Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 769/QLCL-CL1
V/v xuất khẩu thủy sản vào thị trường Argentina

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2013

 

Kính gửi:

- Các cơ sở chế biến thủy sản trong danh sách xuất khẩu vào thị trường Argentina;
- Các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng.

 

Theo đề nghị của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, căn cứ kết quả chuyến thanh tra tại Việt Nam tháng 08/2012, Cơ quan vệ sinh và chất lượng nông sản quốc gia Argentina (SENASA) đã có văn bản chính thức công nhận Danh sách 203 cơ sở chế biến thủy sản của Việt Nam được phép xuất khẩu vào thị trường Argentina (Danh sách này được đăng trên trang web của Cục tại địa chỉ http://www.nafiqad.gov.vn/danh-sach-doanh-nghiep-1/works/danh-sach-doanh-nghiep-phong-kiem-nghiem/doanh-nghiep/doanh-nghiep-che-bien-thuy-san-viet-nam/danh-sach-doanh-nghiep-cbts-viet-nam-xuat-khau-vao-cac-thi-truong). Danh sách nêu trên có hiệu lực từ ngày 13/5/2013.

Để tránh các vướng mắc trong việc xuất khẩu thủy sản vào thị trường Argentina, Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản yêu cầu các đơn vị:

1. Các cơ sở chế biến thủy sản trong Danh sách xuất khẩu vào Argentina.

- Đăng ký kiểm tra, chứng nhận lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường Argentina với các Trung tâm vùng thuộc Cục.

- Chủ động liên hệ với nhà nhập khẩu để cập nhật và thực hiện đầy đủ các quy định, thủ tục có liên quan của Argentina khi xuất khẩu vào thị trường này. Tham khảo một số khuyến cáo của Đoàn thanh tra Argentina trong chuyến thanh tra tháng 8/2012 (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo) và khắc phục các sai lỗi về điều kiện bảo đảm ATTP của cơ sở (nếu có) nhằm đáp ứng yêu cầu của Argentina.

2. Các Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng:

- Thông báo nội dung công văn này tới các cơ sở chế biến thủy sản có tên trong Danh sách được phép xuất khẩu vào thị trường Argentina tại địa bàn phụ trách.

- Thực hiện kiểm tra, cấp chứng nhận lô hàng thủy sản đăng ký xuất khẩu vào thị trường Argentina theo trình tự, thủ tục quy định tại Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT.

- Mẫu chứng thư: Sử dụng mẫu chính thức (có quốc huy) theo các nội dung chứng nhận đã được SENASA chấp thuận (mẫu tại Phụ lục 2 gửi kèm).

- Chỉ tiêu kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào Argentina: theo quy định tại Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL và Quyết định số 1471/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo kịp thời về Cục để được xem xét, giải quyết.

Yêu cầu các đơn vị lưu ý thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để b/c);
- Cơ quan Nam bộ, Trung bộ;
- VASEP;
- Lưu: VT, CL1.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Trần Bích Nga

 

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ SAI LỖI CHÍNH DO ĐOÀN ARGENTINA KHUYẾN CÁO TRONG CHUYẾN THANH TRA THÁNG 8/2012
(Kèm theo công văn số 769/QLCL-CL1 ngày 16/5/2013 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)

1. Cơ sở vật chất của các Cơ sở chế biến:

- Khu vực bên ngoài của một số cơ sở chế biến không có sự tách biệt với khu vực sản xuất, điều kiện vệ sinh không đảm bảo (khu vực xử lý phụ phẩm cá).

- Việc kiểm soát động vật gây hại chỉ chủ yếu được thực hiện trong phạm vi khu vực sản xuất, các khu vực khác chưa được kiểm soát hiệu quả.

2. Lối vào công nhân:

- Công nhân phải đi chân đất lội qua bồn nước rửa tại cửa ra vào các phân xưởng và đi vào hành lang để tới phòng thay BHLĐ.

- Công nhân chưa được trang bị đầy đủ BHLĐ.

3. Khu vực chế biến:

- Kho lạnh còn nhiều tuyết bám, sắp xếp chưa gọn gàng còn có sản phẩm chưa bao gói tiếp xúc trực tiếp với hộp carton.

- Da cá và các sản phẩm chưa bao gói để lẫn với các thành phẩm trong kho.

- Ngưng tụ nước tại khu vực cấp đông.

- Nước thải (rửa bán thành phẩm khu sửa cá) chảy tràn nhiều trên nền.

- Khu vực fillet cá: Tần suất/hiệu quả vệ sinh dụng cụ chưa đạt yêu cầu (bàn chế biến và dụng cụ chế biến chưa được vệ sinh sạch).

- Bồn ngâm dụng cụ (nồng độ Chlorine cao) để gần bồn chứa nước đá vảy nên có khả năng lây nhiễm.

- Khu vực phối trộn phụ gia chưa được quy định phù hợp trong chương trình quản lý chất lượng.

 

PHỤ LỤC 2

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT - SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM NATIONAL AGRO-FORESTRY-FISHERIES QUALITY ASSURANCE DEPARMENT BRANCH...
(Name, address and telephone)

CERTIFICADO SANITARIO PARA LAS EXPORTACIONES DE PRODUCTOS DE LA PESCA DESTINADOS AL CONSUMO HUMANO
HEALTH CERTIFICATE FOR EXPORT FISHERY PRODUCTS INTENDED FOR HUMAN CONSUMPTION

I. IDENTIFICACION DE LA MERCADERIA / IDENTIFICATION OF GOODS

Especie (Nombre comercial y cientifico):
Species (commercial and Scientific name):

Tipo de embalaje:
Type of packaging:

Número de embalaje:
Number of packages:

Kilos netos:
Net weight:

Kilos brutos:
Gross weight:

Número de lote:
Lot number:

Temperatura del producto /Temperature of products:

Ambiente □

Ambient □

De refrigeración □

Chilled □

De congelación □

Frozen □

Pais de destino: Argentina

Country of destination:

Código ISO: AR

ISO Code:

País de origen: Vietnam

Country of origin:

Código ISO: VN

ISO Code:

II. ORIGEN DE LA MERCADERIA / ORIGIN OF GOODS

Nombre(s), dirección(es) y número(s) veterinario(s) aprobado(s), del(de los) Establecimiento(s) autorizado(s) de origen y depósito: Name(s), address(es) and veterinary approval number(s) of de approved establishment of origin and store:

 

III. DESTINO DE LA MERCADERIA / DESTINATION OF GOODS

La mercadería se expide / The goods will be sent:

desde: (lugar de expedición) / from: (Place of loading)

a: (país y lugar de destino) / to: (country and place of destination)

Por el siguiente medio de transporte:

By following means of transport:

(tipo y nombre / Type and name)

 

Contenedor(es) N0:

Container(s) N0:

Precinto(s) N0:

Seal(s) N0:

Nombre y dirección del expedidor:

Name and address of consignor:

Nombre y dirección del destinatario:

Name and address of consignee:

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. CERTIFICACION SANITARIA / ATTESTATION OF HEALTH:

1- Los productos de la pesca arriba mencionados, provienen de establecimientos aprobados por el NAFIQAD

1- The above fishery Products come from the establishment approved by NAFIQAD

2. Los productos de la pesca han sido producidos, empaquetados, almacenados y transportados bajo condiciones higiénicas bajo la supeivisión del NAFIQAD.

2- The products were produced, packed, stored and transported under sanitary condition, which were under the supervision and inspection of the NAFIQAD.

3- Los productos de la pesca han sido inspecclonados por el NAFIQAD y no han sido detectadas bacterias patógenas ni sustancias daninas, siendo la mercadería apta para consumo humano

3-The Products were inspected by the NAFIQAD and not found any pathogenic bacteria, harmful substances and fit for human consumption.

 

Se expide el presente certiticado a pedido de los interesados en:

This certificate is issued the request of shippers in:

(Place and date of issue)

Firma del veterinario oficial /

Signature of the official Veterinarian

(Signature and stamp)

el

on

Certificado numero/ Certificate number: