Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-UBND .HC | Thành phố Cao Lãnh, ngày 09 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI DẠY NGHỀ LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ công văn số 664/LĐTBXH-TCDN ngày 09 tháng 3 năm 2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 44/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Liên bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư Liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1003/STC-HCSN ngày 27 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:
1/ Chi phí dạy nghề theo từng ngành nghề:
Stt | Ngành nghề đào tạo | HV/lớp (người) | Thời gian/lớp (ngày) | Kinh phí (đồng) | |
Duyệt (kể cả CPQL) | Tđó: CPQL 5% | ||||
I/ | Nghề phi nông nghiệp: |
|
|
|
|
1. | May dân dụng | 20 | 120 | 609.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
2. | May công nghiệp | 20 | 60 | 657.000 /người/ tháng | 31.000 / người/ tháng |
3. | Thêu rua | 20 | 60 | 657.000/ người/ tháng | 31.000 / người/ tháng |
4. | Điện công nghiệp | 20 | 90 | 615.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
5. | Điện dân dụng (điện cơ) | 20 | 90 | 615.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
6. | Lắp ráp, cài đặt máy tính | 20 | 90
| 615.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
7. | Lắp ráp, bảo trì điện cơ | 20 | 90 | 615.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
8. | Nghề hàn điện | 20 | 90 | 615.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
9. | Nghề tiện | 20 | 90 | 615.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
10. | Công nhân xây dựng | 20 | 90 | 586.000 / người/ tháng | 29.000 / người/ tháng |
11. | Sửa kiểng bon sai | 20 | 60 | 657.000 / người/ tháng | 31.000 / người/ tháng |
12. | Nghề sửa chữa xe gắn máy | 20 | 150 | 582.000 / người/ tháng | 28.000 /người/ tháng |
13. | Nghề khâu bóng xuất khẩu | 20 | 60 | 657.000 / người/ tháng | 31.000 / người/ tháng |
14. | Nghề gắn, kết cườm | 30 | 10 | 383.000 / người/ khoá | 18.000 / người/ khóa |
15. | Nghề đan giỏ xách cườm | 30 | 25 | 664.000 / người/ khoá | 32.000 / người/ khóa |
16. | Nghề làm hoa voan | 20 | 25 | 712.000 / người/ khoá | 34.000 / người/ khóa |
17. | Tạo sản phẩm hoa cỏ khô | 20 | 25 | 707.000 / người/ khoá | 34.000 / người/ khóa |
18. | Nghề dệt chiếu | 30 | 10 | 657.000 / người/ khoá | 31.000 / người/ khóa |
19. | Dệt chiếu máy | 30 | 10 | 657.000 / người/ khoá | 31.000 / người/ khóa |
20. | Nghề thắt võng | 30 | 10 | 438.000 / người/ khoá | 21.000 /người/ khóa |
21. | Nghề tạo sản phẩm từ lục bình, bẹ chuối | 30 | 10 | 438.000 / người/ khoá | 21.000 /người/ khóa |
22. | Nghề đan ghế nhựa | 30 | 10 | 474.000 / người/ khoá | 23.000 / người/ khóa |
23. | Nghề đan giỏ xách dây nhựa | 30 | 10 | 383.000 / người/ khoá | 18.000 / người/ khóa |
24. | Nghề tạo sản phẩm tre, trúc, mây, cói | 30 | 10 | 383.000 / người/ khóa | 18.000 / người/ khóa |
25. | Nghề bó chổi | 30 | 10 | 383.000 / người/ khoá | 18.000 / người/ khóa |
26. | Nghề đan thảm lau chân | 30 | 10 | 383.000 / người/ khoá | 18.000 / người/ khóa |
27. | Nghề dạy đàn cổ nhạc | 10 | 90 | 886.000 / người/ tháng | 42.000 / người/ tháng |
28. | Nghề sơ chế hạt sen | 30 | 10 | 491.000 / người/ khoá | 23.000 / người/ khóa |
29. | Mô hình đan ghế nhựa | 20 | 10 | 3.713.000 / hộ/ mô hình | 177.000 / hộ/ mô hình |
II/ | Nghề nông nghiệp: |
|
|
|
|
1. | Kỹ thuật trồng nấm rơm | 30 | 15 | 373.000 / người/ khoá | 18.000 / người/ khóa |
2. | Chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học | 30 | 7 | 402.000 / người/ khoá | 19.000 / người/ khóa |
3. | Chăn nuôi gà, vịt theo hướng an toàn sinh học | 30 | 5 | 269.000 / người/ khoá | 13.000 / người/ khóa |
4. | Kỹ thuật nuôi cá rô trên ruộng | 30 | 7 | 336.000 / người/ khoá | 16.000 / người/ khóa |
5. | Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn sinh học | 30 | 6 | 369.000 /người/ khoá | 18.000 / người/ khóa |
6. | Kỹ thuật trồng rau theo hường an toàn | 30 | 5 | 254.000 / người/ khoá | 12.000 / người/ khóa |
7. | Sản xuất cây có muối theo hướng GAP | 30 | 5 | 403.000 / người/ khoá | 19.000 / người/ khóa |
8. | Sản xuất xoài theo hướng GAP | 30 | 5 | 403.000 / người/ khoá | 19.000 / người/ khóa |
9. | Mô hình trồng cây ớt | 20 | 90 | 3.872.000 / hộ/ mô hình | 184.000 / hộ/ mô hình |
Các lớp đào tạo dưới một tháng được căn cứ vào mức hỗ trợ một tháng để tính toán mở lớp.
2/ Hỗ trợ tiền ăn và tàu xe cho học viên:
Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác được hỗ trợ tiền ăn với mức 15.000 đồng/ngày thực học/ người; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khoá học đối với người học nghề xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
3/ Chi phí quản lý:
Trong chi phí dạy nghề lao động nông thôn được trích 5% để làm chi phí quản lý, chi phí này được phân chia như sau:
- 3% chi phí quản lý dùng cho các đơn vị dạy nghề.
- 2% chi phí quản lý cho cơ quan quản lý đơn vị dạy nghề để chi trả phụ cấp làm đêm thêm giờ cho cán bộ phục vụ công tác này, văn phòng phẩm, điện thoại, công tác phí, xăng đi công tác kiểm tra lớp học, khai giảng, bế giảng, hội nghị triển khai, sơ, tổng kết, học tập kinh nghiệm, chi cho hoạt động của Ban chỉ đạo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020,…
4/ Nguồn thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn: từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu của Trung Ương.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức triển khai mức chi dạy nghề lao động nông thôn; đồng thời phối hợp cùng Sở Tài chính theo dõi đơn vị thực hiện các thủ tục thanh, quyết toán theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 845/2011/QĐ-UBND Danh mục, Chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề; mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 88/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 341/QĐ-UBND.HC năm 2009 phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn, người tàn tật và người nghèo do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Quyết định 171/QĐ-UBND-HC năm 2017 về phê duyệt mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 224/QĐ-UBND-HC năm 2014 về điều chỉnh Điều 1 Quyết định 693/QĐ-UBND.HC phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định 1959/QĐ-TTg (lần 3) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Quyết định 791/QĐ-UBND-HC năm 2014 về bổ sung Điều 1 Quyết định 693/QĐ-UBND.HC phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg (lần 4) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 664/LĐTBXH-TCDN hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư liên tịch 44/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 845/2011/QĐ-UBND Danh mục, Chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề; mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 88/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 341/QĐ-UBND.HC năm 2009 phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn, người tàn tật và người nghèo do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 8Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 693/QĐ-UBND.HC năm 2010 phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn kèm theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 693/QĐ-UBND.HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Võ Trọng Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra