Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 720/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TƯ PHÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ- CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 28 tháng 3 năm 2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 293/TTr-SNV ngày 29 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 60 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 35 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Phụ lục I kèm theo).

2. Cơ cấu ngạch công chức:

- Chuyên viên chính và tương đương: 38,89%;

- Chuyên viên và tương đương: 55,56%.

(Phụ lục II, III kèm theo).

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Tư pháp trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế địa phương, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tư pháp có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Tư pháp theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08 vị trí)

 

1

STP-LĐQL-01

Giám đốc Sở

 

2

STP-LĐQL-02

Phó Giám đốc Sở

 

3

STP-LĐQL-03

Chánh Văn phòng thuộc Sở

 

4

STP-LĐQL-04

Chánh Thanh tra thuộc Sở

 

5

STP-LĐQL-05

Trưởng phòng thuộc Sở

 

6

STP-LĐQL-06

Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở

 

7

STP-LĐQL-07

Phó Chánh Thanh tra thuộc Sở

 

8

STP-LĐQL-08

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (14 vị trí)

 

1

STP-NVCN-CVC- 01

Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật

 

2

STP-NVCN-CV- 01

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

 

3

STP-NVCN-CVC- 02

Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

 

4

STP-NVCN-CV- 02

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

 

5

STP-NVCN-CVC-03

Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật

 

6

STP-NVCN-CV-03

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật

 

7

STP-NVCN-CVC-04

Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

 

8

STP-NVCN-CV-04

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

 

9

STP-NVCN-CVC-05

Chuyên viên chính về Hành chính tư pháp

 

10

STP-NVCN-CV-05

Chuyên viên về Hành chính tư pháp

 

11

STP-NVCN-CVC-06

Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

 

12

STP-NVCN-CV-06

Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

 

13

STP-NVCN-CVC-07

Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

 

14

STP-NVCN-CV-07

Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (35 vị trí)

 

1

STP-CMDC- TTVC-01

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

 

2

SKHCN-CMDC- TTV-01

Thanh tra viên về công tác thanh tra

 

3

STP-CMDC- CVC-02

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

 

4

STP-CMDC-CV-02

Chuyên viên về công tác thanh tra

 

5

STP-CMDC- TTVC-03

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

 

6

STP-CMDC- TTV-03

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

 

7

STP-CMDC- CVC-04

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

 

8

STP-CMDC-CV-04

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

 

9

STP-CMDC- TTVC-05

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

10

STP-CMDC- TTV-05

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

11

STP-CMDC- CVC-06

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

12

STP-CMDC-CV-06

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

13

STP-CMDC- TTVC-07

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

14

STP-CMDC- TTV-07

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

15

STP-CMDC- CVC-08

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

16

STP-CMDC- CV-08

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

17

STP-CMDC- CVC-09

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

 

18

STP-CMDC-CV-09

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

 

19

STP-CMDC- CVC-10

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

 

20

STP-CMDC-CV-10

Chuyên viên về cải cách hành chính

 

21

STP-CMDC- CVC-11

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

 

22

STP-CMDC-CV-11

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

 

23

STP-CMDC- CVC-12

Chuyên viên chính về tổng hợp

 

24

STP-CMDC-CV-12

Chuyên viên về tổng hợp

 

25

STP-CMDC- CVC-13

Chuyên viên chính về hành chính – văn phòng

 

26

STP-CMDC-CV-13

Chuyên viên về hành chính – văn phòng

 

27

STP-CMDC- CVC-14

Chuyên viên chính về quản trị công sở

 

28

STP-CMDC-CV-14

Chuyên viên về quản trị công sở

 

29

STP-CMDC-VTV-15

Văn thư viên

 

30

STP-CMDC-CV-16

Chuyên viên về lưu trữ

 

31

STP-CMDC-CV-17

Chuyên viên Thủ quỹ

 

32

STP-CMDC-CVC-18

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

 

33

STP-CMDC-CV-18

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

 

34

STP-CMDC-KTV-19

Kế toán trưởng/phụ trách kế toán

 

35

STP-CMDC-KTV-20

Kế toán viên

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 vị trí)

 

1

STP-HTPV-NV-01

Nhân viên Phục vụ

 

2

STP-HTPV-NV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

3

STP-HTPV-NV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

31

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL)

13

 

1

STP-LĐQL-01

Giám đốc Sở

 

1

 

2

STP-LĐQL-02

Phó Giám đốc Sở

 

2

 

3

STP-LĐQL-03

Chánh Văn phòng thuộc Sở

 

1

 

4

STP-LĐQL-04

Chánh Thanh tra thuộc Sở

 

1

 

5

STP-LĐQL-05

Trưởng phòng thuộc Sở

 

3

 

6

STP-LĐQL-06

Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở

 

1

 

7

STP-LĐQL-07

Phó Chánh Thanh tra thuộc Sở

 

1

 

8

STP-LĐQL-08

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

3

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14 VTVL)

11

 

9

STP-NVCN-CVC- 01

Chuyên viên chính về xây dựng pháp

Chuyên viên chính

1

5.56%

10

STP-NVCN-CV- 01

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

Chuyên viên

 

 

11

STP-NVCN-CVC- 02

Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên chính

1

5.56%

12

STP-NVCN-CV- 02

Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

Chuyên viên

1

5.56%

13

STP-NVCN-CVC-03

Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật

Chuyên viên chính

 

 

14

STP-NVCN-CV-03

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật

Chuyên viên

 

 

15

STP-NVCN-CVC-04

Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên chính

 

 

16

STP-NVCN-CV-04

Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

Chuyên viên

1

5.56%

17

STP-NVCN-CVC-05

Chuyên viên chính về Hành chính tư pháp

Chuyên viên chính

1

5.56%

18

STP-NVCN-CV-05

Chuyên viên về Hành chính tư pháp

Chuyên viên

3

16.67%

19

STP-NVCN-CVC-06

Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

Chuyên viên chính

1

5.56%

20

STP-NVCN-CV-06

Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

Chuyên viên

2

11.11%

21

STP-NVCN-CVC-07

Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

Chuyên viên chính

 

 

22

STP-NVCN-CV-07

Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

Chuyên viên

 

 

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (35 VTVL)

7

 

23

STP-CMDC-TTVC-01

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

1

5.56%

24

SKHCN-CMDC-TTV-01

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

 

 

25

STP-CMDC- CVC-02

Chuyên viên chính về công tác thanh

Chuyên viên chính

 

 

26

STP-CMDC-CV-02

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

2

11.11%

27

STP-CMDC- TTVC-03

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên chính

 

 

28

STP-CMDC- TTV-03

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

 

 

29

STP-CMDC- CVC-04

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên chính

 

 

30

STP-CMDC-CV-04

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

 

 

31

STP-CMDC- TTVC-05

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên chính

 

 

32

STP-CMDC- TTV-05

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

 

 

33

STP-CMDC- CVC-06

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên chính

 

 

34

STP-CMDC-CV-06

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

 

 

35

STP-CMDC- TTVC-07

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

 

 

36

STP-CMDC- TTV-07

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

 

 

37

STP-CMDC- CVC-08

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên chính

 

 

38

STP-CMDC- CV-08

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

 

 

39

STP-CMDC- CVC-09

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

1

5.56%

40

STP-CMDC-CV-09

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

 

41

STP-CMDC- CVC-10

Chuyên viên chính về cải cách hành

Chuyên viên chính

 

 

42

STP-CMDC-CV-10

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

 

 

43

STP-CMDC- CVC-11

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên chính

 

 

44

STP-CMDC-CV-11

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

 

 

45

STP-CMDC- CVC-12

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

 

 

46

STP-CMDC-CV-12

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

 

 

47

STP-CMDC- CVC-13

Chuyên viên chính về hành chính – văn phòng

Chuyên viên chính

 

 

48

STP-CMDC-CV-13

Chuyên viên về hành chính – văn

Chuyên viên

 

 

49

STP-CMDC- CVC-14

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

 

 

50

STP-CMDC-CV-14

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

51

STP-CMDC-VTV-15

Văn thư viên

Văn thư viên

1

5.56%

52

STP-CMDC-CV-16

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

 

 

53

STP-CMDC-CV-17

Chuyên viên Thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

54

STP-CMDC-CVC-18

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

1

5.56%

55

STP-CMDC-CV-18

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

 

 

56

STP-CMDC-KTV-19

Kế toán trưởng/phụ trách kế toán

 

1

 

57

STP-CMDC-KTV-20

Kế toán viên

Kế toán viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)

 

 

58

STP-HTPV-NV-01

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

59

STP-HTPV-NV-02

Nhân viên Bảo vệ

 

 

 

60

STP-HTPV-NV-03

Nhân viên Lái xe

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số lượng/Loại ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

6

Loại B

Chuyên viên chính

6

33.33%

Thanh tra viên chính

1

5.56%

Loại C

Chuyên viên

9

50.00%

Thanh tra viên

0

0%

Văn thư viên

1

5.56%

Kế toán viên

0

0%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 720/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản