Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7109/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4628/TTr-SNV ngày 10 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ Thành phố (kèm theo Danh mục 707 cơ quan, tổ chức).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hướng dẫn các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại
2. Phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo đề xuất của Trung tâm Lưu trữ lịch sử và thẩm định của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trước khi thu thập.
Điều 3. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chỉ đạo Phòng Nội vụ tổ chức lựa chọn và thu thập tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố của các cơ quan, tổ chức cấp huyện để giao nộp tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục số 1 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục số 2 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7109/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | GHI CHÚ |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THÀNH PHỐ |
|
1 | Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
2 | Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
3 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân TP |
|
4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
5 | Văn phòng Tiếp công dân Thành phố |
|
6 | Sở Nội vụ |
|
7 | Sở Tư pháp |
|
8 | Sở Y tế |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
12 | Sở Du lịch |
|
13 | Sở Giao thông vận tải |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 | Sở Xây dựng |
|
16 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 | Sở Tài chính |
|
19 | Sở Công Thương |
|
20 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
21 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
23 | Thanh tra Thành phố |
|
24 | Ban An toàn Giao thông Thành phố |
|
25 | Ban Dân tộc Thành phố |
|
26 | Ban Chỉ đạo Giảm hộ nghèo Tăng hộ khá Thành phố |
|
27 | Ban Đổi mới Quản lý doanh nghiệp Thành phố |
|
28 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
|
29 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố |
|
30 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố |
|
31 | Ban Quản lý Khu nông nghiệp công nghệ cao Thành phố |
|
32 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố |
|
33 | Ban Quản lý Khu chế xuất và Khu công nghiệp Thành phố |
|
34 | Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành phố |
|
35 | Ban Quản lý Khu công viên Lịch sử văn hóa dân tộc Thành phố |
|
36 | Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố |
|
37 | Ủy ban Phòng chống AIDS Thành phố |
|
38 | Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Thành phố |
|
39 | Tòa án nhân dân Thành phố |
|
40 | Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố |
|
41 | Công an Thành phố |
|
42 | Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy Thành phố |
|
43 | Bộ Tư lệnh Thành phố |
|
44 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Thành phố |
|
45 | Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương |
|
46 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
47 | Cảng vụ Đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
48 | Thanh tra Giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
49 | Thanh tra Sở Xây dựng thuộc Sở Xây dựng |
|
50 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
51 | Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ |
|
52 | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ |
|
53 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
|
54 | Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
55 | Chi cục Quản lý chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
56 | Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
57 | Chi cục Lâm nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
58 | Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
59 | Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
60 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
61 | Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
62 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính |
|
63 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế |
|
64 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế |
|
65 | Đài Truyền hình Thành phố |
|
66 | Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố |
|
67 | Lực lượng Thanh niên Xung phong Thành phố |
|
68 | Trường Đại học Sài Gòn |
|
69 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
70 | Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
|
71 | Trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
|
72 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
|
73 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
74 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
75 | Trường Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
|
76 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
|
77 | Trường Cao đẳng Nghề Nguyễn Trường Tộ |
|
78 | Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố |
|
79 | Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố |
|
80 | Bảo hiểm xã hội Thành phố |
|
81 | Cục Thi hành án Dân sự Thành phố |
|
82 | Bưu điện Thành phố |
|
83 | Cục Hải quan Thành phố |
|
84 | Cục Thuế Thành phố |
|
85 | Kho Bạc nhà nước Thành phố |
|
86 | Cục Thống kê Thành phố |
|
87 | Sài Gòn Công Thương Ngân hàng |
|
88 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh Thành phố |
|
89 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
|
90 | Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố |
|
91 | Sở Ngoại vụ Thành phố |
|
92 | Tổng Công ty Bến Thành Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
93 | Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
94 | Tổng Công ty Điện lực Thành phố |
|
95 | Tổng Công ty Công nghiệp - In - Bao bì LIKSIN Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
96 | Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
97 | Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
98 | Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAMCO) |
|
99 | Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAIGON TOURIST) |
|
100 | Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
101 | Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
102 | Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SATRA) |
|
103 | Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
104 | Công ty Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (IPC) |
|
105 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cảng Sài Gòn |
|
106 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý Kinh doanh nhà Thành phố |
|
107 | Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước Thành phố |
|
108 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công viên cây xanh Thành phố |
|
109 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Chiếu sáng công cộng Thành phố |
|
110 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công trình cầu phà Thành phố |
|
111 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công trình giao thông Sài Gòn |
|
112 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Môi trường đô thị Thành phố |
|
113 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước đô thị Thành phố |
|
114 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ Xuất khẩu lao động và Chuyên gia |
|
115 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dược Sài Gòn |
|
116 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dệt may Gia Định |
|
117 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ cơ quan nước ngoài (FOSCO) |
|
118 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
|
119 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi |
|
120 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung |
|
121 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phát triển Khu công nghệ cao Thành phố |
|
122 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xuất Nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) |
|
123 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thảo cầm viên Sài Gòn. |
|
124 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vàng Bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) |
|
125 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Thành phố |
|
126 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên 27/7 |
|
127 | Công ty Cổ phần phát triển Nam Sài Gòn |
|
128 | Công ty Xuất nhập khẩu và Đầu tư (IMEXCO) |
|
129 | Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố (Sài Gòn COOP) |
|
130 | Liên minh Hợp tác xã Thành phố |
|
131 | Hội Chữ thập đỏ Thành phố |
|
132 | Hội Y học Thành phố |
|
133 | Hội Đông y Thành phố |
|
134 | Hội Khuyến học Thành phố |
|
135 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin Thành phố |
|
136 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Thành phố |
|
137 | Hội Người mù Thành phố |
|
138 | Hội Người cao tuổi Thành phố |
|
139 | Hội Cựu Thanh niên xung phong Thành phố |
|
140 | Hội Luật gia Thành phố |
|
141 | Hội Sinh viên Thành phố |
|
142 | Đoàn Luật sư Thành phố |
|
143 | Hội Âm nhạc Thành phố |
|
144 | Hội Điện ảnh Thành phố |
|
145 | Hội Mỹ thuật Thành phố |
|
146 | Hội Nhiếp ảnh Thành phố |
|
147 | Hội Nhà báo Thành phố |
|
148 | Hội Nhà văn Thành phố |
|
149 | Hội Sân khấu Thành phố |
|
150 | Hội Nghệ sĩ múa Thành phố |
|
151 | Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Thành phố |
|
152 | Hội Kiến trúc sư Thành phố |
|
153 | Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật Thành phố |
|
154 | Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Thành phố |
|
155 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Thành phố |
|
II | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẬN, HUYỆN |
|
156 | Hội đồng nhân dân Quận 1 |
|
157 | Ủy ban nhân dân Quận 1 |
|
158 | Phòng Nội vụ Quận 1 |
|
159 | Phòng Tư pháp Quận 1 |
|
160 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1 |
|
161 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 1 |
|
162 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 1 |
|
163 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 1 |
|
164 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1 |
|
165 | Phòng Y tế Quận 1 |
|
166 | Thanh tra Quận 1 |
|
167 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1 |
|
168 | Phòng Kinh tế Quận 1 |
|
169 | Phòng Quản lý đô thị Quận 1 |
|
170 | Tòa án nhân dân Quận 1 |
|
171 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 1 |
|
172 | Công an Quận 1 |
|
173 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 1 |
|
174 | Bảo hiểm xã hội Quận 1 |
|
175 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 1 |
|
176 | Chi cục Thuế Quận 1 |
|
177 | Kho Bạc nhà nước Quận 1 |
|
178 | Chi cục Thống kê Quận 1 |
|
179 | Hội đồng nhân dân Quận 2 |
|
180 | Ủy ban nhân dân Quận 2 |
|
181 | Phòng Nội vụ Quận 2 |
|
182 | Phòng Tư pháp Quận 2 |
|
183 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 2 |
|
184 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 2 |
|
185 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 2 |
|
186 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 2 |
|
187 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 2 |
|
188 | Phòng Y tế Quận 2 |
|
189 | Thanh tra Quận 2 |
|
190 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 2 |
|
191 | Phòng Kinh tế Quận 2 |
|
192 | Phòng Quản lý đô thị Quận 2 |
|
193 | Tòa án nhân dân Quận 2 |
|
194 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 2 |
|
195 | Công an Quận 2 |
|
196 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 2 |
|
197 | Bảo hiểm xã hội Quận 2 |
|
198 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 2 |
|
199 | Chi cục Thuế Quận 2 |
|
200 | Kho Bạc nhà nước Quận 2 |
|
201 | Chi cục Thống kê Quận 2 |
|
202 | Hội đồng nhân dân Quận 3 |
|
203 | Ủy ban nhân dân Quận 3 |
|
204 | Phòng Nội vụ Quận 3 |
|
205 | Phòng Tư pháp Quận 3 |
|
206 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 3 |
|
207 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 3 |
|
208 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 3 |
|
209 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 3 |
|
210 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3 |
|
211 | Phòng Y tế Quận 3 |
|
212 | Thanh tra Quận 3 |
|
213 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 3 |
|
214 | Phòng Kinh tế Quận 3 |
|
215 | Phòng Quản lý đô thị Quận 3 |
|
216 | Tòa án nhân dân Quận 3 |
|
217 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 3 |
|
218 | Công an Quận 3 |
|
219 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 3 |
|
220 | Bảo hiểm xã hội Quận 3 |
|
221 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 3 |
|
222 | Chi cục Thuế Quận 3 |
|
223 | Kho Bạc nhà nước Quận 3 |
|
224 | Chi cục Thống kê Quận 3 |
|
225 | Hội đồng nhân dân Quận 4 |
|
226 | Ủy ban nhân dân Quận 4 |
|
227 | Phòng Nội vụ Quận 4 |
|
228 | Phòng Tư pháp Quận 4 |
|
229 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 4 |
|
230 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 4 |
|
231 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 4 |
|
232 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 4 |
|
233 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 4 |
|
234 | Phòng Y tế Quận 4 |
|
235 | Thanh tra Quận 4 |
|
236 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 4 |
|
237 | Phòng Kinh tế Quận 4 |
|
238 | Phòng Quản lý đô thị Quận 4 |
|
239 | Tòa án nhân dân Quận 4 |
|
240 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 4 |
|
241 | Công an Quận 4 |
|
242 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 4 |
|
243 | Bảo hiểm xã hội Quận 4 |
|
244 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 4 |
|
245 | Chi cục Thuế Quận 4 |
|
246 | Kho Bạc nhà nước Quận 4 |
|
247 | Chi cục Thống kê Quận 4 |
|
248 | Hội đồng nhân dân Quận 5 |
|
249 | Ủy ban nhân dân Quận 5 |
|
250 | Phòng Nội vụ Quận 5 |
|
251 | Phòng Tư pháp Quận 5 |
|
252 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 |
|
253 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 5 |
|
254 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 5 |
|
255 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 5 |
|
256 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 5 |
|
257 | Phòng Y tế Quận 5 |
|
258 | Thanh tra Quận 5 |
|
259 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5 |
|
260 | Phòng Kinh tế Quận 5 |
|
261 | Phòng Quản lý đô thị Quận 5 |
|
262 | Tòa án nhân dân Quận 5 |
|
263 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 5 |
|
264 | Công an Quận 5 |
|
265 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 5 |
|
266 | Bảo hiểm xã hội Quận 5 |
|
267 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 5 |
|
268 | Chi cục Thuế Quận 5 |
|
269 | Kho Bạc nhà nước Quận 5 |
|
270 | Chi cục Thống kê Quận 5 |
|
271 | Hội đồng nhân dân Quận 6 |
|
272 | Ủy ban nhân dân Quận 6 |
|
273 | Phòng Nội vụ Quận 6 |
|
274 | Phòng Tư pháp Quận 6 |
|
275 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 6 |
|
276 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 6 |
|
277 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 6 |
|
278 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 6 |
|
279 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 6 |
|
280 | Phòng Y tế Quận 6 |
|
281 | Thanh tra Quận 6 |
|
282 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 6 |
|
283 | Phòng Kinh tế Quận 6 |
|
284 | Phòng Quản lý đô thị Quận 6 |
|
285 | Tòa án nhân dân Quận 6 |
|
286 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 6 |
|
287 | Công an Quận 6 |
|
288 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 6 |
|
289 | Bảo hiểm xã hội Quận 6 |
|
290 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 6 |
|
291 | Chi cục Thuế Quận 6 |
|
292 | Kho Bạc nhà nước Quận 6 |
|
293 | Chi cục Thống kê Quận 6 |
|
294 | Hội đồng nhân dân Quận 7 |
|
295 | Ủy ban nhân dân Quận 7 |
|
296 | Phòng Nội vụ Quận 7 |
|
297 | Phòng Tư pháp Quận 7 |
|
298 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 7 |
|
299 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 7 |
|
300 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 7 |
|
301 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 7 |
|
302 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 7 |
|
303 | Phòng Y tế Quận 7 |
|
304 | Thanh tra Quận 7 |
|
305 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 7 |
|
306 | Phòng Kinh tế Quận 7 |
|
307 | Phòng Quản lý đô thị Quận 7 |
|
308 | Tòa án nhân dân Quận 7 |
|
309 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 7 |
|
310 | Công an Quận 7 |
|
311 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 7 |
|
312 | Bảo hiểm xã hội Quận 7 |
|
313 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 7 |
|
314 | Chi cục Thuế Quận 7 |
|
315 | Kho Bạc nhà nước Quận 7 |
|
316 | Chi cục Thống kê Quận 7 |
|
317 | Hội đồng nhân dân Quận 8 |
|
318 | Ủy ban nhân dân Quận 8 |
|
319 | Phòng Nội vụ Quận 8 |
|
320 | Phòng Tư pháp Quận 8 |
|
321 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 8 |
|
322 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 8 |
|
323 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 8 |
|
324 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 8 |
|
325 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 |
|
326 | Phòng Y tế Quận 8 |
|
327 | Thanh tra Quận 8 |
|
328 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8 |
|
329 | Phòng Kinh tế Quận 8 |
|
330 | Phòng Quản lý đô thị Quận 8 |
|
331 | Tòa án nhân dân Quận 8 |
|
332 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 8 |
|
333 | Công an Quận 8 |
|
334 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 8 |
|
335 | Bảo hiểm xã hội Quận 8 |
|
336 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 8 |
|
337 | Chi cục Thuế Quận 8 |
|
338 | Kho Bạc nhà nước Quận 8 |
|
339 | Chi cục Thống kê Quận 8 |
|
340 | Hội đồng nhân dân Quận 9 |
|
341 | Ủy ban nhân dân Quận 9 |
|
342 | Phòng Nội vụ Quận 9 |
|
343 | Phòng Tư pháp Quận 9 |
|
344 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 9 |
|
345 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 9 |
|
346 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 9 |
|
347 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 9 |
|
348 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 9 |
|
349 | Phòng Y tế Quận 9 |
|
350 | Thanh tra Quận 9 |
|
351 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 9 |
|
352 | Phòng Kinh tế Quận 9 |
|
353 | Phòng Quản lý đô thị Quận 9 |
|
354 | Tòa án nhân dân Quận 9 |
|
355 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 9 |
|
356 | Công an Quận 9 |
|
357 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 9 |
|
358 | Bảo hiểm xã hội Quận 9 |
|
359 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 9 |
|
360 | Chi cục Thuế Quận 9 |
|
361 | Kho Bạc nhà nước Quận 9 |
|
362 | Chi cục Thống kê Quận 9 |
|
363 | Hội đồng nhân dân Quận 10 |
|
364 | Ủy ban nhân dân Quận 10 |
|
365 | Phòng Nội vụ Quận 10 |
|
366 | Phòng Tư pháp Quận 10 |
|
367 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 |
|
368 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 10 |
|
369 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 10 |
|
370 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 10 |
|
371 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 10 |
|
372 | Phòng Y tế Quận 10 |
|
373 | Thanh tra Quận 10 |
|
374 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 10 |
|
375 | Phòng Kinh tế Quận 10 |
|
376 | Phòng Quản lý đô thị Quận 10 |
|
377 | Tòa án nhân dân Quận 10 |
|
378 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 10 |
|
379 | Công an Quận 10 |
|
380 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 10 |
|
381 | Bảo hiểm xã hội Quận 10 |
|
382 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 10 |
|
383 | Chi cục Thuế Quận 10 |
|
384 | Kho Bạc nhà nước Quận 10 |
|
385 | Chi cục Thống kê Quận 10 |
|
386 | Hội đồng nhân dân Quận 11 |
|
387 | Ủy ban nhân dân Quận 11 |
|
388 | Phòng Nội vụ Quận 11 |
|
389 | Phòng Tư pháp Quận 11 |
|
390 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 11 |
|
391 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 11 |
|
392 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 11 |
|
393 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 11 |
|
394 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 11 |
|
395 | Phòng Y tế Quận 11 |
|
396 | Thanh tra Quận 11 |
|
397 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 11 |
|
398 | Phòng Kinh tế Quận 11 |
|
399 | Phòng Quản lý đô thị Quận 11 |
|
400 | Tòa án nhân dân Quận 11 |
|
401 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 11 |
|
402 | Công an Quận 11 |
|
403 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 11 |
|
404 | Bảo hiểm xã hội Quận 11 |
|
405 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 11 |
|
406 | Chi cục Thuế Quận 11 |
|
407 | Kho Bạc nhà nước Quận 11 |
|
408 | Chi cục Thống kê Quận 11 |
|
409 | Hội đồng nhân dân Quận 12 |
|
410 | Ủy ban nhân dân Quận 12 |
|
411 | Phòng Nội vụ Quận 12 |
|
412 | Phòng Tư pháp Quận 12 |
|
413 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 12 |
|
414 | Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 12 |
|
415 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 12 |
|
416 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 12 |
|
417 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 12 |
|
418 | Phòng Y tế Quận 12 |
|
419 | Thanh tra Quận 12 |
|
420 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 12 |
|
421 | Phòng Kinh tế Quận 12 |
|
422 | Phòng Quản lý đô thị Quận 12 |
|
423 | Tòa án nhân dân Quận 12 |
|
424 | Viện Kiểm sát nhân dân Quận 12 |
|
425 | Công an Quận 12 |
|
426 | Ban Chỉ huy quân sự Quận 12 |
|
427 | Bảo hiểm xã hội Quận 12 |
|
428 | Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 12 |
|
429 | Chi cục Thuế Quận 12 |
|
430 | Kho Bạc nhà nước Quận 12 |
|
431 | Chi cục Thống kê Quận 12 |
|
432 | Hội đồng nhân dân quận Bình Tân |
|
433 | Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
|
434 | Phòng Nội vụ quận Bình Tân |
|
435 | Phòng Tư pháp quận Bình Tân |
|
436 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Tân |
|
437 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Tân |
|
438 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Tân |
|
439 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Tân |
|
440 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân |
|
441 | Phòng Y tế quận Bình Tân |
|
442 | Thanh tra quận Bình Tân |
|
443 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
|
444 | Phòng Kinh tế quận Bình Tân |
|
445 | Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân |
|
446 | Tòa án nhân dân quận Bình Tân |
|
447 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Tân |
|
448 | Công an quận Bình Tân |
|
449 | Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Tân |
|
450 | Bảo hiểm xã hội quận Bình Tân |
|
451 | Chi cục Thi hành án Dân sự quận Bình Tân |
|
452 | Chi cục Thuế quận Bình Tân |
|
453 | Kho Bạc nhà nước quận Bình Tân |
|
454 | Chi cục Thống kê quận Bình Tân |
|
455 | Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh |
|
456 | Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
|
457 | Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh |
|
458 | Phòng Tư pháp quận Bình Thạnh |
|
459 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Thạnh |
|
460 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thạnh |
|
461 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Thạnh |
|
462 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Thạnh |
|
463 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh |
|
464 | Phòng Y tế quận Bình Thạnh |
|
465 | Thanh tra quận Bình Thạnh |
|
466 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
|
467 | Phòng Kinh tế quận Bình Thạnh |
|
468 | Phòng Quản lý đô thị quận Bình Thạnh |
|
469 | Tòa án nhân dân quận Bình Thạnh |
|
470 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Thạnh |
|
471 | Công an quận Bình Thạnh |
|
472 | Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Thạnh |
|
473 | Bảo hiểm xã hội quận Bình Thạnh |
|
474 | Chi cục Thi hành án Dân sự quận Bình Thạnh |
|
475 | Chi cục Thuế quận Bình Thạnh |
|
476 | Kho Bạc nhà nước quận Bình Thạnh |
|
477 | Chi cục Thống kê quận Bình Thạnh |
|
478 | Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp |
|
479 | Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
|
480 | Phòng Nội vụ quận Gò Vấp |
|
481 | Phòng Tư pháp quận Gò Vấp |
|
482 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Gò Vấp |
|
483 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Gò Vấp |
|
484 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Gò Vấp |
|
485 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Gò Vấp |
|
486 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Gò Vấp |
|
487 | Phòng Y tế quận Gò Vấp |
|
488 | Thanh tra quận Gò Vấp |
|
489 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
|
490 | Phòng Kinh tế quận Gò Vấp |
|
491 | Phòng Quản lý đô thị quận Gò Vấp |
|
492 | Tòa án nhân dân quận Gò Vấp |
|
493 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Gò Vấp |
|
494 | Công an quận Gò Vấp |
|
495 | Ban Chỉ huy quân sự quận Gò Vấp |
|
496 | Bảo hiểm xã hội quận Gò Vấp |
|
497 | Chi cục Thi hành án Dân sự quận Gò Vấp |
|
498 | Chi cục Thuế quận Gò Vấp |
|
499 | Kho Bạc nhà nước quận Gò Vấp |
|
500 | Chi cục Thống kê quận Gò Vấp |
|
501 | Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận |
|
502 | Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
|
503 | Phòng Nội vụ quận Phú Nhuận |
|
504 | Phòng Tư pháp quận Phú Nhuận |
|
505 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Phú Nhuận |
|
506 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Phú Nhuận |
|
507 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Phú Nhuận |
|
508 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Phú Nhuận |
|
509 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Phú Nhuận |
|
510 | Phòng Y tế quận Phú Nhuận |
|
511 | Thanh tra quận Phú Nhuận |
|
512 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
|
513 | Phòng Kinh tế quận Phú Nhuận |
|
514 | Phòng Quản lý đô thị quận Phú Nhuận |
|
515 | Tòa án nhân dân quận Phú Nhuận |
|
516 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Phú Nhuận |
|
517 | Công an quận Phú Nhuận |
|
518 | Ban Chỉ huy quân sự quận Phú Nhuận |
|
519 | Bảo hiểm xã hội quận Phú Nhuận |
|
520 | Chi cục Thi hành án Dân sự quận Phú Nhuận |
|
521 | Chi cục Thuế quận Phú Nhuận |
|
522 | Kho Bạc nhà nước quận Phú Nhuận |
|
523 | Chi cục Thống kê quận Phú Nhuận |
|
524 | Hội đồng nhân dân quận Tân Bình |
|
525 | Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
|
526 | Phòng Nội vụ quận Tân Bình |
|
527 | Phòng Tư pháp quận Tân Bình |
|
528 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Bình |
|
529 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Bình |
|
530 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Tân Bình |
|
531 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Tân Bình |
|
532 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Bình |
|
533 | Phòng Y tế quận Tân Bình |
|
534 | Thanh tra quận Tân Bình |
|
535 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
|
536 | Phòng Kinh tế quận Tân Bình |
|
537 | Phòng Quản lý đô thị quận Tân Bình |
|
538 | Tòa án nhân dân quận Tân Bình |
|
539 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Tân Bình |
|
540 | Công an quận Tân Bình |
|
541 | Ban Chỉ huy quân sự quận Tân Bình |
|
542 | Bảo hiểm xã hội quận Tân Bình |
|
543 | Chi cục Thi hành án Dân sự quận Tân Bình |
|
544 | Chi cục Thuế quận Tân Bình |
|
545 | Kho Bạc nhà nước quận Tân Bình |
|
546 | Chi cục Thống kê quận Tân Bình |
|
547 | Hội đồng nhân dân quận Tân Phú |
|
548 | Ủy ban nhân dân quận Tân Phú |
|
549 | Phòng Nội vụ quận Tân Phú |
|
550 | Phòng Tư pháp quận Tân Phú |
|
551 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú |
|
552 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Tân Phú |
|
553 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Tân Phú |
|
554 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Tân Phú |
|
555 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú |
|
556 | Phòng Y tế quận Tân Phú |
|
557 | Thanh tra quận Tân Phú |
|
558 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Tân Phú |
|
559 | Phòng Kinh tế quận Tân Phú |
|
560 | Phòng Quản lý đô thị quận Tân Phú |
|
561 | Tòa án nhân dân quận Tân Phú |
|
562 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Tân Phú |
|
563 | Công an quận Tân Phú |
|
564 | Ban Chỉ huy quân sự quận Tân Phú |
|
565 | Bảo hiểm xã hội quận Tân Phú |
|
566 | Chi cục Thi hành án Dân sự quận Tân Phú |
|
567 | Chi cục Thuế quận Tân Phú |
|
568 | Kho Bạc nhà nước quận Tân Phú |
|
569 | Chi cục Thống kê quận Tân Phú |
|
570 | Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức |
|
571 | Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức |
|
572 | Phòng Nội vụ quận Thủ Đức |
|
573 | Phòng Tư pháp quận Thủ Đức |
|
574 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Thủ Đức |
|
575 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Thủ Đức |
|
576 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Thủ Đức |
|
577 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Thủ Đức |
|
578 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Thủ Đức |
|
579 | Phòng Y tế quận Thủ Đức |
|
580 | Thanh tra quận Thủ Đức |
|
581 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức |
|
582 | Phòng Kinh tế quận Thủ Đức |
|
583 | Phòng Quản lý đô thị quận Thủ Đức |
|
584 | Tòa án nhân dân quận Thủ Đức |
|
585 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Thủ Đức |
|
586 | Công an quận Thủ Đức |
|
587 | Ban Chỉ huy quân sự quận Thủ Đức |
|
588 | Bảo hiểm xã hội quận Thủ Đức |
|
589 | Chi cục Thi hành án Dân sự quận Thủ Đức |
|
590 | Chi cục Thuế quận Thủ Đức |
|
591 | Kho Bạc nhà nước quận Thủ Đức |
|
592 | Chi cục Thống kê quận Thủ Đức |
|
593 | Hội đồng nhân dân huyện Bình Chánh |
|
594 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
|
595 | Phòng Nội vụ huyện Bình Chánh |
|
596 | Phòng Tư pháp huyện Bình Chánh |
|
597 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Chánh |
|
598 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Chánh |
|
599 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Chánh |
|
600 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Chánh |
|
601 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Chánh |
|
602 | Phòng Y tế huyện Bình Chánh |
|
603 | Thanh tra huyện Bình Chánh |
|
604 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
|
605 | Phòng Kinh tế huyện Bình Chánh |
|
606 | Phòng Quản lý đô thị huyện Bình Chánh |
|
607 | Tòa án nhân dân huyện Bình Chánh |
|
608 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bình Chánh |
|
609 | Công an huyện Bình Chánh |
|
610 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Bình Chánh |
|
611 | Bảo hiểm xã hội huyện Bình Chánh |
|
612 | Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Bình Chánh |
|
613 | Chi cục Thuế huyện Bình Chánh |
|
614 | Kho Bạc nhà nước huyện Bình Chánh |
|
615 | Chi cục Thống kê huyện Bình Chánh |
|
616 | Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ |
|
617 | Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
|
618 | Phòng Nội vụ huyện Cần Giờ |
|
619 | Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ |
|
620 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cần Giờ |
|
621 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cần Giờ |
|
622 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cần Giờ |
|
623 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cần Giờ |
|
624 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ |
|
625 | Phòng Y tế huyện Cần Giờ |
|
626 | Thanh tra huyện Cần Giờ |
|
627 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
|
628 | Phòng Kinh tế huyện Cần Giờ |
|
629 | Phòng Quản lý đô thị huyện Cần Giờ |
|
630 | Tòa án nhân dân huyện Cần Giờ |
|
631 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Cần Giờ |
|
632 | Công an huyện Cần Giờ |
|
633 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Cần Giờ |
|
634 | Bảo hiểm xã hội huyện Cần Giờ |
|
635 | Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Cần Giờ |
|
636 | Chi cục Thuế huyện Cần Giờ |
|
637 | Kho Bạc nhà nước huyện Cần Giờ |
|
638 | Chi cục Thống kê huyện Cần Giờ |
|
639 | Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi |
|
640 | Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
|
641 | Phòng Nội vụ huyện Củ Chi |
|
642 | Phòng Tư pháp huyện Củ Chi |
|
643 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Củ Chi |
|
644 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Củ Chi |
|
645 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Củ Chi |
|
646 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Củ Chi |
|
647 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi |
|
648 | Phòng Y tế huyện Củ Chi |
|
649 | Thanh tra huyện Củ Chi |
|
650 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
|
651 | Phòng Kinh tế huyện Củ Chi |
|
652 | Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi |
|
653 | Tòa án nhân dân huyện Củ Chi |
|
654 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Củ Chi |
|
655 | Công an huyện Củ Chi |
|
656 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Củ Chi |
|
657 | Bảo hiểm xã hội huyện Củ Chi |
|
658 | Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Củ Chi |
|
659 | Chi cục Thuế huyện Củ Chi |
|
660 | Kho Bạc nhà nước huyện Củ Chi |
|
661 | Chi cục Thống kê huyện Củ Chi |
|
662 | Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn |
|
663 | Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
664 | Phòng Nội vụ huyện Hóc Môn |
|
665 | Phòng Tư pháp huyện Hóc Môn |
|
666 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hóc Môn |
|
667 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hóc Môn |
|
668 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Hóc Môn |
|
669 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Hóc Môn |
|
670 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hóc Môn |
|
671 | Phòng Y tế huyện Hóc Môn |
|
672 | Thanh tra huyện Hóc Môn |
|
673 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
|
674 | Phòng Kinh tế huyện Hóc Môn |
|
675 | Phòng Quản lý đô thị huyện Hóc Môn |
|
676 | Tòa án nhân dân huyện Hóc Môn |
|
677 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hóc Môn |
|
678 | Công an huyện Hóc Môn |
|
679 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Hóc Môn |
|
680 | Bảo hiểm xã hội huyện Hóc Môn |
|
681 | Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Hóc Môn |
|
682 | Chi cục Thuế huyện Hóc Môn |
|
683 | Kho Bạc nhà nước huyện Hóc Môn |
|
684 | Chi cục Thống kê huyện Hóc Môn |
|
685 | Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè |
|
686 | Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
|
687 | Phòng Nội vụ huyện Nhà Bè |
|
688 | Phòng Tư pháp huyện Nhà Bè |
|
689 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè |
|
690 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhà Bè |
|
691 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nhà Bè |
|
692 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nhà Bè |
|
693 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nhà Bè |
|
694 | Phòng Y tế huyện Nhà Bè |
|
695 | Thanh tra huyện Nhà Bè |
|
696 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
|
697 | Phòng Kinh tế huyện Nhà Bè |
|
698 | Phòng Quản lý đô thị huyện Nhà Bè |
|
699 | Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
|
700 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nhà Bè |
|
701 | Công an huyện Nhà Bè |
|
702 | Ban Chỉ huy quân sự huyện Nhà Bè |
|
703 | Bảo hiểm xã hội huyện Nhà Bè |
|
704 | Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Nhà Bè |
|
705 | Chi cục Thuế huyện Nhà Bè |
|
706 | Kho Bạc nhà nước huyện Nhà Bè |
|
707 | Chi cục Thống kê huyện Nhà Bè |
|
Danh mục này có tổng số 707 cơ quan, tổ chức.
- 1Quyết định 4033/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục số 2 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 01/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, công, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
- 4Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 8057/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 131/2004/QĐ-UB về Quy chế và tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn thư - lưu trữ tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ Quảng Nam
- 1Quyết định 4033/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục số 2 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 4Quyết định 01/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, công, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
- 5Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 8057/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 131/2004/QĐ-UB về Quy chế và tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn thư - lưu trữ tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ Quảng Nam
Quyết định 7109/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 7109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 9
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra