- 1Quyết định 311/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 715/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 716/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 283/TTr-CP ngày 25/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CTN ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Bá Minh Quân, sinh ngày 26/11/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 278 ngày 04/12/2013 Hiện trú tại: 1648 Bangchon-ro, Munsan-eup, Paju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0214333 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/3/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
2. | Hồ Thúy Ái, sinh ngày 19/12/2005 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 182 ngày 16/4/2008 Hiện trú tại: 128-114 Cheonggan-gil, Goam-myeon, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00294310 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/4/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Cao Mỹ Kì, sinh ngày 03/02/2020 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 12 ngày 11/02/2020 Hiện trú tại: 52-4, Bugok-ro 42beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9141050 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 2, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 15/5/2010 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 243 ngày 07/7/2010 Hiện trú tại: 151 Gwanjeok ro, Gwangjeok myeon, Yangju si, Gyeonggi do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0473672 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/6/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
5. | Phan Bảo Khang, sinh ngày 02/12/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 631 ngày 07/3/2023 Hiện trú tại: 102-ho, 7-3 Gyeyangsan-ro 42beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00232686 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/3/2023 | Giới tính: Nam |
6. | Phan Kim Ngọc Trâm Anh, sinh ngày 02/12/2014 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 462 ngày 29/12/2014 Hiện trú tại: 101ho, 1F, 50, Eunhyeon-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6794529 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, khu Miếu, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Đoàn Thái Thiên, sinh ngày 24/3/2009 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 39 ngày 27/3/2009 Hiện trú tại: 12beonji, Taepyeong-ri, Ganggyeong-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8578212 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
8. | Ong Thế Phượng, sinh ngày 07/6/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 41 ngày 14/6/2002 Hiện trú tại: 56-1 Buheung-ro, 373beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2372134 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/4/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Minh Hiếu, sinh ngày 13/7/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đa Phúc, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 239 ngày 26/7/2010 Hiện trú tại: 143, Yongho-ri, Gamcheon-myeon, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0483450 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/5/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đông Lãm 2, xã Đa Phúc, huyện Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Quốc Anh, sinh ngày 29/02/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 26 ngày 29/3/2004 Hiện trú tại: 15-3gil, Jangchon, Samsan myeon, Yeosu si, Jeollanam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00405570 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 24/10/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
11. | Tăng Châu Anh, sinh ngày 14/6/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Uỷ ban nhân dân phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 356 ngày 26/11/2012 Hiện trú tại: 801ho,103dong25, Jeolla-ro 20-gil, Jinyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0044310 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
12. | Lê Hoàng Khánh Vi, sinh ngày 02/10/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Uỷ ban nhân dân phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 215 ngày 18/10/2010 Hiện trú tại: 101, 20-5, Gaehang-ro 96beon-gil, Jung-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0313127 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 9, xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Chính Đức, sinh ngày 04/4/1999 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh ngày 26/02/2004 Hiện trú tại: 1-36 Jeongju-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C3685699 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Tú Anh, sinh ngày 09/9/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 422 ngày 29/11/2012 Hiện trú tại: 36 Beotkkot-ro 18-gil, Geumcheon-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01550222 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Dụ Nghĩa, phường Lê Thiện, quận An Dương, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
15. | Đỗ Thị Hà Vy, sinh ngày 21/3/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thành Tô, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 44 ngày 06/4/2009 Hiện trú tại: 6-7, Dapdong-ro 24beon-gil, Jung-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C8928736 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
16. | Đào Thị Loan, sinh ngày 16/11/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Đạo, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 07 ngày 19/01/2006 Hiện trú tại: 11Deokjeokgol 2-gil, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C6397237 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Văn Hào, sinh ngày 07/7/2002 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 63 ngày 26/7/2002 Hiện trú tại: 83 Sicheon-ro, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2300805 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 01/02/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
18. | Trần Vũ Quốc Bảo, sinh ngày 31/8/2011 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 216 ngày 23/8/2013 Hiện trú tại: 302 ho, 38 Chungjang-ro kkeut-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9772520 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/7/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Trúc Băng, sinh ngày 19/9/2006 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 81 ngày 23/7/2009 Hiện trú tại: 46 Namchonsong-ro3beon-gil, Namdong-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9730798 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
20. | Lương Nguyễn Huyền My, sinh ngày 24/12/2015 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 01 ngày 04/01/2016 Hiện trú tại: 32-8 Yongmunsa-gil, Hwayang-myeon, Yeosu-si, Jeollanam-Do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9264881 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
21. | Ngô Cao Trí Hiếu, sinh ngày 28/02/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 11 ngày 15/4/2000 Hiện trú tại: 116, Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: B9387242 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/7/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thế Việt, sinh ngày 12/10/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 217 ngày 09/11/2009 Hiện trú tại: 101 dong, 1003 ho 514, Junam-ro, Daesan-myeon, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00445953 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Cao Kênh, xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
23. | Nguyễn Nhật Nam, sinh ngày 08/6/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1310 ngày 08/7/2019 Hiện trú tại: 202ho, A dong, 16 Doi 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2103231 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/7/2019 | Giới tính: Nam |
24. | Nguyễn Hữu Lộc, sinh ngày 24/3/2003 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 140 ngày 15/4/2003 Hiện trú tại: 48 Gyeongsu-daero 1081beon-gil, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7417322 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày 24/02/2001 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 32 ngày 27/3/2001 Hiện trú tại: 104-9, Dongpyeong-ro39beon-gil, Busanjin-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C1382617 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/3/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Phước Khang, sinh ngày 13/11/2011 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 215 ngày 24/9/2016 Hiện trú tại: 81beonji, Ullim-ri, Hamyang-eup, Hamyang-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00151740 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/12/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
27. | Huỳnh Cao Thái, sinh ngày 06/01/2010 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 81 ngày 21/4/2010 Hiện trú tại: 70 Seongbuk-ro, Buk-gu, Daegu-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P01120505 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
28. | Võ Thị Hướng Dương, sinh ngày 17/4/2008 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 19 ngày 30/01/2012 Hiện trú tại: 61 Yeokgok-ro 471 beon-gil, Ojeong-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00094198 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/7/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
29. | Trịnh Linh Nhi, sinh ngày 22/10/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2814 ngày 11/11/2020 Hiện trú tại: 1803-1310, 111 Homaesil-dong, Gwonseon, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2281876 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/11/2020 | Giới tính: Nữ |
30. | Trịnh Đăng Phong, sinh ngày 14/7/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 987 ngày 02/8/2017 Hiện trú tại: 1803-1310, 111 Homaesil-dong, Gwonseon, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0150040 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/5/2022 | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Hoàng Ích Hưng, sinh ngày 11/8/2010 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ka Long, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 89 ngày 12/7/2012 Hiện trú tại: 02 Gajaeulmirae-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: K0554345 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/5/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 7, thôn Tiền Anh, xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
32. | Lê Đại Lợi, sinh ngày 09/8/2001 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 37 ngày 20/11/2001 Hiện trú tại: 826-9 Seosin-dong, Wangsan-gu, Jeonju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2028895 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/8/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nam |
33. | Phạm Văn Đô, sinh ngày 17/4/2003 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 16 ngày 23/02/2004 Hiện trú tại: 302Ho, Bonoro 14, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2224226 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 10/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
34. | Kim Gia Minh, sinh ngày 24/10/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1784 ngày 13/6/2023 Hiện trú tại: 1457 Donghaean-ro, Buk-gu, Ulsan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00335404 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/6/2023 | Giới tính: Nam |
35. | Đinh Thị Yến Nhi, sinh ngày 26/8/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 323 ngày 11/9/2013 Hiện trú tại: 46-2, Naesang-ro, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9891287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 3, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
36. | Đỗ Minh Hiếu, sinh ngày 30/11/2015 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 322 ngày 09/12/2015 Hiện trú tại: 8, Beopdae-ro 95beon-gil, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7698085 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Đức, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Lê Khánh Phương, sinh ngày 06/01/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Uỷ ban nhân dân thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 137 ngày 30/12/2014 Hiện trú tại: 201ho - 1106 Sinhan apt, Cheonju ro, Buk myeon, Uichanggu, Changwon si, Gyeongsannam do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9972314 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/01/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 2, thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
38. | Phan Thị Tuyết Kha, sinh ngày 26/3/2005 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 173 ngày 10/5/2005 Hiện trú tại: 12-198 bogil, Sogu Goundevlro, Busan gwangyokssi, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2390556 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/6/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 247, ấp Thạnh Lợi, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
39. | Trần Ngọc Ánh, sinh ngày 08/4/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 48 ngày 17/4/2012 Hiện trú tại: 7-25, Dongbu-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00144420 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/12/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Thanh Phương, sinh ngày 10/9/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lam Sơn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 131 ngày 24/9/2004 Hiện trú tại: 301ho 13-12 Hwanggeum ro 48beongil, Yangchon eup, Kimpo si, Gyeonggi do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00035294 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40/34 Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
41. | Vũ Bảo Châm, sinh ngày 06/12/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 200 ngày 13/12/2012 Hiện trú tại: 11 Naejin 4-gil, Dong-gu, Ulsan, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
42. | Ngô Quốc Anh, sinh ngày 21/6/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 93 ngày 02/7/2008 Hiện trú tại: 12-18 Pyeongsa 3-gil, Bongnam-myeon, Gimje-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9784566 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/9/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
43. | Nguyễn Quang Anh, sinh ngày 21/5/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 120 ngày 07/6/2011 Hiện trú tại: Yeonggok-ro 260 beongil, Seo-gu, Incheon, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00418300 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nam |
44. | Nguyễn Trường Sơn, sinh ngày 24/3/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 52 ngày 16/4/2010 Hiện trú tại: Hwanil 8 gil, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 5, Phường Cẩm Thương, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
45. | Trần Vy Linh Đan, sinh ngày 31/7/2009 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 39 ngày 28/8/2009 Hiện trú tại: #303, Building 103-812, Wanju-ro, Yongjin-eup, Wonju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00462955 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Bình, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
46. | Trần Vi Lưu Bích, sinh ngày 03/01/2012 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 06 ngày 16/01/2012 Hiện trú tại: #303, Building 103-812, Wanju-ro, Yongjin-eup, Wonju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: P00462954 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/8/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Bình, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
47. | Hoàng Khánh Ly, sinh ngày 03/7/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 213 ngày 25/8/2008 Hiện trú tại: 25-2 Sujeongnam-ro 60beongil Sujeong-gu Seongnam-si Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7366769 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
48. | Hoàng Nguyễn Phương Nhi, sinh ngày 07/8/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cát Dài, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 106 ngày 18/8/2011 Hiện trú tại: 9 Bukmyeonmudong-ro, Euichang-gu, Changwon-si, Gyeongnam, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00420049 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/12/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cát Dài, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
49. | Trần Thị Cẩm Tú, sinh ngày 11/3/2007 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Tây, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 119 ngày 19/3/2007 Hiện trú tại: 2001 Yangsan-daero, Habuk-myeon, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00294780 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 10/5/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Thành Trung, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
50. | Đinh Bội Linh, sinh ngày 21/4/2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 78 ngày 23/5/2006 Hiện trú tại: 107 Surim-ro, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00294773 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 10/5/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
51. | Phạm Tường An Nhiên, sinh ngày 02/5/2017 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 104 ngày 25/9/2017 Hiện trú tại: 401Ho, A-dong, Nobeulleseuhil, 413-35 Songjeong-dong, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C7916304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
52. | Đinh Minh Đức, sinh ngày 25/7/2013 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 96 ngày 30/8/2013 Hiện trú tại: 13, Seongan-gil, Jangheung-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9604278 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
53. | Đinh Minh Nhật, sinh ngày 09/11/2015 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 159 ngày 16/12/2015 Hiện trú tại: 13, Seongan-gil, Jangheung-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9604279 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
54. | Lê Thị Bích Tuyền, sinh ngày 11/9/1986 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 997 ngày 29/9/1986 Hiện trú tại: 8 Tapri2gil Eunseon-ri Yeongwon-myeon Jeongeup-si Jeonlabuk-do, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2047034 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Thạnh, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
55. | Huỳnh Thị Thúy Huỳnh, sinh ngày 10/01/1988 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 146 ngày 30/7/1994 Hiện trú tại: 36 Jugyul-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do. (211 dong 1001 ho) Hộ chiếu số: N2372179 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/4/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Đinh Thảo My, sinh ngày 16/10/2016 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 284 ngày 18/11/2016 Hiện trú tại: 107 Dong phòng 904, 14Yongdam-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9088021 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/5/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 17/10/2001 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ái Quốc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 220 ngày 05/12/2001 Hiện trú tại: 18-3, Nakdong-daero1234beon-gil, Sasang-gu, Busan-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C1596910 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/5/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ái Quốc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
58. | Chu Uyên Nhi, sinh ngày 17/10/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 362 ngày 29/10/2012 Hiện trú tại: 103dong 803ho, Hakjeongcheongaram, Hakjeong ro 110gil 29, Bukgu Daegu, Hàn Quốc Hộ chiếu số: C9526530 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/5/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4, ngõ 46 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
59. | Đào Ngọc Linh, sinh ngày 27/9/2010 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Lợi, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 137 ngày 13/10/2010 Hiện trú tại: 33 Ohyeon-ro25da-gil, Gangbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2487729 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/02/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Lợi, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
60. | Trần Thị Thảo Vi, sinh ngày 01/5/2006 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Giang, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 262 ngày 27/6/2006 Hiện trú tại: Chung cư Hyeongje Gadong phòng 404, 39 Gonghang-ro 58 Beon-gil, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00335878 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/6/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Giang, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
61. | Trần Linh Chi, sinh ngày 27/5/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phúc La, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 264 ngày 02/6/2014 Hiện trú tại: 52-5 Gyeodong-gil, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc Hộ chiếu số: Q00420394 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/12/2023 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phúc La, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 311/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 53 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 517/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 715/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 716/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 642/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 642/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 825 đến số 826
- Ngày hiệu lực: 02/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực