- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND
- 2Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
6 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
7 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con |
8 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
9 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
11 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
12 | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
13 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
14 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
15 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
16 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
17 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
18 | Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
19 | Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
20 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
21 | Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
22 | Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
23 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
II. Lĩnh vực Công tác nuôi con nuôi | |
1 | Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch) |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam |
III. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | |
1 | Thành lập Đoàn Luật sư |
2 | Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
3 | Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
4 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
5 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
6 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) |
7 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
8 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
10 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
11 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
12 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
13 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
14 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
15 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
16 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
17 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
18 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
20 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
21 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
22 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
23 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
24 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài |
25 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng |
26 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
27 | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
28 | Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) |
29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
30 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
31 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
32 | Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
33 | Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
34 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
35 | Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
36 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
37 | Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
38 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
39 | Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
40 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
41 | Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
42 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
43 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
44 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
45 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
46 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
47 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
48 | Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
49 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
50 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
51 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
52 | Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
53 | Công chứng di chúc |
54 | Nhận lưu giữ di chúc |
55 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
56 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
57 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
58 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
59 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
60 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |
1 | Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý |
2 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
4 | Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác |
5 | Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý |
6 | Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
7 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
8 | Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
9 | Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng |
10 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
11 | Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng |
12 | Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
13 | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
14 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên |
15 | Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên |
16 | Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
17 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
18 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
19 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
20 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
21 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| Tổng cộng 106 thủ tục |
- 1Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2013 công bố một số thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
- 1Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND
- 2Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2013 công bố một số thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết