Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 09 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mã số TTHC |
I | Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | BNN-NBI-288192 |
2 | Thủ tục Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003.000.00.00.H42 |
II | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 2.001508.000.00.00.H42 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 2.001523.000.00.00.H42 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.005336.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ diều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh). | 1.004493.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.004509.000.00.00.H42 |
III | Lĩnh vực Thú y |
|
1 | Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 1.005319.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 1.005327.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 1.003619.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 1.003810.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 1.003612.000.00.00.H42 |
10 | Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 1.003598.000.00.00.H42 |
11 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 1.003589.000.00.00.H42 |
12 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 1.003577.000.00.00.H42 |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 1.002239.000.00.00.H42 |
14 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2.000873.000.00.00.H42 |
15 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 2.002132.000.00.00.H42 |
IV | Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 | Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004923.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1.004915.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | 1.004684.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656.000.00.00.H42 |
10 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359.000.00.00.H42 |
11 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697.000.00.00.H42 |
12 | Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344.000.00.00.H42 |
13 | Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 1.003666.000.00.00.H42 |
14 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650.000.00.00.H42 |
15 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634.000.00.00.H42 |
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1.003586.000.00.00.H42 |
17 | Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681.000.00.00.H42 |
18 | Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1.004056.000.00.00.H42 |
19 | Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694.000.00.00.H42 |
20 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 1.003590.000.00.00.H42 |
21 | Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 1.003593.000.00.00.H42 |
22 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 1.003563.000.00.00.H42 |
V | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003887.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 2.001793.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793.000.00.00.H42 |
9 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795.000.00.00.H42 |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796.000.00.00.H42 |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004399.000.00.00.H42 |
12 | Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427.000.00.00.H42 |
13 | Thủ tục Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804.000.00.00.H42 |
14 | Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867.000.00.00.H42 |
15 | Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893.000.00.00.H42 |
16 | Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921.000.00.00.H42 |
17 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232.000.00.00.H42 |
18 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003221.000.00.00.H42 |
19 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003211.000.00.00.H42 |
20 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003203.000.00.00.H42 |
21 | Thủ tục Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 1.003188.000.00.00.H42 |
VI | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 | Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | 1.004815.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1.000052.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.003768.000.00.00.H43 |
7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 1.003399.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | 1.003363.000.00.00.H42 |
10 | Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084.000.00.00.H42 |
11 | Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 1.000081.000.00.00.H42 |
12 | Thủ tục Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071.000.00.00.H42 |
13 | Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152.000.00.00.H42 |
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
1 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 2.001832.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | 2.001827.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 2.001823.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 2.001819.000.00.00.H42 |
VIII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
1 | Thủ tục Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003618.000.00.00.H42 |
IX | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 2.002159.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | 1.006930.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 1.007254.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | 1.006940.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 1.005302.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. | 1.002330.000.00.00.H42 |
X | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
1 | Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 1.000025.000.00.00.H42 |
XI | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|
1 | Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Công nhận nghề truyền thống | 1.003712.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục Công nhận làng nghề | 1.003695.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 1.003327.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003397.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486.000.00.00.H42 |
XII | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
1 | Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 2.000746.000.00.00.H42 |
XIII | Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 1.005416.000.00.00.H42 |
2 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005418.000.00.00.H42 |
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420.000.00.00.H42 |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm c,d,đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005421.000.00.00.H42 |
5 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422.000.00.00.H42 |
6 | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000.00.00.H42 |
7 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424.000.00.00.H42 |
8 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 1.005425.000.00.00.H42 |
9 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000.00.00.H42 |
10 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427.000.00.00.H42 |
11 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 1.005428.000.00.00.H42 |
XIII | Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129.000.00.00.H42 |
| TỔNG SỐ 117 TTHC |
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp | Mã số TTHC |
I | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 2.000592.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2.000970.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000954.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000840.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000596.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | 2.000977.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000518.000.00.00.H42 |
II | Lĩnh vực đấu giá tài sản | |
1. | Cấp thẻ đấu giá viên | 2.001815.000.00.00.H42 |
2. | Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên | 2.001807.000.00.00.H42 |
3. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001395.000.00.00.H42 |
4. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001333.000.00.00.H42 |
5. | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001258.000.00.00.H42 |
6. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001247.000.00.00.H42 |
7. | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2.001225.000.00.00.H42 |
8. | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 2.002139.000.00.00.H42 |
III | Lĩnh vực Luật sư | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề Luật sư | 1.002010.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002032.000.00.00.H42 |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079.000.00.00.H42 |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên | 1.002055.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
7 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | 1.002198.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.002384.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài | 1.002368.000.00.00.H42 |
10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 1.002153.000.00.00.H42 |
11 | Hợp nhất công ty luật | 1.002218.000.00.00.H42 |
12 | Sáp nhập công ty luật | 1.002234.000.00.00.H42 |
13 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 1.002251.000.00.00.H42 1.002272.000.00.00.H42 |
14 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 1.002398.000.00.00.H42 |
IV | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
1. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 1.001511.000.00.00.H42 |
2. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 2.001020.000.00.00.H42 |
3. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 1.002213.000.00.00.H42 |
4. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 1.002199.000.00.00.H42 |
5. | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.002891.000.00.00.H42 |
6. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2.000544.000.00.00.H42 |
7. | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.001248.000.00.00.H42 |
8. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 2.000951.000.00.00.H42 |
9. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | 1.002164.000.00.00.H42 |
10. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.002132.000.00.00.H42 |
11. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.002102.000.00.00.H42 |
12. | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.002709.000.00.00.H42 |
13. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.002703.000.00.00.H42 |
14. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.002050.000.00.00.H42 |
15. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2.000586.000.00.00.H42 |
16. | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | 1.002026.000.00.00.H42 |
17. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 1.002009.000.00.00.H42 |
18. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 1.001891.000.00.00.H42 |
19. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | 1.001819.000.00.00.H42 |
V | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |
1 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1.002626.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001842.000.00.00.H42 |
3 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001914.000.00.00.H42 |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1.001633.000.00.00.H42 |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001600.000.00.00.H42 |
VI | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
1 | Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 1.005149.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | 2.002048.000.00.00.H42 |
3 | Đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại | 1.005148.000.00.00.H42 |
4 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại | 2.002047.000.00.00.H42 |
5 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.005147.000.00.00.H42 |
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại | 2.001716.000.00.00.H42 |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại | 2.000532.000.00.00.H42 |
8 | Tự chấm dứt hoạt động trung tâm hòa giải thương mại | 2.000515.000.00.00.H42 |
9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.000491.000.00.00.H42 |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.000445.000.00.00.H42 |
11 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.000425.000.00.00.H42 |
12 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2.000405.000.00.00.H42 |
13 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2.000394.000.00.00.H42 |
VII | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000627.000.00.00.H42 |
2. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000614.000.00.00.H42 |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 1.000588.000.00.00.H42 |
4. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000426.000.00.00.H42 |
5. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000404.000.00.00.H42 |
6. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000390.000.00.00.H42 |
VIII | Lĩnh vực Giám định tư pháp | |
1 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 2.000890.000.00.00.H42 |
2 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 2.000823.000.00.00.H42 |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000571.000.00.00.H42 |
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568.000.00.00.H42 |
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 1.001878.000.00.00.H42 |
6 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 1.001135.000.00.00.H42; 1.001145.000.00.00.H42; |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | 2.000555.000.00.00.H42 |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.001117.000.00.00.H42 |
IX | Lĩnh vực Công chứng |
|
1 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1.001721.000.00.00.H42 |
2 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 1.001756.000.00.00.H42 |
3 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 1.001799.000.00.00.H42 |
4 | Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng | 2.000789.000.00.00.H42 |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766.000.00.00.H42 |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 2.000758.000.00.00.H42 |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 2.000743.000.00.00.H42 |
9 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 1.001071.000.00.00.H42 |
10 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001125.000.00.00.H42 |
11 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153.000.00.00.H42 |
12 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001190.000.00.00.H42 |
13 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001438.000.00.00.H42 |
14 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001446.000.00.00.H42 |
15 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | 1.001450.000.00.00.H42 |
16 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | 1.001453.000.00.00.H42 |
17 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. | 1.005463.000.00.00.H42 |
18 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 1.001688.000.00.00.H42 |
19 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | 1.001814.000.00.00.H42 |
20 | Thành lập Văn phòng công chứng | 1.001877.000.00.00.H42 |
21 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 1.001665.000.00.00.H42 |
22 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 1.001647.000.00.00.H42 |
23 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | 1.003191.000.00.00.H42 |
24 | Thành lập Hội công chứng viên | 1.003118.000.00.00.H42 |
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ văn phòng Công chứng do một công chứng viên thành lập | 1.003138.000.00.00.H42 |
X | Lĩnh vực Quốc tịch | |
1. | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 2.002039.000.00.00.H42 |
2. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002038.000.00.00.H42 |
3. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002036.000.00.00.H42 |
4. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 1.005136.000.00.00.H42 |
5. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 2.001895.000.00.00.H42 |
XI | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 1.003179.000.00.00.H42 |
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003160.000.00.00.H42 |
XII | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | |
1. | Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 2.000488.000.00.00.H42 |
2. | Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 2.001417.000.00.00.H42 |
3. | Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.000505.000.00.00.H42 |
XIII | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2.002192.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục phục hồi danh dự | 2.002191.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 2.002193.000.00.00.H42 |
| TỔNG SỐ 120 TTHC |
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | Mã số TTHC |
I | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001786.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001770.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001747.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001716.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001693.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001677.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 1.002935.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 2.001164.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | 2.001148.000.00.00.H42 |
10 | Thủ tục hỗ trợ phát triển trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 2.001143.000.00.00.H42 |
11 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 2.001137.000.00.00.H42 |
12 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 1.002690.000.00.00.H42 |
13 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2.001643.000.00.00.H42 |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002248.000.00.00.H42 |
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002249.000.00.00.H42 |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 1.001929.000.00.00.H42 |
17 | Thủ tục thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001525.000.00.00.H42 |
18 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 2.000112.000.00.00.H42 |
19 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.000079.000.00.00.H42 |
20 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 1.000393.000.00.00.H42 |
21 | Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | 1.000142.000.00.00.H42 |
22 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 2.000058.000.00.00.H42 |
23 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | 1.008377.000.00.00.H42 |
24 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | 1.008379.000.00.00.H42 |
25 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | 1.004473.000.00.00.H42 |
26 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.004467.000.00.00.H42 |
27 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.004460.000.00.00.H42 |
28 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KHCN |
|
II | Lĩnh vực An toàn bức xạ và Hạt nhân | |
1 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.000086.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.000081.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 1.000184.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.000069.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 1.000173.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.000065.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002131.000.00.00.H42 |
III | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 1.003542.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 2.001483.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000419.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000912.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000905.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | 2.000895.000.00.00.H42 |
IV | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 2.001239.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 2.001239.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | 2.002232.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2.001209.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 2.001207.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001277.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001268.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 2.002118.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 2.000212.000.00.00.H42 |
10 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 1.000449.000.00.00.H42 |
11 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 1.000438.000.00.00.H42 |
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 1.000373.000.00.00.H42 |
13 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 1.001392.000.00.00.H42 |
14 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 2.001208.000.00.00.H42 |
15 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 2.001100.000.00.00.H42 |
16 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2.001259.000.00.00.H42 |
17 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 2.001501.000.00.00.H42 |
18 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 2.001269.000.00.00.H42 |
| TỔNG SỐ 59 TTHC |
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | Mã số TTHC |
I | Lĩnh vực Môi trường | |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường /thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | 1.004240.000.00.00.H42 |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.004249.000.00.00.H42 |
3 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ | 1.004148.000.00.00.H42 |
4 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | 1.004141.000.00.00.H42 |
5 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 1.004246.000.00.00.H42 |
6 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | 1.004621.000.00.00.H4 |
7 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 1.004356.000.00.00.H42 |
8 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 1.004258.000.00.00.H42 |
9 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.005741.000.00.00.H42 |
10 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
II | Lĩnh vực Khoáng sản |
|
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) | 1.004264.000.00.00.H42 |
2 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | 1.004433.000.00.00.H42 |
3 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004434.000.00.00.H42 |
4 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004367.000.00.00.H42 |
5 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001781.000.00.00.H42 |
6 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004135.000.00.00.H42 |
7 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001777.000.00.00.H42 |
8 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004343.000.00.00.H42 |
9 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001783.000.00.00.H42 |
10 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001787.000.00.00.H42 |
11 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.005408.000.00.00.H42 |
12 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481.000.00.00.H42 |
13 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | 1.004446.000.00.00.H42 |
14 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083.000.00.00.H42 |
15 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132.000.00.00.H42 |
16 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001814.000.00.00.H42 |
17 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004345.000.00.00.H42 |
18 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778.000.00.00.H42 |
III | Lĩnh vực Biển, đảo | |
1 | Giao khu vực biển | 1.005401.000.00.00.H42 |
2 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | 1.004935.000.00.00.H42 |
3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết đinh giao khu vực biển | 1.005400.000.00.00.H42 |
4 | Trả lại khu vực biển | 1.005399.000.00.00.H42 |
5 | Thu hồi khu vực biển | 1.001722.000.00.00.H42 |
6 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 1.005189.000.00.00.H42 |
7 | Gia hạn cấp giấy phép nhận chìm | 2.000472.000.00.00.H42 |
8 | Sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép nhận chìm | 1.000969.000.00.00.H42 |
9 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển | 1.000942.000.00.00.H42 |
10 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | 2.000444.000.00.00.H42 |
11 | Khai thác và sử dụng cơ sở DL tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | 1.005181.000.00.00.H42 |
12 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | 1.000705.000.00.00.H42 |
IV | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000987.000.00.00.H42 |
2 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000943.000.00.00.H42 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000970.000.00.00.H42 |
V | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m 3 /ngày đêm. | 1.004232.000.00.00.H42 |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | 1.004228.000.00.00.H42 |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | 1.004223.000.00.00.H42 |
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | 1.004211.000.00.00.H42 |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | 1.004179.000.00.00.H42 |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | 1.004167.000.00.00.H42 |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 1.004152.000.00.00.H4 |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 1.004140.000.00.00.H42 |
9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | 1.000824.000.00.00.H42 |
10 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | 1.004122.000.00.00.H42 |
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | 2.001738.000.00.00.H42 |
12 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm | 1.004253.000.00.00.H42 |
13 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 2.001770.000.00.00.H42 |
14 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | 1.004283.000.00.00.H42 |
V | Lĩnh vực đất đai |
|
1 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003.000.00.00.H42 |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983.000.00.00.H42 |
3 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002962.000.00.00.H42 |
4 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938.000.00.00.H42 |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 1.002380.000.00.00.H42 |
6 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.002273.000.00.00.H42 |
7 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 2.000889.000.00.00.H42 |
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.002993.000.00.00.H42 |
9 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.002109.000.00.00.H42 |
10 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000880.000.00.00.H42 |
11 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134.000.00.00.H42 |
12 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238.000.00.00.H42 |
13 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.003877.000.00.00.H42 |
14 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221.000.00.00.H42 |
15 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990.000.00.00.H42 |
16 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.004203.000.00.00.H42 |
17 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.004199.000.00.00.H42 |
18 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177.000.00.00.H42 |
19 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193.000.00.00.H42 |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194.000.00.00.H42 |
21 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1.001009.000.00.00.H42 |
22 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398.000.00.00.H42 |
23 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.001045.000.00.00.H42 |
24 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.004206.000.00.00.H42 |
25 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 1.002993.000.00.00.H42 |
26 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269.000.00.00.H42 |
27 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | 1.004688.000.00.00.H42 |
28 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217.000.00.00.H42 |
29 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002253.000.00.H42 |
30 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002040.000.00.00.H42 |
31 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.004257.000.00.00.H42 |
32 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.004267.000.00.00.H42 |
33 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010.000.00.00.H42 |
34 | Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962.000.00.00.H42 |
35 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007.000.00.00.H42 |
36 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039.000.00.00.H42 |
37 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000964.000.00.00.H42 |
VI | Lĩnh vực Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | BTM-NBI-265180 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | BTM-NBI-265178 |
3 | Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ | BTM-NBI-265180 |
4 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | BTM-NBI-265177 |
VII | Lĩnh vực tổng hợp |
|
1 | Khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1.004237.000.00.00.H42 |
| TỔNG SỐ 100 TTHC |
|
- 1Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 711/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra