- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2412/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 700/QĐ-BNN-VP danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 22 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01 tháng 3 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 55/TTr-SNN ngày 10 tháng 4 năm 2020, Tờ trình số 60/TTr-SNN ngày 14 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công quốc gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (theo mẫu 01 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018); - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ doanh nghiệp đã được cấp; - Bản thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng đủ các tiêu chí quy định tại Điều 2 theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 19/2018/QĐ-TTg; các minh chứng cho các nội dung thuyết minh gồm: Bản sao báo cáo Tài chính của doanh nghiệp 02 năm liền kề trước khi đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao; bản sao các hợp đồng nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, mua vật tư thiết bị phục vụ đổi mới công nghệ, sản phẩm... của Doanh nghiệp; bản sao hợp đồng lao động, bằng cấp của lao động có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên đang trực tiếp thực hiện nghiên cứu và phát triển tại doanh nghiệp; bản sao Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn còn hiệu lực của sản phẩm, hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất; bản sao văn bản minh chứng về bảo vệ môi trường đã được cấp có thẩm quyền cấp. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ | a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTHCC kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, TTHCC chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để giải quyết. Bước 3: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (nội dung hồ sơ không kê khai đầy đủ theo quy định), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định). Thành phần Tổ thẩm định có từ 7 đến 9 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan. + Trong thời hạn 06 ngày làm việc sau khi có quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Sau khi thẩm định, trường hợp hồ sơ không bảo đảm tính chính xác thực tế và không đáp ứng các điều kiện theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết. + Trường hợp hồ sơ chính xác thực tế và đáp ứng các điều kiện theo quy định, trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày họp, trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả tổng hợp từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và gửi cho doanh nghiệp, trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải có thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân. b) Thời hạn giải quyết: 14,5 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân). | Không quy định | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
2 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018; - Bản thuyết minh theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018. Thuyết minh cần tập trung vào đánh giá kết quả hoạt động công nghệ cao trong 5 năm kể từ khi được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. b) Số lượng: 02 bộ. | a) Trình tự thực hiện Bước 1: Trước thời hạn Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hết hiệu lực 45 ngày, tổ chức, cá nhân lập hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTHCC kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, TTHCC chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để giải quyết. Bước 3: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (nội dung hồ sơ không kê khai đầy đủ theo quy định), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định). Thành phần Tổ thẩm định có từ 7 đến 9 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan. + Trong thời hạn 06 ngày làm việc sau khi có quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Sau khi thẩm định, trường hợp hồ sơ không bảo đảm tính chính xác theo thực tế và không đáp ứng các điều kiện theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết. + Trường hợp hồ sơ đảm bảo tính chính xác theo thực tế và đáp ứng các điều kiện theo quy định, trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ ngày họp, trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bước 6: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả tổng hợp từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và gửi cho doanh nghiệp, trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải có thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân. b) Thời hạn giải quyết: 14,5 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân). | Không quy định | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
|
3 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Theo mẫu B1 công văn số: 2613/BNN-KHCN ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bản Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ (bản sao) | a) Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC) theo đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTHCC kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, TTHCC chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để giải quyết. Bước 3: Xử lý hồ sơ: + Trong quá trình thẩm định, xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ (nội dung hồ sơ không kê khai đầy đủ theo quy định) trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung theo quy định. Thời gian bổ sung, sửa đổi hồ sơ là 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Trường hợp từ chối thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do từ chối. Bước 6: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông. b) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân). | Không quy định | Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi
TT | Tên TTHC | Thành phần hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; - Bản thuyết minh điều kiện sản xuất theo Mẫu số 02.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; - Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất theo Mẫu số 03.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; - Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn. b) Số lượng hồ sơ: - 01 bộ. | a) Trình tự thực hiện Bước 1. Gửi hồ sơ - Tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (kể cả trường hợp cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi mà thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất) gửi hồ sơ về Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông; địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613.838.838. Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: TTHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. - Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp. Bước 3: Xử lý hồ sơ 1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: Thẩm định nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Trong thời hạn 16 ngày làm việc, thành lập Đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. + Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến TTHCC để chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế. + Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Thẩm định nội dung hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trong thời hạn 16 ngày làm việc, thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. + Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến TTHCC để chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế. + Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4. Nhận kết quả TTHC Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện (nếu có nhu cầu). b) Thời hạn giải quyết: - Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 20 ngày làm việc. - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc. - Đối với Trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 20 ngày làm việc. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). -Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân (tên cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong Giấy chứng nhận. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | a) Trình tự thực hiện Bước 1. Gửi hồ sơ - Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân: tên cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613.838.838; Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: TTHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. - Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp. Bước 3: Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4: Nhận kết quả Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (nếu có nhu cầu). b) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; - Bản thuyết minh về điều kiện chăn nuôi theo mẫu số 02.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | a) Trình tự thực hiện Bước 1. Gửi hồ sơ - Tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn gửi hồ sơ về Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông; địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613.838.838. Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: TTHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có), trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. - Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bước 3: Xử lý hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm văn bản gửi TTHCC đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Trong thời gian 16 ngày, thành lập Đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi. + Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến TTHCC để chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế. + Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4. Nhận kết quả Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (nếu có nhu cầu). b) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). - Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất. | a) Trình tự thực hiện Bước 1. Gửi hồ sơ - Tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận bị mất) gửi hồ sơ về Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông; địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.838.838. Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: TTHHC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, chuyên viên tiếp nhận TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. - Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bước 3: Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4: Nhận kết quả Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (nếu có nhu cầu). b) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. | Không | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ.
Lĩnh vực Chăn nuôi.
STT | Tên Thủ tục Hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14,5 (ngày làm việc) x 08 giờ =116 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Trung tâm HCC | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ | CC,VC... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | Bước 2 | Văn phòng Sở | Lãnh đạo văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho đơn vị chuyên môn thụ lý. | 02 giờ |
|
|
|
Đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ | Lãnh đạo đơn vị | Phân công phòng chuyên môn thụ lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Phòng chuyên môn được phân công | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ thông báo bằng văn bản gửi TTHCC tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT: + Tham mưu Quyết định thành lập Tổ thẩm định; + Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản thẩm định - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | 69 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo đơn vị | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ |
|
|
| |||
Văn phòng | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt trình ký | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 14 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không cấp giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về TTHCC | 01 giờ |
|
|
| ||
Trung tâm HCC | Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 116 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Trung tâm HCC | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ | CC,VC... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | Bước 2 | Văn phòng Sở | Lãnh đạo văn phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho đơn vị chuyên môn thụ lý. | 02 giờ |
|
|
|
Đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ | Lãnh đạo đơn vị | Phân công phòng chuyên môn thụ lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Phòng chuyên môn được phân công | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ thông báo bằng văn bản gửi TTHCC tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT: + Tham mưu Quyết định thành lập Tổ thẩm định; + Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản thẩm định - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | 69 giờ |
|
|
| |||
| Lãnh đạo đơn vị | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt trình ký | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 14 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không cấp giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về TTHCC | 01 giờ |
|
|
| ||
Trung tâm HCC | Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 (ngày làm việc) x 08 giờ = 224 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Trung tâm HCC | Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ | CC,VC... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp | Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thụ lý. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ | Lãnh đạo | Phân công chuyên viên thụ lý | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ thông báo bằng văn bản gửi TTHCC tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT: + Tham mưu Quyết định thành lập Tổ thẩm định; + Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản thẩm định. Trường hợp cần thiết Tổ thẩm định đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đoàn kiểm tra (Tổ thẩm định) thực tế vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đề nghị công nhận. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | 135 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục duyệt, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Chi cục | Duyệt, ký nháy | 08 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn phòng | Lãnh đạo văn phòng | Duyệt trình ký | 04 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Phê duyệt hồ sơ, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn phòng | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 02 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo | 24 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không công nhận | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về TTHCC | 02 giờ |
|
|
| ||
Trung tâm HCC | Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi.
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày =160 giờ (Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 20%);
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
| |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) |
|
|
| |||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) |
|
|
| |||||
4. Chuyển hồ sơ |
|
|
| |||||
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 128 giờ |
|
|
| |||
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Dự thảo kết quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp). |
|
|
| |||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký nháy kết quả. |
|
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết quả, ký nháy. | 8 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Sở NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Sở NN và PTNT | Văn thư Sở | Vào sổ, đóng dấu. | 04 giờ |
|
|
| |
Gửi kết quả TTHCC |
|
|
| |||||
Bước 6 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
| |
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng 1.2.1. Đối với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày = 80 giờ; | ||||||||
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
| |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) |
|
|
| |||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) |
|
|
| |||||
4. Chuyển hồ sơ |
|
|
| |||||
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp) | 52 giờ. |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký nháy kết quả |
|
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết quả, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Sở NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả | 12 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Sở NN và PTNT | Văn thư Sở | Vào số, đóng dấu | 04 giờ |
|
|
| |
Gửi kết quả TTHCC |
|
|
| |||||
Bước 6 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | Thông báo cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
| |||||
1.2.2. Trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày = 160 giờ (Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 20%). | ||||||||
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
| |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mau) |
|
|
| |||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) |
|
|
| |||||
4. Chuyển hồ sơ |
|
|
| |||||
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 128 giờ |
|
|
| |||
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Dự thảo kết quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp) |
|
|
| |||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký nháy kết quả |
|
|
| ||||
Bước 2 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết quả, ký nháy | 8 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Sở NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả | 12 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Sở NN và PTNT | Văn thư Sở | Vào số, đóng dấu | 04 giờ |
|
|
| |
Gửi kết quả TTHCC |
|
|
| |||||
Bước 6 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | Thông báo cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
| |||||
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng: Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày = 40 giờ. | ||||||||
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
| |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp) | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | |||||||
B ước 3 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết quả, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Sở NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Sở NN và PTNT | Văn thư Sở | Vào sổ, đóng dấu | 04 giờ |
|
|
| |
Gửi kết quả TTHCC | ||||||||
Bước 6 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | Thông báo cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
| |||||
3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày =160 giờ (Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 20%). | ||||||||
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ. |
|
|
| |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ | ||||||||
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, thú y và Thủy sản | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 128 giờ |
|
|
| |||
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Dự thảo kết quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp) | ||||||||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký nháy kết quả |
|
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết quả, ký nháy | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Sở NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả | 12 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Sở NN và PTNT | Văn thư Sở | Vào số, đóng dấu | 04 giờ |
|
|
| |
Gửi kết quả TTHCC | ||||||||
Bước 6 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | Thông báo cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||||||||
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ. | ||||||||
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | |
(2đ) | (1đ) | (0đ) | ||||||
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu) | 04 giờ. |
|
|
| |
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu) | ||||||||
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) | ||||||||
4. Chuyển hồ sơ |
|
|
| |||||
Bước 2 | Phòng Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 04 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên | Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp) | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký nháy | |||||||
Bước 3 | Chi cục PTNN | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết quả, ký nháy | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Sở NN và PTNT | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Sở NN và PTNT | Văn thư Sở | Vào số, đóng dấu | 04 giờ |
|
|
| |
Gửi kết quả TTHCC | ||||||||
Bước 6 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức tiếp nhận và TKQ | Thông báo cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
| |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thủy sản; Chăn nuôi thú y; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Kế hoạch 2506/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thủy sản; Chăn nuôi thú y; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2412/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 700/QĐ-BNN-VP danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Kế hoạch 2506/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 560/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực