- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1380/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt "Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 710/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí”;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 555/STP-HCTP ngày 01 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này mười sáu (16) quy trình nội bộ giải quyết liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG/HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Lập hồ sơ xóa đăng xóa đăng ký thường trú chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có); | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan bảo hiểm xã hội. | 03 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng), chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Bảo hiểm xã hội | 15 ngày làm việc (BHXH) |
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc | |
| Công an cấp huyện | 04 ngày làm việc | |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và cơ quan BHXH | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có); | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Kiểm tra lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 10 ngày làm việc |
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã (Bước 8: Tổng hợp kết quả) | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc | |
| Công an cấp huyện | 04 ngày làm việc | |
Bước 6 | Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Chi trả tiền và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 29 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có); | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
- Lập hồ sơ giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày làm việc | ||
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hỗ trợ chi phí mai táng; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền hỗ trợ mai táng phí (sau khi có quyết định hỗ trợ chi phí mai táng của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc |
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc | |
Công an cấp huyện | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có); | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết hưởng chế độ mai táng phí. | 18 ngày làm việc | ||
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc | |
Công an cấp huyện | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 33 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có); | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ đề nghị hưởng chế độ mai táng phí gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền hỗ trợ mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc | |
Công an cấp huyện | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 17 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có); | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
- Lập hồ sơ giải quyết trợ cấp mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết trợ cấp mai táng phí. | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định trợ cấp mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc | |
Công an cấp huyện | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 19 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có); | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết trợ cấp mai táng phí. | 4,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc | |
Công an cấp huyện | 04 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 19 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho Công an cấp huyện xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thực hiện xóa đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) và trình ký; - Sau khi lãnh đạo Công an cấp huyện ký, vào sổ theo dõi, viết biên lai thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển trả kết quả cho Công an cấp xã (để chuyển tiếp đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã). | Công an cấp huyện | 3,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ Công an cấp huyện (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 08 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho Công an cấp xã xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thực hiện xóa đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) và trình ký; - Sau khi lãnh đạo Công an cấp xã ký, vào sổ theo dõi, viết biên lai thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. | Công an cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan bảo hiểm xã hội | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng), chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Bảo hiểm xã hội | 15 ngày làm việc (BHXH) |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ cơ quan BHXH (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
Bước 5 | Kiểm tra lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 10 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11 ngày làm việc |
Bước 7 | Chi trả tiền mai táng phí và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Tổng hợp kết quả từ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 29 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hỗ trợ chi phí mai táng; - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết hưởng chế độ mai táng phí | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 19 ngày làm việc |
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 33 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ đề nghị hưởng chế độ mai táng phí gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hưởng chế độ mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền hỗ trợ mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 17 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ giải quyết trợ cấp mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết trợ cấp mai táng phí | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định trợ cấp mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 19 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư pháp - hộ tịch | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử; trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết trợ cấp mai táng phí | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí; - Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện); - Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã. | UBND cấp huyện | 11 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi) | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 19 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 150/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
- 3Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1380/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt "Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 710/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực