- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 07 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 19 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 thủ tục hành chính mới ban hành; 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; 03 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Điện |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương. |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
7 | Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực. |
II. Lĩnh vực Hóa chất | |
1 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
III. Lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp | |
1 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trên địa bàn Tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Stt | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
I. Lĩnh vực Điện |
| |||
1 | T-VTB-054225-TT | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống được sửa đổi thành Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; + Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về ủy quyền cho Giám đốc Sở Công thương cấp, sửa đổi, bổ sung thu hồi và quản lý giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
2 | T-VTB-108154-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống được sửa đổi thành: Sửa đổi, bổ sung giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; + Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về ủy quyền cho Giám đốc Sở Công thương cấp, sửa đổi, bổ sung thu hồi và quản lý giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
3 | T-VTB-108195-TT | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống được sửa đổi thành: Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; + Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về ủy quyền cho Giám đốc Sở Công thương cấp, sửa đổi, bổ sung thu hồi và quản lý giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
4 | T-VTB-108315-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống được sửa đổi thành: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; + Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về ủy quyền cho Giám đốc Sở Công thương cấp, sửa đổi, bổ sung thu hồi và quản lý giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
5 | T-VTB-108340-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; + Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về ủy quyền cho Giám đốc Sở Công thương cấp, sửa đổi, bổ sung thu hồi và quản lý giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
6 | T-VTB-108357-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực; + Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về ủy quyền cho Giám đốc Sở Công thương cấp, sửa đổi, bổ sung thu hồi và quản lý giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
|
7 | T-VTB-243703-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/8/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
|
8 | T-VTB-243744-TT | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/8/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
| |
9 | T-VTB-243747-TT | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên Điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ | + Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/8/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; + Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
|
II. Lĩnh vực công nghiệp | ||||
1 | T-VTB-054770-TT | + Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14/11/2012 của Bộ Công thương quy định về lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn. |
| |
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | ||||
1 | T-VTB-205240-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | + Văn bản số 6433/BCT-ATMT ngày 11/7/2014 của Bộ Công thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC. |
|
2 | T-VTB-205330-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | + Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động do Bộ trưởng bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành; + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
|
3 | T-VTB-205361-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô | + Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động do Bộ trưởng bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành; + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
|
4 | T-VTB-205392-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG) | + Thông tư 49/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng. + Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động do Bộ trưởng bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành; + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
|
IV. Lĩnh vực Hóa chất | ||||
1 | T-VTB-196093-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động + Văn bản số 6433/BCT-ATMT ngày 11/7/2014 của Bộ Công thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC. |
|
2 | T-VTB-196102-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động + Văn bản số 6433/BCT-ATMT ngày 11/7/2014 của Bộ Công thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC. |
|
3 | T-VTB-196122-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động + Văn bản số 6433/BCT-ATMT ngày 11/7/2014 của Bộ Công thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC. |
|
4 | T-VTB-196146-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động + Văn bản số 6433/BCT-ATMT ngày 11/7/2014 của Bộ Công thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC. |
|
5 | T-VTB-196155-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | + Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 3 năm 2014 của Bộ lao động thương binh xã hội về ban hành danh mục, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động: + Văn bản số 6433/BCT-ATMT ngày 11/7/2014 của Bộ Công thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC. |
|
V. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | ||||
1 | T-VTB-055225-TT |
|
| |
2 | T-VTB-055239-TT |
|
| |
VI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại,tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
| |||
1 | T-VTB-055241-TT |
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp | |||
1 | T-VTB-180251-TT | Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | - Nghị định 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp; - Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. |
2 | T-VTB-180253-TT | Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Nghị định 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp; - Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. |
3 | T-VTB-180254-TT | Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | - Nghị định 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp; - Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3254/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 4748/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 3254/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 4748/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 8Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 700/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Trình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực