Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 716/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TỦA CHÙA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Tiếp theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tủa Chùa tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 17 tháng 4 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tủa Chùa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tủa Chùa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tủa Chùa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Tủa Chùa | Xã Huổi Só | Xã Lao Xả Phình | Xã Mường Báng | Xã Mường Đun | Xã Sín Chải | Xã Sính Phình | Xã Tả Phìn | Xã Tả Sìn Thàng | Xã Trung Thu | Xã Tủa Thàng | Xã Xá Nhè | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +…+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 68.414,88 | 1.449,00 | 6.341,85 | 4.990,55 | 5.629,82 | 3.756,18 | 8.874,80 | 7.013,32 | 5.088,57 | 5.049,97 | 5.352,74 | 8.751,36 | 6.116,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 64.051,25 | 1.225,36 | 5.458,50 | 4.774,04 | 5.324,53 | 3.635,83 | 8.273,79 | 6.669,11 | 4.917,15 | 4.820,96 | 5.045,43 | 8.089,83 | 5.816,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.624,91 | 326,04 | 180,68 | 146,72 | 1.297,00 | 384,75 | 469,72 | 923,08 | 637,70 | 409,21 | 173,58 | 625,94 | 1.050,50 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 587,77 | 165,77 |
|
| 71,48 | 123,80 |
| 15,99 | 38,00 | 8,74 | 9,98 | 69,00 | 85,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20.801,72 | 245,80 | 2.151,79 | 1.493,89 | 1.974,51 | 538,67 | 2.713,55 | 2.044,05 | 1.723,00 | 1.475,26 | 1.903,94 | 3.143,93 | 1.393,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.415,11 | 132,32 | 53,50 | 57,26 | 175,04 | 88,21 | 118,72 | 288,30 | 69,67 | 83,68 | 134,86 | 73,35 | 140,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 25.028,63 | 383,92 | 2.466,81 | 2.036,69 | 1.304,84 | 1.935,19 | 4.150,16 | 2.105,76 | 2.097,63 | 1.917,35 | 1.730,85 | 2.967,26 | 1.932,17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.096,09 | 115,05 | 604,52 | 1.039,48 | 568,06 | 671,43 | 820,77 | 1.306,58 | 387,75 | 934,43 | 1.101,74 | 1.267,29 | 1.278,99 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7.643,63 | 13,57 | 441,60 | 779,23 | 674,89 | 453,90 | 591,23 | 1.155,30 | 388,85 | 399,01 | 981,22 | 1.184,57 | 580,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 78,48 | 16,24 | 1,20 |
| 5,08 | 17,58 | 0,87 | 1,34 | 1,41 | 1,03 | 0,47 | 12,06 | 21,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,33 | 5,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.576,45 | 210,80 | 874,37 | 166,03 | 257,76 | 116,72 | 433,82 | 213,73 | 121,64 | 140,00 | 170,05 | 644,88 | 226,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,63 | 4,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,29 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,34 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,26 | 0,87 |
|
|
|
| 0,12 | 0,16 | 0,04 | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 17,71 | 5,67 |
|
|
|
|
| 0,83 |
|
|
|
| 11,21 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 938,01 | 101,23 | 52,70 | 32,98 | 137,11 | 52,85 | 65,74 | 114,22 | 61,51 | 48,42 | 65,36 | 110,58 | 95,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 690,20 | 57,18 | 35,53 | 21,92 | 113,86 | 33,75 | 47,35 | 101,84 | 50,67 | 37,16 | 34,00 | 85,91 | 71,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 37,33 | 9,21 | 1,12 | 0,53 | 3,91 | 6,70 | 0,11 | 1,23 | 2,32 | 0,20 | 0,17 | 4,31 | 7,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,84 | 0,35 |
| 0,15 |
|
| 0,06 | 0,03 | 0,06 | 0,09 |
| 0,05 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,85 | 1,95 | 0,13 | 0,18 |
| 0,32 | 0,17 | 0,57 | 0,15 | 0,45 | 0,33 | 0,14 | 0,46 |
- | Đất Xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 42,30 | 10,92 | 1,98 | 1,19 | 1,57 | 4,21 | 2,38 | 3,37 | 2,06 | 3,44 | 2,81 | 3,69 | 4,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,62 | 5,15 |
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,95 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 99,75 | 4,27 | 6,03 | 5,65 | 15,64 | 5,85 | 5,60 | 6,84 | 5,51 | 5,81 | 26,65 | 5,85 | 6,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,72 | 0,29 | 0,03 | 0,07 |
| 0,03 | 0,04 | 0,03 | 0,04 | 0,12 | 0,03 | 0,04 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 52,84 | 10,96 | 7,62 | 3,29 | 2,13 | 1,67 | 10,04 | 0,31 | 0,34 | 0,90 | 1,38 | 10,29 | 3,91 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,11 | 0,95 | 0,27 |
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| 0,11 | 0,52 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 60,78 |
| 19,50 |
|
| 5,28 | 3,21 |
|
|
|
|
| 32,79 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,83 | 0,94 | 0,41 | 0,10 | 0,33 | 0,15 | 0,12 | 0,70 | 0,08 |
| 0,15 | 0,59 | 0,25 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 355,21 |
| 21,47 | 18,20 | 46,45 | 33,32 | 30,76 | 42,60 | 30,57 | 27,86 | 23,92 | 34,73 | 45,34 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 69,94 | 69,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,50 | 4,19 | 3,24 | 0,11 |
| 0,25 | 0,22 | 0,17 | 0,17 | 0,27 | 0,08 | 0,15 | 1,64 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.105,03 | 14,56 | 777,03 | 114,63 | 73,87 | 24,87 | 333,65 | 55,05 | 29,12 | 63,37 | 80,55 | 498,51 | 39,82 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,74 | 6,59 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 787,17 | 12,84 | 8,99 | 50,48 | 47,53 | 3,64 | 167,19 | 130,49 | 49,77 | 89,00 | 137,26 | 16,65 | 73,32 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.449,00 | 1.449,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 2.012,26 | 299,10 | 54,03 | 57,59 | 247,89 | 212,54 | 119,37 | 305,44 | 108,28 | 92,91 | 145,50 | 143,46 | 226,14 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 26.352,92 | 375,24 | 2.304,02 | 2.307,46 | 1.406,05 | 1.955,49 | 3.728,85 | 2.560,40 | 1.864,65 | 2.139,32 | 2.125,10 | 3.177,02 | 2.409,32 |
6 | Khu du lịch | KDL | 45,86 |
| 14,63 |
|
| 3,96 | 2,41 |
| 0,27 | 0,01 |
|
| 24,59 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 1,34 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 835,07 |
| 68,24 | 50,88 | 96,40 | 48,85 | 90,71 | 94,98 | 69,52 | 61,48 | 67,97 | 104,84 | 81,20 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Tủa Chùa | Xã Huổi Só | Xã Lao Xả Phình | Xã Mường Báng | Xã Mường Đun | Xã Sín Chải | Xã Sính Phình | Xã Tả Phìn | Xã Tả Sìn Thàng | Xã Trung Thu | Xã Tủa Thàng | Xã Xá Nhè | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 117,70 | 13,73 | 9,24 | 4,82 | 15,87 | 8,42 | 7,28 | 13,06 | 12,53 | 8,42 | 4,98 | 14,53 | 4,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,94 | 0,70 | 0,89 | 0,03 | 0,44 | 1,35 | 0,25 | 0,53 | 1,48 | 1,41 | 0,04 | 5,79 | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,67 | 0,02 |
|
| 0,42 | 1,20 |
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 81,53 | 10,64 | 6,95 | 3,24 | 13,45 | 5,42 | 5,20 | 8,53 | 9,75 | 5,23 | 3,29 | 6,59 | 3,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,61 | 1,92 | 0,20 | 0,35 | 0,40 | 0,35 | 0,63 | 2,93 | 0,10 | 0,58 | 0,35 | 0,45 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,25 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,48 | 0.10 | 0,10 | 0,17 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,60 | 0,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12,07 | 0,17 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 0,90 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,30 | 0,20 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,64 | 2,81 | 1,24 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 1,80 | 3,56 | 2,79 | 0,74 | 0,40 | 1,30 | 0,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,20 | 2,28 | 1,20 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 1,58 | 2,82 | 2,21 | 0,51 | 0,40 | 1,20 | 0,60 |
- | Đất giao thông | DGT | 10,58 | 2,08 | 1,20 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,40 | 1,80 | 1,20 | 0,50 | 0,40 | 1,20 | 0,40 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,33 | 0,16 |
|
|
|
| 1,17 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,05 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,58 |
| 0,01 |
|
|
| 0,22 | 0,63 | 0,47 | 0,22 |
| 0,03 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,012 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,51 | 0,18 | 0,03 |
|
|
|
| 0,11 | 0,11 | 0,01 |
| 0,07 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Tủa Chùa | Xã Huổi Só | Xã Lao Xả Phình | Xã Muông Báng | Xã Mường Đun | Xã Sín Chải | Xã Sính Phình | Xã Tả Phìn | Xã Tả Sìn Thàng | Xã Trung Thu | Xã Tủa Thàng | Xã Xá Nhè | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 119,43 | 14,33 | 9,24 | 5,87 | 15,91 | 8,42 | 7,28 | 13,06 | 12,53 | 8,42 | 4,98 | 14,53 | 4,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 13,99 | 0,70 | 0,89 | 1,08 | 0,44 | 1,35 | 0,25 | 0,53 | 1,48 | 1,41 | 0,04 | 5,79 | 0,03 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,67 | 0,02 |
|
| 0,42 | 1,20 |
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 82,08 | 11,13 | 6,95 | 3,24 | 13,47 | 5,42 | 5,20 | 8,53 | 9,75 | 5,23 | 3,29 | 6,59 | 3,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,72 | 2,03 | 0,20 | 0,35 | 0,40 | 0,35 | 0,63 | 2,93 | 0,10 | 0,58 | 0,35 | 0,45 | 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,25 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,48 | 0,10 | 0,10 | 0,17 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,60 | 0,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 12,07 | 0,17 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 0,90 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,32 | 0,20 |
|
| 0,02 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở | PKO/OCT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Lưu ý: Không thực hiện chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang các mục đích khác (trừ diện tích thực hiện dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận).
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Tủa Chùa | Xã Huổi Só | Xã Lao Xả Phình | Xã Mường Báng | Xã Mường Đun | Xã Sín Chải | Xã Sính Phình | Xã Tả Phìn | Xã Tả Sìn Thàng | Xã Trung Thu | Xã Tủa Thàng | Xã Xá Nhè | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +…+ (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | 00) | 00 | (12) | (13) | 04) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,38 | 1,25 | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,53 | 0,60 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,53 | 0,40 | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,53 | 0,60 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,30 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,83 | 0,20 |
| 0,10 |
|
|
| 0,23 | 0,20 |
| 0,10 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,70 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,30 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 938/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 772/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 103/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 938/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 772/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
Quyết định 716/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 716/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Phạm Đức Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra