Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 25 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014, Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015, Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức | |
1. | Tiếp nhận, thuyên chuyển, điều động |
II. Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng | |
1. | Cử công chức, viên chức đi đào tạo Sau đại học |
2. | Hỗ trợ kinh phí đối với công chức, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học |
III. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ | |
1. | Thành lập tổ chức hội |
2. | Chia tách, hợp nhất, sáp nhập, |
3. | Giải thể hội |
4. | Đổi tên tổ chức hội |
5. | Tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
6. | Phê duyệt điều lệ hội |
7. | Thành lập pháp nhân trực thuộc |
8. | Đặt văn phòng đại diện |
9. | Thành lập tổ chức quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
10. | Sáp nhập, hợp nhất, chia tách quỹ |
11. | Đổi tên quỹ |
12. | Quỹ tự giải thể |
13. | Quỹ xin hoạt động trở lại |
14. | Thành lập và hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ |
15. | Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
IV. Lĩnh vực tổ chức bộ máy | |
1. | Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính nhà nước |
2. | Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước |
3. | Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính nhà nước |
4. | Thẩm định đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
5. | Thẩm định đề án tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
V. Lĩnh vực tôn giáo | |
1. | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở trong tỉnh |
2. | Chấp thuận việc thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức tôn giáo cơ sở; thành lập giáo họ mới, nâng giáo họ lên giáo xứ |
3. | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
4. | Chấp thuận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự |
5. | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo (hoặc đối với hoạt động tôn giáo đã đăng ký nhưng có sự tham gia của tín đồ, chức sắc tôn giáo nhiều huyện, hoặc ngoài TP thuộc tỉnh) |
6. | Chấp thuận hội nghị, đại hội của các tôn giáo mà không phải là hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo; hội nghị, đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo tổ chức tại địa bàn tỉnh |
7. | Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố trong tỉnh hoặc tỉnh khác đến dự lễ ) |
8. | Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tôn giáo |
9. | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
10. | Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh |
11. | Tiếp nhận đăng ký thụ phong Linh mục của đạo Công giáo; Thụ giới Sa di, Tỉ khiêu của đạo Phật, mục sư, mục sư nhiệm chức của đạo Tin lành. |
12. | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi trong tỉnh |
13. | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh |
14. | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
15. | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
16. | Thủ tục Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh |
VI. Lĩnh vực khen thưởng | |
1. | Cấp, đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, thất lạc. |
2. | Hiệp y để ngành dọc Trung ương Khen thưởng theo thẩm quyền và đề nghị khen cao. |
3. | Khen thưởng các phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề của tỉnh. |
4. | Khen thưởng cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
5. | Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được |
6. | Đề nghị khen thưởng cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài. |
7. | Khen thưởng theo thủ tục đơn giản (Tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc đột xuất) |
VII. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | |
1. | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2. | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
3. | Thủ tục cấp bản sao, chứng thực lưu trữ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công, viên chức và Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công, viên chức mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định về lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội
- 9Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công, viên chức và Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công, viên chức mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định về lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội
- 11Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 551/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Bùi Quang Cẩm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra