- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 703/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN NỘI DUNG “HOÀN THIỆN CHƯƠNG TRÌNH XUẤT KHẨU THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020” CỦA CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-BNN-CB ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT v/v phê duyệt kế hoạch “Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-TC ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 3) cho Cục Chế biến, Thương mại Nông Lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối v/v đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí “Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” từ nguồn xúc tiến thương mại năm 2011 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, gồm các nội dung sau:
1. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp (loại 010-013 – kinh phí không tự chủ) Chương trình xúc tiến thương mại năm 2011
2. Dự toán được duyệt: 200.000.000 đồng (Hai trăm triệu đồng)
3. Nội dung: Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối tổ chức thực hiện và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
CHI TIẾT KINH PHÍ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN XUẤT KHẨU THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-BNN-TC ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 200.000.000 |
|
1 | Hội thảo: |
|
|
| 17.750.000 |
|
| Chủ trì | đ/người | 1 | 150.000 | 150.000 |
|
| Báo cáo viên | đ/người | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
|
| Đại biểu tham dự | đ/người | 130 | 70.000 | 9.100.000 |
|
| Nước uống | đ/người | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
|
| Thuê Hội trường và trang trí phông, hoa | Ngày | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
2 | Công tác phí (hỗ trợ cho đại biểu không hưởng lương ngân sách): dự kiến 20 người |
|
|
| 130.000.000 |
|
3 | Chỉnh lý báo cáo | đ/báo cáo | 6 | 200.000 | 1.200.000 |
|
4 | Lấy ý kiến chuyên gia | đ/báo cáo | 5 | 200.000 | 1.000.000 |
|
5 | Soạn thảo quyết định trình Thủ tướng | đ/văn bản | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
6 | Văn phòng phẩm, photo tài liệu |
|
|
| 20.000.000 |
|
| Photo tài liệu: 150 bộ:100 trang x 500 đ/tr | đ/bộ | 150 | 7.500.000 | 7.500.000 |
|
| In tài liệu |
|
| 2.500.000 | 2.500.000 |
|
| VPP (cặp, giấy, bút) và các chi khác |
|
| 10.000.000 | 10.000.000 |
|
7 | Chi khác (Rà soát kiểm tra, văn bản, làm thêm ngoài giờ …) + tiết kiệm 10% chống lạm phát |
|
|
| 27.550.000 |
|
- 1Quyết định 266/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện cải cách hành chính, ISO của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 479/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 769/QLCL-CL1 về xuất khẩu thủy sản vào thị trường Argentina do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 4Quyết định 14/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 điều chỉnh tên gọi, nhiệm vụ của Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 4409/QĐ-BNN-CB năm 2014 về Kế hoạch triển khai Quyết định 1291/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 2606/TCTS-PCTTr năm 2015 hướng dẫn tên Ba ba trơn được phép xuất khẩu do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 266/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện cải cách hành chính, ISO của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 479/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 769/QLCL-CL1 về xuất khẩu thủy sản vào thị trường Argentina do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 7Quyết định 14/QĐ-BNN-TCCB năm 2014 điều chỉnh tên gọi, nhiệm vụ của Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 4409/QĐ-BNN-CB năm 2014 về Kế hoạch triển khai Quyết định 1291/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 2606/TCTS-PCTTr năm 2015 hướng dẫn tên Ba ba trơn được phép xuất khẩu do Tổng cục Thủy sản ban hành
Quyết định 703/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện nội dung “Hoàn thiện chương trình xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối quản lý do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 703/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phan Ngọc Thuỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực