- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Thông tư 16/2014/TT-BNV hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thông tư của các bộ, ngành quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ các ngành, lĩnh vực;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BVN ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trinh số 55/TTr-SNV ngày 04/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
Thứ tự Phụ lục | Số thứ tự trong từng Phụ lục | Tên Phụ Lục | Tổng số trang/ trang số |
Phụ lục I. |
| Hướng dẫn vận dụng Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi | 02/11 |
Phụ lục II. |
| Danh mục tài liệu phổ biến của các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi | 08/13 |
Phụ lục III. |
| Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp tỉnh nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi: | 21 |
| 1. Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
Phụ lục III.1 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ngãi) | 02/22 | |
Phụ lục III.2 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi) | 03/24 | |
Phụ lục III.3 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi) | 33/27 | |
2.Các Cơ quan chuyên môn và cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
Phụ lục III.4 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi | 04/60 | |
Phụ lục III.5 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi | 04/64 | |
Phụ lục III.6 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi | 06/68 | |
Phụ lục III.7 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi | 04/74 | |
Phụ lục III.8 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi | 06/78 | |
Phụ lục III.9 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi | 06/84 | |
Phụ lục III.10 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi | 04/90 | |
Phụ lục III.11 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi | 06/94 | |
Phụ lục III.12 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi | 07/100 | |
Phụ lục III.13 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi | 02/107 | |
Phụ lục III.14 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Ngoại Vụ tỉnh Quảng Ngãi | 05/109 | |
Phụ lục III.15 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi | 07/114 | |
Phụ lục III.16 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi | 05/121 | |
Phụ lục III.17 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi | 05/126 | |
Phụ lục III.18 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Ngãi | 04/131 | |
Phụ lục III.19 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi | 03/135 | |
Phụ lục III.20 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi | 05/138 | |
Phụ lục III.21 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi | 05/144 | |
Phụ lục III.22 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi | 05/149 | |
3.Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang | |||
Phụ lục III.23 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | 04/154 | |
Phụ lục III.24 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | 08/158 | |
Phụ lục III.25 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Công an tỉnh Quảng Ngãi | 06/166 | |
Phụ lục III.26 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi | 02/172 | |
Phụ lục III.27 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi | 03/174 | |
Phụ lục III.28 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi | 02/177 | |
4. Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có chức năng quản lý nhà nước | |||
Phụ lục III.29 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi (Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi) | 02/179 | |
Phụ lục III.30 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Thanh tra Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi (Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi) | 02/181 | |
Phụ lục III.31 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi (Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi) | 02/183 | |
Phụ lục III.32 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi) | 02/185 | |
Phụ lục III.33 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban tôn giáo tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi) | 03/187 | |
Phụ lục III.34 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi) | 02/190 | |
Phụ lục III.35 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục chăn nuôi và Thú y tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi) | 04/192 | |
Phụ lục III.36 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi) | 03/196 | |
Phụ lục III.37 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cụ Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi) | 04/199 | |
Phụ lục III.38 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi) | 02/203 | |
Phụ lục III.39 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi) | 02/205 | |
Phụ lục III.40 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi | 03/207 | |
Phụ lục III.41 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi) | 02/210 | |
Phụ lục III.42 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Quảng Ngãi (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi) | 03/212 | |
Phụ lục III.43 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi) | 02/215 | |
Phụ lục III.44 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi (Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi) | 02/217 | |
Phụ lục III.45 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi (Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi) | 02/219 | |
5. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
Phụ lục III.46 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi | 02/221 | |
Phụ lục III.47 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Quảng Ngãi | 02/223 | |
Phụ lục III.48 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi | 02/225 | |
Phụ lục III.49 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi | 05/227 | |
Phụ lục III.50 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi | 06/232 | |
Phụ lục III.51 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm | 07/238 | |
Phụ lục III.52 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 07/245 | |
6. Các cơ quan, tổ chức của Trung ương hoạt động theo ngành dọc ở tỉnh | |||
Phụ lục III.53 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi | 04/252 | |
Phụ lục III.54 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi | 02/256 | |
Phụ lục III.55 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục hải quan tỉnh Quảng Ngãi | 06/258 | |
Phụ lục III.56 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Hải quan Cửa khẩu Cảng Dung Quất (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi) | 02/264 | |
Phụ lục III.57 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Hải quan các Khu công nghiệp Quảng Ngãi (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi) | 03/266 | |
Phụ lục III.58 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi cục Kiểm tra sau thông quan (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi) | 02/269 | |
Phụ lục III.59 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Đội kiểm soát Hải quan (Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi) | 01/271 | |
Phụ lục III.60 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi | 06/272 | |
Phụ lục III.61 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi | 07/278 | |
Phụ lục III.62 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi | 02/285 | |
Phụ lục III.63 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi | 04/287 | |
Phụ lục III.64 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi | 06/291 | |
Phụ lục III.65 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi (thuộc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) | 01/297 | |
7.Các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước,Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở tỉnh | |||
Phụ lục III.66 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội Quảng Ngãi | 03/298 | |
Phụ lục III.67 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi | 03/301 | |
Phụ lục III.68 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Quảng Ngãi | 02/304 | |
Phụ lục III.69 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Ngãi (thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam) | 02/306 | |
Phụ lục III.70 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty Điện lực Quảng Ngãi (thuộc Tổng Công ty Điện lực Miền Trung) | 05/308 | |
8. Các Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) | |||
Phụ lục III.71 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Đầu tư, Xây dựng và kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi | 02/313 | |
Phụ lục III.72 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi | 05/315 | |
Phụ lục III.73 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô (trước là Công ty Lâm nghiệp Sông Re) | 02/320 | |
Phụ lục III.74 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi | 02/322 | |
9. Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước | |||
Phụ lục III.75 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi | 02/324 | |
Phụ lục III.76 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Liên minh các Hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi | 02/326 | |
Phụ lục III.77 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 02/328 | |
Phụ lục III.78 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Cựu giáo chức tỉnh Quảng Ngãi | 02/330 | |
Phụ lục III.79 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 02/332 | |
Phụ lục III.80 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Đông y tỉnh Quảng Ngãi | 02/334 | |
Phụ lục III.81 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Khuyến học tỉnh Quảng Ngãi | 01/336 | |
Phụ lục III.82 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Luật gia tỉnh Quảng Ngãi | 01/337 | |
Phụ lục III.83 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Nạn nhân Chất độc màu da cam/Dioxin tỉnh Quảng Ngãi | 02/338 | |
Phụ lục III.84 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Người cao tuổi tỉnh Quảng Ngãi | 01/340 | |
Phụ lục III.85 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Người mù tỉnh Quảng Ngãi | 02/341 | |
Phụ lục III.86 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Nhà báo tỉnh Quảng Ngãi | 01/343 | |
Phụ lục III.87 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Tù yêu nước tỉnh Quảng Ngãi | 02/344 | |
Phụ lục III.88 | Danh mục tài liệu nộp lưu của Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh Quảng Ngãi | 02/346 | |
Phụ lục IV. |
| Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức cấp huyện, thành phố nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi: | 348 |
| 1.Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố | ||
Phụ lục IV.1 | Danh mục tài liệu của Hội đồng nhân dân các huyện/thành phố | 02/349 | |
Phụ lục IV.2 | Danh mục tài liệu của Ủy ban nhân dân (bao gồm Văn phòng hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân) các huyện/thành phố | 31/351 | |
2.Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố | |||
Phụ lục IV.3 | Danh mục tài liệu của Phòng dân tộc các huyện/thành phố | 04/382 | |
Phụ lục IV.4 | Danh mục tài liệu của Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện/thành phố | 02/386 | |
Phụ lục IV.5 | Danh mục tài liệu của Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/thành phố | 03/388 | |
Phụ lục IV.6 | Danh mục tài liệu của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện/thành phố | 04/391 | |
Phụ lục IV.7 | Danh mục tài liệu của Phòng Nội vụ các huyện/thành phố | 06/395 | |
Phụ lục IV.8 | Danh mục tài liệu của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/thành phố | 06/401 | |
Phụ lục IV.9 | Danh mục tài liệu của Phòng Quản lý Đô thị các huyện/thành phố | 04/407 | |
Phụ lục IV.10 | Danh mục tài liệu của Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện/thành phố | 04/411 | |
Phụ lục IV.11 | Danh mục tài liệu của Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện/thành phố | 05/415 | |
Phụ lục IV.12 | Danh mục tài liệu của Phòng Tư pháp các huyện/thành phố | 04/420 | |
Phụ lục IV.13 | Danh mục tài liệu của Phòng Văn hóa và Thông tin các huyện/thành phố | 03/424 | |
Phụ lục IV.14 | Danh mục tài liệu của Phòng Y tế các huyện/thành phố | 03/427 | |
Phụ lục IV.15 | Danh mục tài liệu của Thanh tra các huyện/thành phố | 02/430 | |
3. Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân và các cơ quan thuộc lực lượng vũ trang trên địa bàn các huyện/thành phố | |||
Phụ lục IV.16 | Danh mục tài liệu của Tòa án nhân dân các huyện/thành phố | 04/432 | |
Phụ lục IV.17 | Danh mục tài liệu của Viện kiểm sát nhân dân các huyện/thành phố | 04/436 | |
Phụ lục IV.18 | Danh mục tài liệu của Công an các huyện/thành phố | 03/440 | |
Phụ lục IV.19 | Danh mục tài liệu của Ban Chỉ huy Quân sự các huyện/thành phố | 02/443 | |
4. Cơ quan, tổ chức của Trung ương được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở các huyện/thành phố | |||
Phụ lục IV.20 | Danh mục tài liệu của Bảo hiểm xã hội các huyện/thành phố | 02/445 | |
Phụ lục IV.21 | Danh mục tài liệu của Chi cục Thuế các huyện/thành phố | 03/447 | |
Phụ lục IV.22 | Danh mục tài liệu của Chi cục Thống kê các huyện/thành phố | 04/450 | |
Phụ lục IV.23 | Danh mục tài liệu của Chi cục Thi hành án các huyện/thành phố | 02/454 | |
Phụ lục IV.24 | Danh mục tài liệu của Kho bạc Nhà nước các huyện/thành phố | 03/456 |
- 1Quyết định 7109/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021
- 5Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan cấp huyện nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Thông tư 16/2014/TT-BNV hướng dẫn giao, nhận tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 7109/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021
- 14Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan cấp huyện nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1118/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết