- 1Luật xuất bản 2012
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Thông tư 07/2018/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 42/2020/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2021/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 11 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 07/2018/TT-BTTTT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huê)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Quyết định này quy định các mức hao phí trực tiếp trong tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu theo quy định của Luật Xuất bản; in; đóng gói xuất bản phẩm để phát hành.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm hao phí của tác giả trong sáng tác đối với tác phẩm được xuất bản.
1. Đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản;
b) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động xuất bản không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO
Mục 1. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO SÁCH
Điều 3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách để mua bản quyền
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 1.2, khoản 1, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.
2. Điều kiện áp dụng; Theo quy định tại điểm 1.3, khoản 1, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,04 | |
Bút bi | Cái | 1,80 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,36 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,54 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 7,20 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 6,48 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,369 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,459 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 5,94 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,418 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,189 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,459 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,39 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,625 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học – công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,126 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,288 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,78 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,348 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách tra cứu, từ điển
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,126 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,288 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,23 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,708 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
e) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách thiếu nhi
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.06 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,126 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,333 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,68 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,104 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
g) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.07 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,126 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,333 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 4,23 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,744 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
h) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách dịch
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.01.08 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,198 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,477 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,57 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,796 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
Điều 4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách văn học, kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,198 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,351 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,708 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,402 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,117 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,333 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,492 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,15 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,045 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,315 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,33 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,916 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,045 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,288 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,042 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,7 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách tra cứu, từ điển
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,054 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,306 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,222 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,862 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
e) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách thiếu nhi
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.06 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,306 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,24 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,15 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
g) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.07 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,288 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,06 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,682 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
h) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách dịch
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.02.08 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,063 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,342 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,582 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,348 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
Điều 5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách của tác giả đưa đến nhà xuất bản
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 3.2, khoản 3, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 3.3, khoản 3, Mục 1, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.01.03.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,099 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,189 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,619 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,322 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
Mục 2. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO TRANH, ẢNH
Điều 6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh mua bản quyền
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 1.2, khoản 1, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 1.3, khoản 1, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,045 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,117 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,62 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,431 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại sách tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo sách tranh (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,18 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,585 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,777 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 6,03 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại truyện tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo truyện tranh (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.01.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,189 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,603 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,957 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 6,192 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại bức ảnh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.01.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,036 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,117 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,575 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,395 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại sách ảnh
Đơn vị tính: 01 bản thảo sách ảnh (100 bức ảnh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.01.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,162 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,54 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 6,318 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,616 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
Điều 7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh đặt hàng
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,09 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,242 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,08 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại sách tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.02.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,117 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,27 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 5,4 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,626 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại truyện tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.02.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,126 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,297 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 5,67 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,878 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,0072 |
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.02.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,09 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,215 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,053 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại sách ảnh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.02.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,108 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,252 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 5,229 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 4,464 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
Điều 8. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 3.2, khoản 3, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện hoạt động: Theo quy định tại điểm 3.3, khoản 3, Mục 2, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.03.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,045 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,612 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,54 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
b) Đinh mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.03.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,117 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,225 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,15 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,79 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại truyện tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.03.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,126 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,252 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 3,42 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,042 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.02.03.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,0045 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,585 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,513 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách ảnh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
1.02.03.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,108 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,207 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,97 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,628 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
Mục 3. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO ÁP PHÍCH, TỜ RƠI, TỜ GẤP
Điều 9. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rơi, tờ gấp đặt hàng xuất bản
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 1.2, khoản 1, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 1.3, khoản 1, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.03.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 | Công | 0,027 | |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,099 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,35 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,179 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2, Mục 3, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
01.03.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 | Công | 0,036 | |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,765 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,639 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO
Mục 1. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP NGÔN NGỮ CỦA BẢN THẢO
Theo quy định tại khoản 2, Mục 1, chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.
Theo quy định tại khoản 3, Mục 1, chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTL
Điều 13. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác .
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,224 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,485 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 6,876 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 7,677 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nhạc
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,531 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,612 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 5,202 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,076 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01872 |
3. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,557 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,908 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 9,261 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,179 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
4. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách luật
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,557 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,863 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 11,439 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,88 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
5. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,458 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,692 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 10,674 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,061 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
6. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.06 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,458 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,692 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 11,574 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,781 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
7. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách tra cứu, từ điển
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.07 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,44 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,692 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 10,458 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,872 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
8. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách thiếu nhi
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.08 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,152 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,413 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 6,516 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 7,272 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
9. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.09 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,395 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,656 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 9,126 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 9,747 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
10. Định mức công tác biên tập bản thảo ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.10 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,395 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,701 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 9,45 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,035 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển thể, chú giải
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.11 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,368 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,593 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 8,226 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 8,955 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.12 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,17 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,368 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 6,597 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 7,308 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
Điều 15. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại dịch
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc khác
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.13 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,737 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 2,232 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 10,485 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,574 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng dân tộc khác ra tiếng Việt
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.01.01.14 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 1,458 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 1,728 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 10,566 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,007 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,018 |
Mục 2. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TRANH, ẢNH
Theo quy định tại khoản 2, Mục 2, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Theo quy định tại khoản 3, Mục 2, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Điều 18. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
1. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại bức tranh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.02.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0036 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00072 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 0,792 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,675 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00018 |
2. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại tranh minh họa cho sách
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.02.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0036 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00072 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,009 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,009 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 0,333 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,279 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00018 |
3. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại bức ảnh độc lập
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.02.01.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0036 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00072 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 0,666 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,558 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00018 |
4. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại ảnh minh họa cho sách:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.02.01.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0036 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00072 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 0,261 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,234 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00018 |
Điều 19. Định mức công tác biên tập bản thảo sách tranh, sách ảnh
1. Định mức công tác biên tập bản thảo sách tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.02.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,045 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,9 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,936 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 12,951 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 11,826 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01872 |
2. Định mức công tác biên tập bản thảo sách ảnh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.02.02.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,9 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,936 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 12,051 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,926 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01872 |
3. Định mức công tác biên tập bản thảo truyện tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.02.02.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,45 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,09 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,9 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,936 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 11,601 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,746 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,01872 |
Mục 3. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO ÁP-PHÍCH, TỜ RỜI, TỜ GẤP
Theo quy định tại khoản 2, Mục 3, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Theo quy định tại khoản 3, Mục 3, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Điều 22. Định mức công tác biên tập bản thảo áp-phích
Đơn vị tính: 01 tờ áp-phích
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.03.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0036 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00072 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 1,476 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,215 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00018 |
Điều 23. Định mức công tác biên tập bản thảo tờ rời, tờ gấp
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo tờ rời, tờ gấp
Đơn vị tính: 01 tờ rời, tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.03.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,009 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,324 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,333 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 2,295 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,358 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00036 |
2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh của bản thảo tờ rời, tờ gấp
Đơn vị tính: 01 bức tranh, ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
02.03.02.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0036 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00072 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 | Công | 0,018 | |
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 | Công | 0,261 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,234 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00018 |
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN XUẤT BẢN PHẨM IN
Mục 1. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN SÁCH IN
Theo quy định tại khoản 2, Mục 1, Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Theo quy định tại khoản 3, Mục 1, Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Điều 26. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in
1. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa
Đơn vị tính: 01 bìa ngoài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Tờ | 0,0072 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,27 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,594 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 1,233 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,458 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,00027 |
2. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc
Đơn vị tính: 01 bìa ngoài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0072 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,468 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,134 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 2,322 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,763 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,00027 |
Điều 27. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang ruột sách in
1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần chữ
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,72 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,144 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,288 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,567 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 1,539 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,683 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,02997 |
2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần tranh, ảnh
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,72 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,144 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,737 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,818 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 7,623 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 8,946 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,02997 |
3. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,72 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,144 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,476 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,539 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 6,453 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 7,704 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,02997 |
4. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,72 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,144 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,98 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 2,07 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 8,685 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,368 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,02997 |
5. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,72 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,144 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,485 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,557 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 7,38 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 7,776 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,02997 |
6. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.06 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,72 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,144 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,107 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,152 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 5,481 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 5,778 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,02997 |
Điều 28. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích
1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đạt về mỹ thuật
Đơn vị tính: 01 áp-phích
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.07 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,018 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0036 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,504 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,854 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 5,742 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 6,48 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,00072 |
2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đặc sắc về mỹ thuật
Đơn vị tính: 01 áp-phích
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.08 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,018 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0036 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,296 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 5,121 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 6,642 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,44 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,00072 |
Điều 29. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp
1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A3
Đơn vị tính: 01 trang khổ A3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.09 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0144 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0027 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,45 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,296 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 2,592 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,465 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,00063 |
2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A4
Đơn vị tính: 01 trang khổ A4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.01.02.10 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0072 | |
Mực in laser A4 màu | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,45 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,954 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 1,917 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,655 | |
Máy in laser A4 màu | Ca | 0,00027 |
Mục 2. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC IN BẢN CAN
Theo quy định tại khoản 2, Mục 2, Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Điều 31. Định mức công tác in bản can
Đơn vị tính: 100 tờ can khổ A4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
03.02.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy can A4 | Tờ | 94,5 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,189 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,0234 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy in Laser A4 - Chuyên in giấy can | Ca | 0,0234 | |
Máy tính chuyên dùng | Ca | 0,0234 |
ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC LÀM SÁCH ĐIỆN TỬ
Theo quy định tại khoản 2, Chương IV, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Theo quy định tại khoản 3, Chương IV, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
Điều 35. Định mức công tác thiết kế layout sách điện tử
Đơn vị tính: 01 trang layout
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.01.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0072 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,0018 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,207 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,342 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 1,197 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,233 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00027 |
Điều 36. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách điện tử
1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa
Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.02.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0018 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00036 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,225 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,522 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 1,062 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 1,26 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00009 |
2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc
Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.02.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0018 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00036 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,432 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,035 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 2,079 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 2,484 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00009 |
Điều 37. Định mức công tác thiết kế, trình bày các trang bên trong sách điện tử
1. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần chữ
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.03.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,575 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,647 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 6,903 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 8,244 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,00747 |
2. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần tranh, ảnh
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.03.02.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,052 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 2,142 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 8,973 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 10,719 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,009 |
3. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.03.03.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 1,737 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 1,809 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 7,596 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 9,072 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,009 |
4. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.03.04.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,18 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,036 | |
Bút bi | Cái | 1,8 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 2,331 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 2,439 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 10,215 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng | Ca | 12,204 | |
Máy in laser A4 | Ca | 0,009 |
Điều 38. Định mức công tác thiết kế, trình bày vỏ đĩa và ghi dữ liệu sách điện tử vào đĩa CD
Đơn vị tính: 01 vỏ đĩa CD
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.04.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 | Ram | 0,0018 | |
Mực in laser A4 | Hộp | 0,00036 | |
Bút bi | Cái | 0,9 | |
Đĩa CD | Cái | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 | Công | 0,3375 | |
Họa sĩ bậc 5/9 | Công | 0,8442 | |
Kỹ sư bậc 5/9 | Công | 1,575 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Máy tính chuyên dụng và đầu ghi đĩa CD chuyên dụng | Ca | 2,205 | |
Máy in lazer A4 | Ca | 0,00009 |
ĐỊNH MỨC CÁC CÔNG TÁC THUỘC CÔNG ĐOẠN IN SÁCH
Điều 39. Định mức công tác in bản can
Áp dụng định mức Mã hiệu 03.02.01.01
Điều 40. Định mức công tác in bản phim
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 2.2, mục 2, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 100 tờ phim
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.02.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Phim Bitonal, greyscale and color | Tờ | 91,8 | |
Vật liệu phụ | % | 0,045 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,0288 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng | Ca | 0,0288 |
Điều 41. Định mức công tác bình bản thủ công
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 3.2, mục 3, Chương V. Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 100 tờ phim
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.03.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,0999 |
Điều 42. Định mức công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 4.2, mục 4, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.04.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Bản kẽm | Bản | 91,8 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 11,475 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy phơi kẽm thủ công | Ca | 11,475 |
Điều 43. Định mức công tác bình bản và ghi bản kẽm từ file
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 5.2, mục 5, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.05.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Bản kèm | Bản | 91,8 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 1,6389 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in kẽm tự động | Ca | 1,6389 |
Điều 44. Định mức công tác in offset 1 màu, 2 màu và 4 màu
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 6.2, mục 6, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
a) Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 5501,547 | |
Mực in đen | Kg | 7,335 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,495 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động | Ca | 0,0828 |
b) Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy cuộn, in khổ giấy 608x914mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 5501,547 | |
Mực in màu | kg | 7,335 | |
Vật liệu phụ | % | % | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,495 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động | Ca | 0,0828 |
c) Định mức công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 5501,547 | |
Mực in màu | kg | 16,506 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,5778 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động | Ca | 0,0828 |
d) Định mức công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 5501,547 | |
Mực in màu | kg | 33,012 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,6597 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu | Ca | 0,0828 |
đ) Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.05 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 8524,89 | |
Mực in đen | kg | 8,523 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,6876 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời | Ca | 0,6876 |
e) Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.06 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 8524,89 | |
Mực in màu | kg | 9,648 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 0,6876 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời, | Ca | 0,6876 |
g) Định mức công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.07 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 8524,89 | |
Mực in màu | kg | 19,305 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 1,3752 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời | Ca | 0,6876 | |
Vật liệu phụ | % | 0,045 |
h) Định mức công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.06.01.08 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in | m2 | 8524,89 | |
Mực in màu | kg | 38,601 | |
Vật liệu phụ | % | 4,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 | Công | 2,7504 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời | Ca | 0,6876 |
Điều 45. Định mức công tác gấp
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 7.2, mục 7, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.07.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 1,125 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy gấp 3 vạch | Ca | 0,5625 |
Điều 46. Định mức công tác xén
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 8.2, mục 8, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
a) Định mức công tác xén 1 mặt để gấp:
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.08.01.01 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,225 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy cắt 1 mặt | Ca | 0,1125 |
b) Định mức công tác xén 3 mặt để hoàn thiện sách
Đơn vị tính: 1.000 cuốn sách độ dày 5,1 cm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.08.01.02 | Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 1,0224 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy xén 3 mặt | Ca | 0,51138 |
Điều 47. Định mức công tác đóng tập
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 9.2, mục 9, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại khoản 9.3, mục 9, Chương V, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
3. Bảng định mức
a) Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ ≤ A4
Đơn vị tính: 1000 quyển khổ ≤ A4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
04.09.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Dây thép | Mét | 13,5 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,2817 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy đóng ghim tự động | Ca | 0,07029 |
b) Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ A3
Đơn vị tính: 1000 quyển khổ > A4 và ≤ A3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.09.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Dây thép | Mét | 18 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,5625 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy đóng ghim | Ca | 0,14067 |
c) Định mức công tác đóng sách khâu chỉ
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.09.01.03 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Chỉ khâu | Mét | 135 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 3,375 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy khâu chỉ sách | Ca | 1,125 |
d) Định mức công tác đóng sách keo nhiệt, vào bìa
Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.09.01.04 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Keo dán các loại | kg | 0,2025 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,9 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt | Ca | 0,225 |
Điều 48. Định mức công tác vào bìa
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 10.2, mục 10, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.10.01.02 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Keo dán gáy | kg | 0,1125 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 | Công | 0,09 | |
Máy sử dụng |
|
| |
Hệ thống máy vào bìa dán keo | Ca | 0,0225 |
Điều 49. Định mức công tác đóng gói
1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 11.2, mục 11, Chương V, Phần II ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 thùng carton 0,25m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số mức |
05.11.01.01 | Vật liệu sử dụng |
|
|
Thùng carton 3 lớp 0,25 m3 có đai | Thùng | 0,9 | |
Băng keo | Mét | 9 | |
Nhãn hàng | Tờ | 0,9 | |
Nhân công |
|
| |
Công nhân in nhóm I bậc 3/7 | Công | 0,117 |
- 1Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, thông tin điện tử, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 54/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 50/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật xuất bản 2012
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Thông tư 07/2018/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, phát thanh, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, thông tin điện tử, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Thông tư 42/2020/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 54/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 50/2023/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 70/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 70/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết