- 1Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN XI MĂNG LÀM ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN GẠO CỨU TRỢ VÀ MỘT SỐ MẶT HÀNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 302/STC-QLG&CS ngày 29/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá cước vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020. Đơn giá cước này là đơn giá tối đa, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí hao hụt, cầu phà và các chi phí khác phát sinh trong quá trình vận chuyển (nếu có), không bao gồm chi phí bốc xếp hàng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đơn giá cước vận chuyển quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN XI MĂNG LÀM ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN GẠO CỨU TRỢ VÀ MỘT SỐ MẶT HÀNG KHÁC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 702/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)
1. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô theo từng loại đường
a) Đối với mặt hàng xi măng
- Thời điểm tháng 01 - 08 năm 2020
STT | Cự ly | Đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô theo từng loại đường (đồng/tấn.km) | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 (đặc biệt xấu) | ||
1 | Dưới 20 | 1.718 | 2.049 | 3.013 | 4.068 | 6.328 | 7.533 |
2 | ≥ 20 đến dưới 50 | 1.296 | 1.546 | 2.274 | 3.070 | 4.776 | 5.685 |
3 | ≥ 50 đến dưới 100 | 1.206 | 1.439 | 2.116 | 2.857 | 4.444 | 5.291 |
4 | Từ 100 trở lên | 1.167 | 1.392 | 2.047 | 2.764 | 4.300 | 5.119 |
- Thời điểm tháng 09 - 12 năm 2020
STT | Cự ly | Đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô theo từng loại đường (đồng/tấn.km) | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 (đặc biệt xấu) | ||
1 | Dưới 20 | 1.653 | 1.972 | 2.900 | 3.915 | 4.350 | 5.220 |
2 | ≥ 20 đến dưới 50 | 1.247 | 1.488 | 2.189 | 2.955 | 3.283 | 3.939 |
3 | ≥ 50 đến dưới 100 | 1.161 | 1.385 | 2.037 | 2.750 | 3.055 | 3.666 |
4 | Từ 100 trở lên | 1.123 | 1.340 | 1.970 | 2.660 | 2.956 | 3.547 |
b) Đối với mặt hàng gạo
- Đơn giá cước vận chuyển gạo bằng 0,9 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 1 Phụ lục này).
- Trường hợp vận chuyển gạo bằng phương tiện có trọng tải từ 3 tấn trở xuống trên tuyến đường loại 4, 5, 6 được cộng thêm 30% đơn giá cước vận chuyển gạo.
c) Đối với mặt hàng bậc 4 (nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi)
Đơn giá cước vận chuyển bằng 1,1 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 1 Phụ lục này).
2. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện đường sông
a) Đối với mặt hàng xi măng
STT | Khu vực | Cung đoạn đường | Đơn giá cước (đồng/tấn.km) |
1 | Huyện Tương Dương | Yên Na - Hữu Khuông | 28.000 |
b) Đối với mặt hàng gạo
STT | Khu vực | Cung đoạn đường | Đơn giá cước (đồng/tấn.km) |
1 | Huyện Tương Dương | Yên Na - Hữu Khuông | Đơn giá cước bằng 0,9 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 2 Phụ lục này) |
2 | Huyện Con Cuông | Phà Lài - Bản Bủng |
c) Đối với mặt hàng bậc 4 (nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi)
Đơn giá cước vận chuyển bằng 1,1 lần đơn giá cước vận chuyển xi măng (quy định tại điểm a Khoản 2 Phụ lục này)./.
- 1Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 52/2019/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2019
- 4Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì đường giao thông nông thôn, cầu trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách Nhà nước để làm đường giao thông nông thôn từ năm 2023 đến năm 2025
- 7Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá gạo trung bình Quý I năm 2024 để hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 52/2019/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2019
- 12Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 13Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì đường giao thông nông thôn, cầu trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 14Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách Nhà nước để làm đường giao thông nông thôn từ năm 2023 đến năm 2025
- 15Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá gạo trung bình Quý I năm 2024 để hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá cước vận chuyển xi măng làm đường giao thông nông thôn xây dựng nông thôn mới, đơn giá cước vận chuyển gạo cứu trợ và một số mặt hàng khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2020
- Số hiệu: 702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực