Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2022/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản;

Căn cứ Thông tư số 32/2021/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1882/TTr-STTTT ngày 09 tháng 9 năm 2022 và Công văn số 2146/STTTT- TTBCXB ngày 11 tháng 10 năm 2022 (kèm theo ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Quyết định này quy định các mức hao phí trực tiếp trong tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu theo quy định của Luật Xuất bản; in; đóng gói xuất bản phẩm để phát hành.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm hao phí của tác giả trong sáng tác đối với tác phẩm được xuất bản.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:

- Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản;

- Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.

b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động xuất bản không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng đơn giá sản xuất các xuất bản phẩm trình UBND tỉnh ban hành để áp dụng thực hiện trong từng giai đoạn.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2022.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 54/2022/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Chương I

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO

Mục 1. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO SÁCH

Điều 1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách để mua bản quyền

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 1.2, khoản 1, Mục I, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 1.3, khoản 1, Mục I, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

3. Bảng định mức

a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bán quyền, thể loại sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc :

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,4

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,6

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

8,0

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,20

Máy in laser A4

Ca

0,008

b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội .

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,41

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,51

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,6

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,02

Máy in laser A4

Ca

0,008

c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học :

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,21

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,51

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,10

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,25

Máy in laser A4

Ca

0,008

d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,20

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,72

Máy in laser A4

Ca

0,008

đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách tra cứu, từ điển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.05

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,7

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,12

Máy in laser A4

Ca

0,008

e) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách thiếu nhi:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.06

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

5,2

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,56

Máy in laser A4

Ca

0,008

g) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển :

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.07

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,7

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,16

Máy in laser A4

Ca

0,008

h) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách dịch:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.01.08

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,22

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,53

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,3

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,44

Máy in laser A4

Ca

0,008

Điều 2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Mục I, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2, Mục I, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

3. Bảng định mức

a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách văn học, kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc.

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,22

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,39

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

4,12

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,78

Máy in laser A4

Ca

0,008

b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,88

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,50

Máy in laser A4

Ca

0,008

c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học :

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,35

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,7

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,24

Máy in laser A4

Ca

0,008

d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạn g I bậc 3/6

Công

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,38

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,00

Máy in laser A4

Ca

0,008

đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách tra cứu, từ điển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.05

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,06

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,34

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,58

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,18

Máy in laser A4

Ca

0,008

e) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách thiếu nhi

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.06

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,34

Biên tập viên hạng III bậc 5 /9

Công

3,6

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,50

Máy in laser A4

Ca

0,008

g) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển :

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.07

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,32

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,40

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,98

Máy in laser A4

Ca

0,008

h) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách dịch:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.02.08

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,07

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,38

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,98

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,72

Máy in laser A4

Ca

0,008

Điều 3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách của tác giả đưa đến nhà xuất bản

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 3.2, khoản 3, Mục I, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 3.3, khoản 3, Mục I, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

3. Bảng định mức

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.01.03.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,11

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,21

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,91

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,58

Máy in laser A4

Ca

0,008

Mục 2. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO TRANH, ẢNH

Điều 4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh mua bản quyền

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 1.2, khoản 1, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 1.3, khoản 1, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

3. Bảng định mức

a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại bức tranh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,05

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,13

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,8

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,59

Máy in laser A4

Ca

0,0004

b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại sách tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo sách tranh (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,040

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,2

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,65

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,53

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,70

Máy in laser A4

Ca

0,0083

c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại truyện tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo truyện tranh (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,040

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,21

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,67

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,73

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,88

Máy in laser A4

Ca

0,0083

d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,04

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,13

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,75

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,55

Máy in laser A4

Ca

0,0004

đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo sách ảnh (190 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.01.05

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,040

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,18

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,60

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

7,02

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,24

Máy in laser A4

Ca

0,0083

Điều 5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh đặt hàng

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

3. Bảng định mức

a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại bức tranh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,1

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,38

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,20

Máy in laser A4

Ca

0,0004

b) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại sách tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,30

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,00

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,14

Máy in laser A4

Ca

0,0083

c) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại truyện tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,33

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

6,3

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,42

Máy in laser A4

Ca

0,0083

d) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,1

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,35

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,17

Máy in laser A4

Ca

0,0004

đ) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.02.05

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng l bậc 3/6

Công

0,12

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,28

Biên tập viên hạng III bậc 5/ 9

Công

5,81

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

4,96

Máy in laser A4

Ca

0,0083

Điều 6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 3.2, khoản 3, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Điều kiện hoạt động: Theo quy định tại điểm 3.3, khoản 3, Mục II, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

3. Bảng định mức

a) Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức tranh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,68

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,60

Máy in laser A4

Ca

0,0004

b. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng l bậc 3/6

Công

0,13

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,25

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,5

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,10

Máy in laser A4

Ca

0,0083

c. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại truyện tranh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,14

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,28

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,8

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,38

Máy in laser A4

Ca

0,0083

d. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,05

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,65

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,57

Máy in laser A4

Ca

0,0004

đ. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.02.03.05

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,12

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,23

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

3,30

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,92

Máy in laser A4

Ca

0,0083

Mục 3. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO ÁP PHÍCH, TỜ RƠI, TỜ GẤP

Điều 7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rơi, tờ gấp đặt hàng xuất bản

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 1.2, khoản 1, Mục III, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 1.3, khoản 1, Mục III, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

3. Bảng định mức

Đơn vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.03.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 3/6

Công

0,03

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,11

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,5

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,31

Máy in laser A4

Ca

0,0004

Điều 8. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp của tác giả đưa đến nhà xuất bản

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm 2.2, khoản 2, Mục III, Chương I, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại điểm 2.3, khoản 2, Mục III, Chương I, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

3. Bảng định mức

Đơn vị tính: 01 áp -phích, tờ rời, tờ gấp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

01.03.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng II bậc 5/8

Công

0,04

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,85

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,71

Máy in laser A4

Ca

0,0004

Chương II

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO

Mục 1. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP NGÔN NGỮ CỦA BẢN THẢO

Điều 9. Thành phần công việc

Theo quy định tại khoản 2, Mục I, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.

Điều 10. Điều kiện áp dụng

Theo quy định tại khoản 3, Mục I, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTL

Điều 11. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác

1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,36

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,65

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

7,64

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,53

Máy in laser A4

Ca

0,02

2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nhạc:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,59

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,68

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

5,78

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

5,64

Máy in laser A4

Ca

0,0208

3. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,73

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

2,12

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

10,29

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,31

Máy in laser A4

Ca

0,02

4. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách luật:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,73

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

2,07

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

12,71

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,20

Máy in laser A4

Ca

0,02

5. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.05

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,62

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,88

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,86

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,29

Máy in laser A4

Ca

0,02

6. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.06

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,62

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,88

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

12,86

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,09

Máy in laser A4

Ca

0,02

7. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách tra cứu, từ điển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.07

Vật liệu sử dụng

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,60

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,88

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,62

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,08

Máy in laser A4

Ca

0,02

8. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách thiếu nhi:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.08

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,28

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,57

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

7,24

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,08

Máy in laser A4

Ca

0,02

9. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.09

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,55

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,84

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

10,14

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

10,83

Máy in laser A4

Ca

0,02

10. Định mức công tác biên tập bản thảo ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.10

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,55

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,89

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

10,5

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,15

Máy in laser A4

Ca

0,02

Điều 12. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển

1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển thể, chú giải:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.11

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,52

Biên tập viên hạng I I bậc 3/8

Công

1,77

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

9,14

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

9,95

Máy in laser A4

Ca

0,02

2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.12

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,3

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,52

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

7,33

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,12

Máy in laser A4

Ca

0,02

Điều 13. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại dịch

1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc khác:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.13

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,93

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

2,48

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,65

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,86

Máy in laser A4

Ca

0,02

2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng dân tộc khác ra tiếng Việt:

Đơn vị tính: 01 bản thảo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.01.01.14

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,62

Biên tập viên hạng I I bậc 3/8

Công

1,92

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

11,74

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,23

Máy in laser A4

Ca

0,02

Mục 2. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TRANH, ẢNH

Điều 14. Thành phần công việc

Theo quy định tại khoản 2, Mục II, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

Điều 15. Điều kiện áp dụng

Theo quy định tại khoản 3, Mục II, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

Điều 16. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh

1. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại bức tranh độc lập

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,88

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,75

Máy in laser A4

Ca

0,0002

2. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại tranh minh họa cho sách:

Đơn vị tính: 01 bức tranh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,01

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,01

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,37

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,31

Máy in laser A4

Ca

0,0002

3. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại bức ảnh độc lập:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,74

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,62

Máy in laser A4

Ca

0,0002

4. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại ảnh minh họa cho sách:

Đơn vị tính: 01 bức ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.01.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,29

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

Máy in laser A4

Ca

0,0002

Điều 17. Định mức công tác biên tập bản thảo sách tranh, sách ảnh

1. Định mức công tác biên tập bản thảo sách tranh :

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,05

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,00

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,04

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

14,39

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,14

Máy in laser A4

Ca

0,0208

2. Định mức công tác biên tập bản thảo sách ảnh:

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.02.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1,00

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,04

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

13,39

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,14

Máy in laser A4

Ca

0,0208

3. Định mức công tác biên tập bản thảo truyện tranh

Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.02.02.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,50

Mực in laser A4

Hộp

0,10

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

1

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

1,04

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

12,89

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,94

Máy in laser A4

Ca

0,0208

Mục 3. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO ÁP-PHÍCH, TỜ RỜI, TỜ GẤP

Điều 18. Thành phần công việc

Theo quy định tại khoản 2, Mục III, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

Điều 19. Điều kiện áp dụng

Theo quy định tại khoản 3, Mục III, Chương II, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

Điều 20. Định mức công tác biên tập bản thảo áp - phích

Đơn vị tính: 01 tờ áp-phích

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.03.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

1,64

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,35

Máy in laser A4

Ca

0,0002

Điều 21. Định mức công tác biên tập bản thảo tờ rời, tờ gấp

1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo tờ rời, tờ gấp

Đơn vị tính: 01 tờ rời, tờ gấp 700 chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.03.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,36

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,37

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

2,55

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,62

Máy in laser A4

Ca

0,0004

2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh của bản thảo tờ rời, tờ gấp :

Đơn vị tính: 01 bức tranh, ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

02.03.02.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,004

Mực in laser A4

Hộp

0,0008

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng I bậc 1/6

Công

0,02

Biên tập viên hạng II bậc 3/8

Công

0,02

Biên tập viên hạng III bậc 4/9

Công

0,29

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

Máy in laser A4

Ca

0,0002

Chương III

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN XUẤT BẢN PHẨM IN

Mục 1. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN SÁCH IN

Điều 22. Thành phần công việc

Theo quy định tại khoản 2, Mục I, Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

Điều 23. Điều kiện áp dụng

Theo quy định tại khoản 3, Mục I, Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 4 2/2020/TT-BTTTT.

Điều 24. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in

1. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa

Đơn vị tính: 01 bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Tờ

0,008

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,30

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,66

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,37

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,62

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

2. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc:

Đơn vị tính: 01 bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,008

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,52

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,26

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,58

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

Điều 25. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang ruột sách in

1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần chữ

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,32

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,63

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,71

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,87

Máy in laser A4

Ca

0,0333

2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần tranh, ảnh:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,93

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,02

Kỹ sư bậc 5/9

Công

8,47

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

9,94

Máy in laser A4

Ca

0,0333

3. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,64

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,71

Kỹ sư bậc 5/9

Công

7,17

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,56

Máy in laser A4

Ca

0,0333

4. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma -két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,20

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,3

Kỹ sư bậc 5/9

Công

9,65

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,52

Máy in laser A4

Ca

0,0333

5. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma -két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.05

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,65

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,73

Kỹ sư bậc 5/9

Công

8,20

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

8,64

Máy in laser A4

Ca

0,0333

6. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma -két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.06

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,8

Mực in laser A4

Hộp

0,16

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,23

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,28

Kỹ sư bậc 5/9

Công

6,09

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

6,42

Máy in laser A4

Ca

0,0333

Điều 26. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích

1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đạt về mỹ thuật

Đơn vị tính: 01 áp-phích

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.07

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,02

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,56

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,06

Kỹ sư bậc 5/9

Công

6,38

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

7,20

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0008

2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đặc sắc về mỹ thuật:

Đơn vị tính: 01 áp-phích

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.08

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,02

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,44

Họa sĩ bậc 5/9

Công

5,69

Kỹ sư bậc 5/9

Công

7,38

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,60

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0008

Điều 27. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp

1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A3

Đơn vị tính: 01 trang khổ A3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.09

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,016

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,003

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,50

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,44

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,88

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,85

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0007

2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A4:

Đơn vị tính: 01 trang khổ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.01.02.10

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,008

Mực in laser A4 màu

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

1,00

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,50

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,06

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,13

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,95

Máy in laser A4 màu

Ca

0,0003

Mục 2. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC IN BẢN CAN

Điều 28. Thành phần công việc

Theo quy định tại khoản 2, Mục II, Chương III, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

Điều 29. Định mức công tác in bản can

Đơn vị tính: 100 tờ can khổ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

03.02.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy can A4

Tờ

105

Mực in laser A4

Hộp

0,21

Vật liệu phụ

%

5

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,026

Máy sử dụng

 

 

Máy in Laser A4 - Chuyên in giấy can

Ca

0,026

Máy tính chuyên dùng

Ca

0,026

Chương IV

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC LÀM SÁCH ĐIỆN TỬ

Điều 30. Thành phần công việc

Theo quy định tại khoản 2, Chương IV, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

Điều 31. Điều kiện áp dụng

Theo quy định tại khoản 3, Chương IV, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

Điều 32. Định mức công tác thiết kế layout sách điện tử

Đơn vị tính: 01 trang layout

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.01.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,008

Mực in laser A4

Hộp

0,002

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,23

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,38

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,33

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,37

Máy in laser A4

Ca

0,0003

Điều 33. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách điện tử

1. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa :

Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.02.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,002

Mực in laser A4

Hộp

0,0004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,25

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,58

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,18

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

1,40

Máy in laser A4

Ca

0,0001

2. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc:

Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.02.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,002

Mực in laser A4

Hộp

0,0004

Bút bi

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,48

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,15

Kỹ sư bậc 5/9

Công

2,31

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

2,76

Máy in laser A4

Ca

0,0001

Điều 34. Định mức công tác thiết kế, trình bày các trang bên trong sách điện tử

1. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần chữ:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,2

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,75

Họa sĩ bậc 5/9

Công

1,83

Kỹ sư bậc 5/9

Công

7,67

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

9,16

Máy in laser A4

Ca

0,0083

2. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần tranh, ảnh:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.02.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2,00

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,28

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,38

Kỹ sư bậc 5/9

Công

9,97

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

11,91

Máy in laser A4

Ca

0,01

3. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.03.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2,00

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

1,93

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,01

Kỹ sư bậc 5/9

Công

8,44

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

10,08

Máy in laser A4

Ca

0,01

4. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ:

Đơn vị tính: 100 trang ruột sách

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.03.04.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,20

Mực in laser A4

Hộp

0,04

Bút bi

Cái

2,00

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

2,59

Họa sĩ bậc 5/9

Công

2,71

Kỹ sư bậc 5/9

Công

11,35

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng

Ca

13,56

Máy in laser A4

Ca

0,01

Điều 35. Định mức công tác thiết kế, trình bày vỏ đĩa và ghi dữ liệu sách điện tử vào đĩa CD

Đơn vị tính: 01 vỏ đĩa CD

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

04.04.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in A4

Ram

0,002

Mực in laser A4

Hộp

0,0004

Bút bi

Cái

1

Đĩa CD

Cái

1

Nhân công

 

 

Biên tập viên hạng III bậc 5/9

Công

0,375

Họa sĩ bậc 5/9

Công

0,938

Kỹ sư bậc 5/9

Công

1,750

Máy sử dụng

 

 

Máy tính chuyên dụng và đầu ghi đĩa CD chuyên dụng

Ca

2,450

Máy in lazer A4

Ca

0,0001

Chương V

ĐỊNH MỨC CÁC CÔNG TÁC THUỘC CÔNG ĐOẠN IN SÁCH

Điều 36. Định mức công tác in bản can

Áp dụng định mức Mã hiệu 03.02.01.01

Điều 37. Định mức công tác in bản phim

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 2.2, mục 2, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT

2. Bảng định mức

Đơn vị tính: 100 tờ phim

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.02.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Phim Bitonal, greyscale and color

Tờ

102

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

 

 

Cóng nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,032

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng

Ca

0,032

Điều 38. Định mức công tác bình bản thủ công

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 3.2, mục 3, Chương V. Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Bảng định mức

Đơn vị tính: 01 bản bình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.03.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,111

Điều 39. Định mức công tác ghi bản kẽm từ bản can hoặc bản phim

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 4.2, mục 4, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Bảng định mức

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.04.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Bản kẽm

Bản

102

Vật liệu phụ

%

5

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

12,75

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy phơi kẽm thủ công

Ca

12,75

Điều 40. Định mức công tác bình bản và ghi bản kẽm từ file

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 5.2, mục 5, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Bảng định mức

Đơn vị tính: 100 bản kẽm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.05.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Bản kèm

Bản

102

Vật liệu phụ

%

5

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,821

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in kẽm tự động

Ca

1,821

Điều 41. Định mức công tác in offset 1 màu, 2 màu và 4 màu

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 6.2, mục 6, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Bảng định mức

a) Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in đen

kg

8,15

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,550

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

b) Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy cuộn, in khổ giấy 608x914mm, in 2 mặt đồng thời

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

kg

8,15

Vật liệu phụ

%

%

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,550

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

c) Định mức công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

kg

18,34

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,642

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động

Ca

0,092

d) Định mức công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608 x 914 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

6112,83

Mực in màu

kg

36,68

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,733

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu

Ca

0,092

e) Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.05

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,10

Mực in đen

kg

9,47

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,764

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in off set 1 màu, tờ rời

Ca

0,764

f. Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.06

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,10

Mực in màu

kg

10,72

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

0,764

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời,

Ca

0,764

g. Định mức công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.07

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,10

Mực in màu

kg

21,45

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

1,528

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời

Ca

0,764

Vật liệu phụ

%

5%

h. Định mức công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:

Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.06.01.08

Vật liệu sử dụng

 

 

Giấy in

m2

9472,10

Mực in màu

kg

42,89

Vật liệu phụ

%

5%

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm III bậc 4/7

Công

3,056

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời

Ca

0,764

Điều 42. Định mức công tác gấp

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 7.2, mục 7, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Bảng định mức

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.07.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,250

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy gấp 3 vạch

Ca

0,625

Điều 43. Định mức công tác xén

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 8.2, mục 8, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Bảng định mức

a) Định mức công tác xén 1 mặt để gấp:

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.08.01.01

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,250

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy cắt 1 mặt

Ca

0,1250

b. Định mức công tác xén 3 mặt để hoàn thiện sách

Đơn vị tính: 1.000 cuốn sách độ dày 5,1 cm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.08.01.02

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,136

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy xén 3 mặt

Ca

0,5682

Điều 44. Định mức công tác đóng tập

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 9.2, mục 9, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Điều kiện áp dụng: Theo quy định tại khoản 9.3, mục 9, Chương V, Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

3. Bảng định mức

a) Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ ≤ A4

Đơn vị tính: 1000 quyển khổ ≤ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.09.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Dây thép

Mét

15

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,313

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng ghim tự động

Ca

0,0781

b. Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ A3:

Đơn vị tính: 1000 quyển khổ > A4 và ≤ A3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.09.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Dây thép

Mét

20

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,625

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng ghim

Ca

0,1563

c. Định mức công tác đóng sách khâu chỉ:

Đơn vị tính: 10.000 bản in

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.09.01.03

Vật liệu sử dụng

 

 

Chỉ khâu

Mét

150

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

3,750

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy khâu chỉ sách

Ca

1,250

d. Định mức công tác đóng sách keo nhiệt, vào bìa:

Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.09.01.04

Vật liệu sử dụng

 

 

Keo dán các loại

kg

0,225

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

1,0

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt

Ca

0,25

Điều 45. Định mức công tác vào bìa

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 10.2, mục 10, Chương V, Phần II Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động xuất bản ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT -BTTTT.

2. Bảng định mức

Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.10.01.02

Vật liệu sử dụng

 

 

Keo dán gáy

kg

0,125

Nhân công

 

 

Còng nhân in nhóm II bậc 4/7

Công

0,1

Máy sử dụng

 

 

Hệ thống máy vào bìa dán keo

Ca

0,025

Điều 46. Định mức công tác đóng gói

1. Thành phần công việc: Theo quy định tại khoản 11 .2, mục 11, Chương V, Phần II ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT.

2. Bảng định mức

Đơn vị tính: 1 thùng carton 0,25m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số mức

05.11.01.01

Vật liệu sử dụng

 

 

Thùng carton 3 lớp 0,25 m3 có đai

Thùng

1

Băng keo

Mét

10

Nhãn hàng

Tờ

1

Nhân công

 

 

Công nhân in nhóm I bậc 3/7

Công

0,13

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 54/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 54/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản