- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 691/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, môt cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn tại Tờ trình số 49 /TTr-SNN ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (05 TTHC)
1. Danh mục TTHC mới ban hành (04 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Trường hợp cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp, 28 ngày làm việc khi nộp qua mạng hoặc bưu chính công ích - Trường hợp cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp, 13 ngày làm việc khi nộp qua mạng hoặc bưu chính công ích | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, tp Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - 05 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp - 08 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc bưu chính công ích | |||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - 25 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp - 28 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua bưu chính công ích | |||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - 05 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp - 08 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua bưu chính công ích |
2. Danh mục TTHC bãi bỏ (01 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC (2) |
I | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC) | |||
01 | 2.001394 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | - Số thứ tự 2 Mục I Phần A tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | - Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
II. DANH MỤC TTHC UBND CẤP HUYỆN (03 TTHC)
1. Danh mục TTHC bãi bỏ (03 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC (2) |
I | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 TTHC) |
| ||
01 | 1.003274 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | - Số thứ tự 3 Phần B, tại tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | - Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí kinh tế trang trại. |
02 | 1.001676 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | - Số thứ tự 4 Phần B, tại tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | |
03 | 2.001350 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | - Số thứ tự 5 Phần B, tại tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc.
- Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 28 ngày làm việc.
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả…. Nhập hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện | 1 ngày | 3 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 1 ngày | 1 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo văn bản Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Cán bộ xử lý Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 5 ngày | 6 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình lãnh đạo Chi cục ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 1 ngày | 1 ngày |
B5 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1 ngày | 1 ngày |
B6 | Đoàn kiểm tra tổ chức đi kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Trưởng đoàn kiểm tra | 10 ngày | 10 ngày |
B7 | Xem xét Biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng - Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết). - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Cán bộ Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 2 ngày | 2 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ đã hoàn thiện, báo cáo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 2 ngày | 2 ngày |
B9 | Ký duyệt văn bản trả kết quả - Nếu đáp ứng yêu cầu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi/văn bản trả lời không đạt kết quả. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1 ngày | 1 ngày |
B10 | Đóng dấu chuyển kết quả xử lý cho TTPVHCC | Văn thư/Nhân viên bưu điện | ½ ngày | ½ ngày |
B11 | Trả kết quả giải quyết | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày | ½ ngày |
B12 | Lưu hồ sơ | Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
|
|
1.1.2. Trường hợp: Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng..
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc.
- Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 13 ngày làm việc.
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả… Nhập hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện | 1 ngày | 3 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 1 ngày | 1 ngày |
B3 | Thẩm định nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu: Chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý trình lãnh đạo Phòng xem xét | Cán bộ xử lý phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 4 ngày | 5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả - Nếu đạt: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. - Nếu không đạt: văn bản trả lời không đạt cho cá nhân/tổ chức | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 2 ngày | 2 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt kết quả (Giấy chứng nhận/văn bản trả lời) - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1 ngày | 1 ngày |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản xử lý cho công chức 1 cửa | Văn thư/Nhân viên bưu điện | ½ ngày | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày | ½ ngày |
B8 | Lưu hồ sơ | Cán bộ xử lý phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
|
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc.
- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ làm việc.
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả …. Nhập hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện | 08 giờ | 24 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 04 giờ | 04 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Cán bộ xử lý Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 08 giờ | 16 giờ |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của cán bộ phòng, báo cáo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả: - Nếu đạt: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi - Nếu không đạt: văn bản trả lời cho cá nhân/tổ chức | Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 04 giờ | 04 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản trả lời kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi/ Văn bản cho cá nhân/tổ chức) - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ | 08 giờ |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản xử lý cho công chức 1 cửa | Văn thư/Nhân viên bưu điện | 04 giờ | 04 giờ |
B7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | 04 giờ |
B8 | Lưu hồ sơ | Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
|
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc.
- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ BCCI: 28 ngày làm việc.
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả .. Nhập hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện | 1 ngày | 3 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 1 ngày | 1 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Cán bộ xử lý Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 5 ngày | 6 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 1 ngày | 1 ngày |
B5 | Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi. | Lãnh đạo Chi cục | 1 ngày | 1 ngày |
B6 | Đoàn kiểm tra tổ chức đi kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi. | Trưởng đoàn kiểm tra | 10 ngày | 10 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra - Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết). - Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Cán bộ phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 2 ngày | 2 ngày |
B8 | Báo cáo kết quả xử lý, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả lời kết quả: - Nếu đạt: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. - Nếu không đạt: văn bản trả lời cá nhân/tổ chức | Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 2 ngày | 2 ngày |
B9 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản trả kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi/ văn bản trả lời cho cá nhân/tổ chức). - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý | Chi cục Trưởng | 1 ngày | 1 ngày |
B10 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho TTPVHCC | Văn thư/Nhân viên bưu điện | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B11 | Trả kết quả giải quyết | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 ngày | 1/2 ngày |
B12 | Lưu hồ sơ | Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
|
|
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc.
- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua BCCI: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ làm việc.
* Quy trình:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Nộp trực tiếp | Nộp qua mạng hoặc BCCI | |||
B1 | Kiểm tra thành phần hồ sơ - Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả …. Nhập hồ sơ điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện | 08 giờ | 24 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 04 giờ | 04 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét | Cán bộ xử lý Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 08 giờ | 16 giờ |
B4 | Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi dự thảo văn bản trả kết quả: - Nếu đạt: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi - Nếu không đạt: văn bản trả lời cá nhân/tổ chức | Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | 04 giờ | 04 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản trả lời (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi/văn bản trả lời cho cá nhân/tổ chức) - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý | Chi cục Trưởng | 08 giờ | 08 giờ |
B6 | Đóng dấu chuyển văn bản xử lý cho công chức 1 cửa | Văn thư/Nhân viên bưu điện | 04 giờ | 04 giờ |
B7 | Trả kết quả giải quyết | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | 04 giờ |
B8 | Lưu hồ sơ | Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
|
|
- 1Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 691/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2020
- Ngày hết hiệu lực: 15/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực