- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 6 tháng 4năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức, cán bộ; lĩnh vực Hội và lĩnh vực Thi đua khen thưởng tại Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701 /QĐ-UBND ngày 6tháng 4 năm 2020của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ và hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam Bộ phận tiếp nhận | Không | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; |
2. | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||||
3. | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||||
4. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | ||||
5. | Tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | ||||
6. | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | ||||
7. | Tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ và hợp lệ | và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không | |
8. | Tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | ||||
9. | Tặng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng | |
1. | Cử Công chức, viên chức đi đào tạo Sau đại học | Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Hà Nam |
2. | Hỗ trợ kinh phí đối với công chức, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học | |
II | Lĩnh vực Hội | |
1. | Thành lập pháp nhân trực thuộc | Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ |
III. | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
1. | Thủ tục cấp, đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, thất lạc | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
2. | Thủ tục Hiệpy đểngànhdọcTrung ươngKhenthưởngtheothẩmquyền và đềnghịkhencao | |
3. | Thủ tục Khen thưởng cho cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài | |
4. | Thủ tục khen thưởng các phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề của tỉnh | |
5. | Thủ tục Khen thưởng cho tập thể, cá nhân người nước ngoài | |
6. | Thủ tục Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được | |
7. | Thủ tục Khen thưởng theo thủ tục đơn giản (tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc đột xuất) |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ và hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các huyện, thành phố, thị xã | Không | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; |
2. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | ||||
3. | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | ||||
4. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ và hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các huyện, thành phố, thị xã | Không | |
5. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | ||||
6. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | ||||
7. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | ||||
8. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ hợp lệ |
PHỤ LỤC III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701 /QĐ-UBND ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ và hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các xã, phường, thị trấn | Không | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; |
2. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | ||||
3. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | ||||
4. | Tặng danh Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | ||||
5. | Tặng tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 4 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ và hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các xã, phường, thị trấn |
- 1Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Ngành Nội vụ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục công bố thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế và bãi bỏ ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Ngành Nội vụ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục công bố thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế và bãi bỏ ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 16Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 701/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực