574,498

 

3

502,163

794,388

635,510

 

4

566,741

898,184

718,547

 

5

645,130

1,024,125

819,300

 

b

Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ

Hồ sơ

1

391,182

620,769

496,615

 

2

439,431

698,266

558,613

 

3

486,863

774,531

619,625

 

4

551,442

878,327

702,662

 

5

629,831

1,004,268

803,414

 

K

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”

1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

61,640

87,476

69,981

 

2

67,629

97,109

77,687

 

3

71,162

102,796

82,237

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

66,897

95,968

76,774

 

2

72,886

105,602

84,482

 

3

76,419

111,288

89,030

 

3

Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)

Hồ sơ

1-3

7,085

10,921

8,737

 

L

Cấp đi hoặc chỉnh lý Giấy chng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

149,319

221,862

177,490

 

2

155,316

231,503

185,202

 

3

157,776

235,454

188,363

 

2

Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

149,319

221,862

177,490

 

2

155,316

231,503

185,202

 

3

157,776

235,454

188,363

 

M

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện y ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

Hồ sơ

1

202,519

311,534

249,227

 

2

209,475

322,711

258,169

 

3

212,281

327,244

261,795

 

4

220,484

340,436

272,349

 

5

229,935

355,642

284,514

 

N

Cấp đi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

1

Đơn giá

Hồ sơ

1

74,953

107,773

86,218

 

2

78,308

113,175

90,540

 

3

82,331

119,654

95,723

 

2

Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)

Hồ sơ

1

15,524

24,737

19,790

 

2

16,832

26,841

21,473

 

3

18,402

29,364

23,491

 

O

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

 

Đơn giá:

0

1-3

53,689

75,603

60,482

 

P

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

1

Đơn giá

Hồ sơ

2

88,834

127,886

102,309

 

3

91,112

131,528

105,222

 

4

93,638

135,555

108,444

 

5

96,387

139,941

111,953

 

2

Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)

Hồ sơ

2

16,649

26,681

21,345

 

3

17,327

27,768

22,214

 

4

18,077

28,969

23,175

 

5

18,894

30,276

24,221

 

Q

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

 

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của Cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục V đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính

R

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

 

 

Đơn giá

thửa

0

115,772

165,059

132,047

 

S

Trích lục hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

 

1

Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho 1 thửa đất

thửa

0

10,659

11,951

9,561

 

2

Khu đất dưới 5 thửa thì mức cho một thửa là

0,8

8,527

9,561

7,649

 

3

Khu đất từ 5 đến 10 thửa thì mức cho một thửa là

0,65

6,928

7,768

6,214

 

4

Khu đất trên 10 thửa thì mức cho một thửa là

1

5,329

5,976

4,781