Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 180/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 26/3/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 70 /QĐ-UBND ngày 04 /5 /2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 180 | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
| |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
2 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
3 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
5 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
6 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
7 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con | Đã được thay thế |
|
8 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
9 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
| |
11 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
13 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Đã được thay thế |
|
14 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
|
15 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
|
16 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài | Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
|
21 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam | Đã được thay thế |
|
22 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam | Đã được thay thế |
|
III | Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
|
1 | Thành lập Đoàn Luật sư | Đã được thay thế |
|
2 | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư | Đã được thay thế |
|
3 | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư | Đã được thay thế |
|
4 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | Đã được thay thế |
|
5 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư | Đã được thay thế |
|
6 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) | Đã được thay thế |
|
7 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Đã được thay thế |
|
8 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Đã được thay thế |
|
10 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Đã được thay thế |
|
11 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Đã được thay thế |
|
12 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Đã được thay thế |
|
13 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) | Đã được thay thế |
|
15 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Đã được thay thế |
|
18 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Đã được thay thế |
|
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Đã được thay thế |
|
20 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | Đã được thay thế |
|
21 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Đã được thay thế |
|
27 | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) | Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
28 | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) | Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) | Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
30 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập) | Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
32 | Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư | Thuộc thẩm quyền của Ban Thường vụ Liên đoàn luật sư Việt Nam (Theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 131/2008/NĐ-CP). |
|
35 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | Đã được thay thế |
|
36 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
37 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đã được thay thế |
|
38 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
39 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đã được thay thế |
|
40 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
41 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đã được thay thế |
|
42 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
43 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đã được thay thế |
|
44 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Đã được thay thế |
|
45 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đã được thay thế |
|
46 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | Đã được thay thế |
|
47 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | Đã được thay thế |
|
48 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở | Đã được thay thế |
|
49 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | Đã được thay thế |
|
50 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở | Đã được thay thế |
|
51 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở | Đã được thay thế |
|
52 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở | Đã được thay thế |
|
53 | Công chứng di chúc | Đã được thay thế |
|
54 | Nhận lưu giữ di chúc | Đã được thay thế |
|
55 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Đã được thay thế |
|
56 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Đã được thay thế |
|
57 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Đã được thay thế |
|
58 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | Đã được thay thế |
|
59 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Đã được thay thế |
|
60 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Đã được thay thế |
|
IV | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
1 | Yêu cầu/ đề nghị trợ giúp pháp lý | Đã được thay thế |
|
6 | Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý | Khoản 1, Điều 1 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
11 | Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng | Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
| Tổng số 68 thủ tục |
|
|
- 1Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND
- Số hiệu: 70/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Nguyễn Trung Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra