- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 642/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 315/TTr-CP ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 721/QĐ-CTN ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Bích Hạnh, sinh ngày 16/02/2009 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 92 ngày 17/3/2009 Hiện trú tại: 406 Gosan-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7887506 cấp ngày 24/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 02/01/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chiến Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 37 ngày 13/3/2013 Hiện trú tại: Phòng 201, 64 Hwewonbuk26-gil, Masanhwewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2477855 cấp ngày 21/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chiến Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Vương Kim Tuyến, sinh ngày 15/5/2017 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 152 ngày 20/7/2017 Hiện trú tại: Incheon Namdong-gu, Ganseok-dong, Yesullo 352 Beon-gil, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00408264 cấp ngày 17/10/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Minh Nhật, sinh ngày 12/10/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 738 ngày 23/10/2012 Hiện trú tại: 762-78, Chungui-ro, Jigok-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0554830 cấp ngày 13/6/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Seo Hyun, sinh ngày 14/11/2008 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Phước, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 66 ngày 01/6/2009 Hiện trú tại: 76, Jeongcheon-ro423beon-gil, Jeongchon-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P02213086 cấp ngày 07/6/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Phước, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Ngọc Hà Vy, sinh ngày 12/11/2007 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 30 ngày 18/12/2007 Hiện trú tại: 104-606-23 Singiseo-gil Yangsan-si Gyeongsannam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0476625 cấp ngày 15/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trúc Lâm, xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Hoàng Phương Quyên, sinh ngày 19/8/2003 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 28 ngày 26/02/2004 Hộ chiếu số: K0148206 cấp ngày 10/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 12, ấp Tân Thọ, xã Tân Hội, Huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
8. | Bùi Ngọc Huyền, sinh ngày 09/8/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 79 ngày 16/8/2010 Hiện trú tại: 1dong, 102ho, Raonjutaek 16-11 Subongbuk ro, Michuhol gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00034484 cấp ngày 17/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Tân, xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thành Nam, sinh ngày 22/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1421 ngày 19/7/2019 Hiện trú tại: 204-ho, 5 Bonguhae-ro 36beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2103460 cấp ngày 26/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
10. | Trịnh Minh Huy, sinh ngày 15/9/2010 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 133 ngày 11/6/2012 Hiện trú tại: 110dong 304ho, Sinbokun-ro 3-gil 8, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9533272 cấp ngày 19/5/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
11. | Trịnh Gia Hân, sinh ngày 21/01/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 544 ngày 15/02/2022 Hiện trú tại: 220 Beon-ji, Naecheon-li, Seotan-myeon, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2488467 cấp ngày 19/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Tuấn Kiệt, sinh ngày 05/10/2017 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 158 ngày 16/10/2017 Hiện trú tại: 101 Seongji-ro 137 beon-gil, Busanjin-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9511274 cấp ngày 07/01/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
13. | Dương Đông Quân, sinh ngày 13/10/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2702 ngày 15/11/2021 Hiện trú tại: 1396-7 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2476059 cấp ngày 22/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Đức Thắng, sinh ngày 11/8/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 141 ngày 23/8/2004 Hiện trú tại: 62-15 Singeum 1-gil, Gongju, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00151568 cấp ngày 08/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
15. | Trần Nhã Minh, sinh ngày 20/4/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3583 ngày 14/11/2023 Hiện trú tại: 167, 2sandan-ro, Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00407266 cấp ngày 17/11/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
16. | Võ Tường Như, sinh ngày 07/9/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2860 ngày 30/11/2021 Hiện trú tại: 301,6, Dalseocheon-ro 59-gil, Seo-gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2476789 cấp ngày 03/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
17. | Bùi Thị Nhung, sinh ngày 10/10/1996 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Giao Hà, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 234 ngày 14/9/2010 Hộ chiếu số: C2869047 cấp ngày 27/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Hà, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
18. | Lê Ngọc Mai, sinh ngày 12/02/1999 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 438 ngày 10/3/2006 Hiện trú tại: 19 Bongsin-gil, Buan-eup, Buan-gun, Jeonllabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C5409341 cấp ngày 14/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Gia Thiện, sinh ngày 04/8/2014 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 213 ngày 25/9/2014 Hiện trú tại: 655 Sincheon-dong, Dong-gu, Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0324491 cấp ngày 24/4/2022 Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Đình Bảo Sơn, sinh ngày 18/02/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1179 ngày 22/3/2022 Hiện trú tại: 109-104, 20, Bongjaesan-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0147932 cấp ngày 24/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
21. | Hồ Văn Tuấn Kiệt, sinh ngày 02/4/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 570 ngày 17/4/2018 Hiện trú tại: 6-12, Yeosul4-gil, Poseung-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01316004 cấp ngày 09/01/2023 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam |
22. | Đoàn Trung Hiếu, sinh ngày 10/12/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Sơn, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 117 ngày 15/12/2008 Hiện trú tại: 306 Dong Phòng 1701, Sinchangbuyeong3-ja, Sinchang-dong, Gwangsan-gu, Gwangju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9965383 cấp ngày 05/01/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Sơn, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
23. | Lâm Thành Đạt, sinh ngày 16/02/2014 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 74 ngày 27/5/2014 Hiện trú tại: 302ho 902 dong, 670-82, Sik-dong, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0441610 cấp ngày 11/5/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, Tây Ninh | Giới tính: Nam |
24. | Nguyễn Hồng Ngọc, sinh ngày 15/6/2023 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3452 ngày 02/11/2023 Hiện trú tại: 11, Yongheung-ro 292beon-gil, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00405248 cấp ngày 03/11/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
25. | Vũ Thị Thùy Trang, sinh ngày 10/9/2011 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thụy Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 100 ngày 21/9/2011 Hiện trú tại: Hanbando-myeon, Yeongwol-gun, Gangwonteu-kbyeoljachi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9983337 cấp ngày 14/01/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 642/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 721/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 721/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực