Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2017/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 68/2016/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2016 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, kỳ họp thứ 3 Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Công văn số 323/HĐND-DT ngày 25 tháng 9 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 641/TTr-GDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 về việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2017. Những nội dung khác của Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN THÔN, TỔ DÂN PHỐ, XÃ, ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN PHẢI QUA ĐÈO NÚI CAO; QUA SÔNG, SUỐI,… (KHÔNG CÓ CẦU QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY)
(Kèm theo Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Danh sách địa bàn | Khoảng cách (Km) | Tên trường |
I | Tiểu học | ≥1 |
|
1 | Xã Bình An |
|
|
| Thôn Thọ An |
| Tiểu học Bình An |
II | Trung học cơ sở | ≥2 |
|
1 | Xã Bình An |
|
|
| Thôn Thọ An |
| THCS Bình An |
I | Trung học cơ sở | ≥2 |
|
1 | Xã An Bình |
| THCS An Vĩnh, THCS An Hải |
II | Trung học phổ thông | ≥3 |
|
1 | Xã An Bình |
| THPT Lý Sơn |
I | Tiểu học | ≥1 |
|
1 | Xã Long Sơn |
|
|
| Thôn Gò Chè |
| Tiểu học Long Sơn |
2 | Xã Long Môn |
|
|
| Thôn Cà Xen |
| Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn |
| Thôn Làng Ren |
| |
| Thôn Làng Giữa |
| |
II | Trung học cơ sở | ≥2 |
|
1 | Xã Long Môn |
|
|
| Thôn Làng Giữa |
| Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn |
| Thôn Cà Xen |
| |
III | Trung học phổ thông | ≥3 |
|
1 | Xã Long Sơn |
| THPT Minh Long |
| Thôn Gò Chè |
| |
2 | Xã Thanh An |
| |
| Thôn Diệp Thượng |
| |
I | Tiểu học | ≥1 |
|
1 | Xã Hành Tín Tây |
|
|
| Thôn Trũng Kè II |
| Tiểu học Hành Tín Tây |
2 | Xã Hành Tín Đông |
|
|
| Thôn Trường Lệ |
| Tiểu học Hành Tín Đông |
II | Trung học cơ sở | ≥ 02 |
|
1 | Xã Hành Tín Tây |
|
|
| Thôn Trũng Kè I |
| THCS Hành Tín Tây |
| Thôn Trũng Kè II |
|
|
III | Trung học phổ thông | ≥ 3 |
|
1 | Xã Long Mai |
|
|
| Thôn Kỳ Hát |
| THPT số 2 Nghĩa Hành |
I | Tiểu học | ≥ 1 |
|
1 | Xã Sơn Hạ |
|
|
| Thôn Trường Ka |
| Tiểu học Sơn Hạ I, Tiểu học Sơn Hạ II |
| Thôn Đèo Rơn |
| Tiểu học Sơn Hạ I |
| Thôn Trường Khay |
| Tiểu hoc Sơn Hạ II |
| Thôn Đồng Reng |
| |
2 | Xã Sơn Cao |
|
|
| Thôn Đồng Sạ |
| Tiểu học Sơn Cao |
| Thôn Làng Gung |
| |
| Thôn Làng Trá |
| |
| Thôn Xà Ây |
| |
3 | Xã Sơn Nham |
|
|
| Thôn Canh Mo |
| Tiểu học Sơn Nham |
| Thôn Cận Sơn |
| |
| Thôn Chàm Rao |
| |
| Thôn Xà Nay |
| Tiểu học và THCS Sơn Nham |
| Thôn Xà Riêng |
| |
4 | Xã Sơn Hải |
|
|
| Thôn Làng Trăng |
| Tiểu học và THCS Sơn Hải |
| Thôn Làng Lành |
| |
5 | Xã Sơn Kỳ |
|
|
| Thôn Bồ Nung |
| Tiểu học Sơn Kỳ |
| Thôn Mô Níc |
| |
| Thôn Tà Bấc |
| |
6 | Xã Sơn Ba |
|
|
| Thôn Làng Già |
| Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Sơn Ba |
| Thôn Làng Chai |
| |
| Thôn Gò Da |
| |
7 | Thị trấn Di Lăng |
|
|
| Tổ dân phố Nước Nia |
| Tiểu học và THCS Nước Nia, Tiểu học Thị trấn Di lăng số II |
| Tổ dân phố Đồi Ráy |
| Tiểu học và THCS Nước Nia |
| Tổ dân phố Nước Rạc |
| Tiểu học Thị trấn Di Lăng số II |
8 | Xã Sơn Thượng |
|
|
| Thôn Bờ reo |
| Tiểu học Sơn Thượng |
9 | Xã Sơn Trung |
|
|
| Thôn làng Lòn |
| Tiểu học và THCS Sơn Trung |
10 | Xã Sơn Bao |
|
|
| Thôn Nước Bao |
| Tiểu học Sơn Bao |
| Thôn Mang Nà |
| |
| Thôn Nước Rinh |
| |
| Thôn Nước Tang |
| |
| Thôn Làng Chúc |
| |
11 | Xã Sơn Thủy |
|
|
| Thôn Giá Gối |
| Tiểu học Sơn Thủy |
II | Trung học cơ sở | ≥2 |
|
1 | Xã Sơn Nham |
|
|
| Thôn Cận Sơn |
| Tiểu học và THCS Sơn Nham, THCS Sơn Nham |
| Thôn Chàm Rao |
| Tiểu học và THCS Sơn Nham |
| Thôn Xà Riêng |
|
|
| Thôn Canh Mo |
| THCS Sơn Nham |
2 | Xã Sơn Hải |
|
|
| Thôn Làng Trăng |
| Tiểu học và THCS Sơn Hải |
3 | Xã Sơn Ba |
|
|
| Thôn Làng Già |
| THCS Sơn Ba |
| Thôn Gò Da |
| |
| Thôn Làng Chai |
| |
4 | Xã Sơn Bao |
|
|
| Thôn Nước Rinh |
| THCS Sơn Bao |
| Thôn Mang Nà |
| |
| Thôn Nước Tang |
| |
| Thôn Nước Bao |
| |
| Thôn Làng Chúc |
| |
5 | Thị trấn di Lăng |
|
|
| Tổ dân phố Nước Nia |
| Tiểu học và THCS Nước Nia |
| Tổ dân phố Đồi Ráy |
| |
6 | Xã Sơn Thượng |
|
|
| Thôn Breo |
| THCS Sơn Thượng |
7 | Xã Sơn Cao |
|
|
| Thôn Đồng Sạ |
| THCS Sơn Cao |
| Thôn Làng Gung |
| |
| Thôn Xà Ây |
| |
8 | Xã Sơn Kỳ |
|
|
| Thôn Mô Níc |
| THCS và THPT Phạm Kiệt |
| Thôn Bồ Nung |
| |
| Thôn Tà Bấc |
| |
9 | Xã Sơn Hạ |
|
|
| Thôn Đèo Rơn |
| THCS Sơn Hạ |
| Thôn Trường Khay |
| |
III | Trung học phổ thông | ≥ 3 |
|
1 | Xã Sơn Thủy |
|
|
| Thôn Giá Gối |
| THCS và THPT Phạm Kiệt |
| Thôn Tà Bi |
| |
2 | Xã Sơn Kỳ |
| |
| Thôn Mô Níc |
| |
| Thôn Tà Bấc |
| |
| Thôn Bồ Nung |
| |
3 | Xã Sơn Ba |
| |
| Thôn Gò Da |
| |
| Thôn Làng Chai |
| |
| Thôn Làng Già |
| |
4 | Sơn Hải |
| |
| Thôn Gò Sim |
| |
| Thôn Làng Trăng |
| |
| Thôn Tà Mát |
| |
| Thôn Làng Lành |
| |
5 | Xã Sơn Hạ |
|
|
| Thôn Đèo Rơn |
| THPT Quang Trung |
| Thôn Trường Khay |
| |
6 | Xã Sơn Nham |
| |
| Thôn Cận Sơn |
| |
| Thôn Xà Nay |
| |
| Thôn Canh Mo |
| |
| Thôn Bầu Sơn |
| |
7 | Xã Sơn Linh |
| |
| Thôn Gò Da |
| |
| Thôn Bồ Nung |
| |
| Thôn Đồng A |
| |
| Thôn Ka La |
| |
| Thôn Làng Ghè |
| |
| Thôn Làng Xinh |
| |
8 | Xã Sơn Cao |
| |
| Thôn Xà Ây |
| |
| Thôn Làng Gung |
| |
| Thôn Làng Mon |
| |
| Thôn Đồng Sạ |
| |
| Thôn Làng Trăng |
| |
| Thôn Kà Long |
| |
| Thôn Làng Trá |
| |
9 | Thị trấn Di Lăng |
|
|
| Tổ dân phố Nước Rạc |
| THPT Sơn Hà |
| Tổ dân phố Nước Nia |
| |
| Tổ dân phố Đồi Ráy |
| |
I | Tiểu học | ≥ 1 |
|
1 | Xã Sơn Dung |
|
|
| Thôn Huy măng |
| Tiểu học Sơn Dung |
| Thôn Đăk Lang |
| |
| Thôn Kaxim |
| |
| Thôn Đăk trên |
| |
| Thôn Gò Lã |
| |
2 | Xã Sơn Mùa |
|
|
| Thôn Huy Ra Lung |
| Tiểu học Sơn Mùa |
| Thôn Nước Min |
| |
| Thôn Huy Em |
| |
| Thôn Tu La |
| |
3 | Xã Sơn Bua |
|
|
| Thôn Nước Tang |
| Tiểu học và THCS Sơn Bua |
| Thôn Mang He |
| |
| Thôn Mang tà bể |
| |
4 | Xã Sơn Liên |
|
|
| Thôn Tong Tang |
| Tiểu học Sơn Liên |
| Thôn Nước Vương |
| |
| Thôn Đắk Doa |
| |
5 | Xã Sơn Long |
|
|
| Thôn Ra Pân |
| Tiểu học Sơn Long |
| Thôn Mang Hin |
| |
| Thôn Ra Manh |
| |
6 | Xã Sơn Tân |
|
|
| Thôn Tà Cây |
| Tiểu học Sơn Tân |
| Thôn Tà Dô |
| |
| Thôn RaNhua |
| |
| Thôn ĐăkRòng |
| |
7 | Xã Sơn Màu |
|
|
| Thôn Tà Vinh |
| Tiểu học Sơn Màu |
| Thôn Ha Lên |
| |
| Thôn Đăk Pao |
| |
| Thôn Đăk Panh |
| |
8 | Xã Sơn Tinh |
|
|
| Thôn Axin |
| Tiểu học Sơn Tinh |
| Thôn Bà He |
| |
9 | Xã Sơn Lập |
|
|
| Thôn Tà Ngàm |
| Tiểu học và THCS Sơn Lập |
II | Trung học cơ sở | ≥ 2 |
|
1 | Xã Sơn Long |
|
|
| Thôn Ra pân |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Long |
| Thôn Gò lã |
| |
| Thôn MangHin |
| |
2 | Xã Sơn Lập |
|
|
| Thôn Tà Ngàm |
| Tiểu học và THCS Sơn Lập |
3 | Xã Sơn Tân |
|
|
| Thôn Tà Dô |
| THCS Sơn Tân |
| Thôn Đăk ròng |
| |
| Thôn Đăk Be |
| |
4 | Xã Sơn Mùa |
|
|
| Thôn Huy Ra Lung |
| THCS Sơn Mùa |
| Thôn Nước Min |
| |
| Thôn Huy Em |
| |
5 | Xã Sơn Tinh |
|
|
| Thôn A Xin |
| THCS Sơn Tinh |
| Thôn B He |
| |
| Thôn Ka năng |
| |
| Thôn Ra Tân |
| |
6 | Xã Sơn Dung |
|
|
| Thôn Huy Măng |
| THCS Sơn Dung |
| Thông Đăk Lang |
| |
| Thôn Ka Xim |
| |
| Thôn Đăk Trên |
| |
| Thôn Gò lã |
| |
7 | Xã Sơn Bua |
|
|
| Thôn Nước Tang |
| Tiểu học và THCS Sơn Bua |
| Thôn Mang He |
| |
| Thôn Mang Tà Bể |
| |
8 | Xã Sơn Liên |
|
|
| Thôn Tang Tong |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Liên |
| Thôn Đắc Doa |
| |
9 | Xã Sơn Màu |
|
|
| Thôn Tà Vinh |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Màu |
| Thông Ha Lên |
| |
| Thôn Đăk Pao |
| |
| Thôn Đăk Panh |
| |
III | Trung học phổ thông | ≥ 3 |
|
1 | Xã Sơn Mùa |
| THPT Đinh Tiên Hoàng |
| Thôn Tu La |
| |
| Thôn Huy Ra Lung |
| |
2 | Xã Sơn Dung |
| |
| Thôn Đăk Trên |
| |
| Thôn Đăk Lang |
| |
| Thôn Huy Măng |
| |
| Thôn Gò Lã |
| |
| Thôn Ka Xim |
| |
I | Tiểu học | ≥ 1 |
|
1 | Xã Ba Ngạc |
|
|
| Thôn Krên |
| Tiểu học Ba Ngạc |
| Thôn BaLăng |
| |
2 | Xã Ba Tiêu |
|
|
| Thôn Krầy |
| Tiểu học Ba Tiêu |
3 | Xã Ba Xa |
|
|
| Thôn Nước Lăng |
| Tiểu học Ba Xa |
| Thôn Nước Chạch |
| |
| Thôn Gòi Hre 1 |
| |
| Thôn Gòi Hre 2 |
| |
| Thôn Ba Ha |
| |
| Thôn Nước Như |
| |
4 | Xã Ba Tô |
|
|
| Thôn Làng Mạ |
| Tiểu học Ba Tô |
| Thôn Làng Xi 2 |
| |
| Thôn Làng Xi 1 |
| |
| Thôn Mang Lùng 1 |
| |
| Thôn Mang Lùng 2 |
| |
| Thôn Trà Nô |
| |
| Thôn Rộc Măng |
| |
| Thôn Mộ Lang |
| |
5 | Xã Ba Trang |
|
|
| Thôn Kon Dóc |
| Tiểu học Ba Trang |
6 | Xã Ba Giang |
|
|
| Thôn Ba Nhà |
| Tiểu học và THCS Ba Giang |
| Thôn Gò Khôn |
| |
| Thôn Nước Lô |
| |
7 | Xã Ba Bích |
|
|
| Thôn Làng Mâm |
| Tiểu học và THCS Ba Bích |
| Thôn Nước Đang |
| |
| Thôn Đồng Vào |
| |
8 | Xã Ba Lế |
|
|
| Thôn Bãi Lế |
| Tiểu học Ba Lế |
9 | Xã Ba Vì |
|
|
| Thôn Nước Rò |
| Tiểu học Ba Vì |
| Thôn Mang Đen |
| |
| Thôn Gò Vành |
| |
10 | Xã Ba Vinh |
|
|
| Thôn Gò Đập |
| Tiểu học Ba Vinh |
| Thôn Nước Sung |
| |
| Thôn Nước Lui |
| |
| Thôn Huy Dui |
| |
| Thôn Nước Om |
| |
II | Trung học cơ sở | ≥ 2 |
|
1 | Xã Ba Ngạc |
|
|
| Thôn Krên |
| THCS Ba Ngạc |
| Thôn BaL+A16ăng |
| |
| Thôn Tà Noát |
| |
| Thôn A Mé |
| |
| Thôn Nước Lầy |
| |
| Thôn Viôlắc |
| |
2 | Xã Ba Tiêu |
|
|
| Thôn Krầy |
| THCS Ba Tiêu |
3 | Xã Ba Vì |
|
|
| Thôn Nước Rò |
| THCS Ba Vì |
| Thôn Mang Đen |
| |
| Thôn Nước Y Vang |
| |
| Thôn Gò Vành |
| |
4 | Xã Ba Xa |
|
|
| Thôn Nước Lăng |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ba Xa |
| Thôn Mang Mu |
| |
5 | Xã Ba Tô |
|
|
| Thôn Làng Mạ |
| THCS Ba Tô |
| Thôn Làng Xi I |
| |
| Thôn Mang Lùng I |
| |
| Thôn Mang Lùng II |
| |
| Thôn Trà Nô |
| |
| Thôn Rộc Măng |
| |
| Thôn Làng Xi II |
| THCS Ba Tô; THCS Ba Dinh-Ba Tô |
6 | Xã Ba Dinh |
|
|
| Thôn Làng Măng |
| THCS Ba Dinh-Ba Tô |
| Thôn Đồng Lân |
| |
| Thôn Nước Lang |
| |
| Thôn Kà La |
| |
| Thôn Kách Lang |
| |
| Thôn Đồng Dinh |
| |
7 | Xã Ba Giang |
|
|
| Thôn Ba Nhà |
| Tiểu học và THCS Ba Giang |
| Thôn Gò Khôn |
| |
| Thôn Nước Lô |
| |
8 | Xã Ba Bích |
|
|
| Thôn Làng Mâm |
| Tiểu học vàTHCS Ba Bích |
| Thôn Đồng Vào |
| |
III | Trung học phổ thông | ≥ 3 |
|
1 | Xã Ba Vì |
| THPT Phạm Kiệt |
| Thôn Nước Rò |
| |
| Thôn Mang Đen |
| |
| Thôn Nước Y Vang |
| |
| Thôn Gò Vành |
| |
2 | Xã Ba Tô |
| |
| Thôn Làng Mạ |
| |
| Thôn Làng Xi II |
| |
| Thôn Làng Xi I |
| |
| Thôn Rộc Măng |
| |
3 | Xã Ba Bích |
| THPT Ba Tơ |
| Thôn Nước Đang |
| |
| Thôn Đồng Vào |
| |
| Thôn Làng Mâm |
| |
4 | Xã Ba Dinh |
| |
| Thôn Làng Măng |
| |
| Thôn Đồng Lân |
| |
| Thôn Nước Lang |
| |
| Thôn Nước Tiên |
| |
| Thôn Kà La |
| |
| Thôn Kách Lang |
| |
| Thôn Đồng Dinh |
| |
I | Tiểu học | ≥ 1 |
|
1 | Xã Trà Bình |
|
|
| Thôn Bình Trung |
| Tiểu học Trà Bình |
2 | Xã Trà Sơn |
|
|
| Thôn Kà Tinh |
| Tiểu học Trà Sơn 1, Tiểu học số 2 Trà Sơn |
3 | Xã Trà Thủy |
|
|
| Thôn 1 |
| Tiểu học Trà Thủy |
| Thôn 4 |
| |
| Thôn 5 |
| |
| Thôn 6 |
| |
4 | Xã Trà Giang |
|
|
| Thôn 2 |
| Tiểu học và THCS Trà Giang |
5 | Xã Trà Tân |
|
|
| Thôn Tây Trà ót |
| Tiểu học và THCS Trà Tân |
| Thôn Trà Ngon |
| |
6 | Xã Trà Bùi |
|
|
| Thôn Gò |
| Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi |
| Thôn Tây |
| |
| Thôn Tang |
| |
| Thôn Quế |
| |
| Thôn Nước Nia |
| |
7 | Xã Trà Lâm |
|
|
| Thôn Trà Hoa |
| Tiểu học và THCS Trà Lâm |
| Thôn Trà Lạc |
| |
8 | Xã Trà Hiệp |
|
|
| Thôn Băng |
| Tiểu học và THCS Trà Hiệp |
| Thôn Nguyên |
| |
| Thôn Ca |
| |
| Thôn Cưa |
| |
II | Trung học cơ sở | ≥ 2 |
|
1 | Xã Trà Bình |
|
|
| Thôn Bình Trung |
| THCS Trà Bình |
2 | Xã Trà Phú |
|
|
| Thôn Phú An |
| THCS Trà Phú |
3 | Xã Trà Sơn |
|
|
| Thôn Kà Tinh |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Sơn |
4 | Xã Trà Thủy |
|
|
| Thôn 1 |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thủy |
| Thôn 2 |
| |
| Thôn 3 |
| |
| Thôn 4 |
| |
| Thôn 5 |
| |
| Thôn 6 |
| |
5 | Xã Trà Giang |
|
|
| Thôn 2 |
| Tiểu học và THCS Trà Giang |
6 | Xã Trà Tân |
|
|
| Thôn Tây Trà ót |
| Tiểu học và THCS Trà Tân |
| Thôn Trà Ngon |
| |
7 | Xã Trà Bùi |
|
|
| Thôn Gò |
| Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi |
| Thôn Tây |
| |
| Thôn Tang |
| |
| Thôn Quế |
| |
| Thôn Nước Nia |
| |
8 | Xã Trà Lâm |
|
|
| Thôn Trà Hoa |
| Tiểu học và THCS Trà Lâm |
| Thôn Trà Khương |
| |
| Thôn Trà Lạc |
| |
| Thôn Trà Gia |
| |
9 | Xã Trà Hiệp |
|
|
| Thôn Băng |
| Tiểu học và THCS Trà Hiệp |
| Thôn nguyên |
| |
| Thôn Ca |
| |
| Thôn Cưa |
| |
III | Trung học phổ thông | ≥ 3 |
|
1 | Xã Trà Thủy |
| THPT Trà Bồng |
| Thôn 3 |
| |
| Thôn 5 |
| |
I | Tiểu học | ≥ 1 |
|
1 | Xã Trà Phong |
|
|
| Thôn Trà Niu |
| Tiểu học Trà Phong |
| Thôn Gò Rô |
| |
| Thôn Hà Riềng |
| |
| Thôn Trà Na |
| Tiểu học số 2 Trà Phong |
| Thôn Trà Reo |
| |
| Thôn Trà Bung |
| |
2 | Xã Trà Thanh |
|
|
| Thôn Vuông |
| Tiểu học Trà Thanh |
| Thôn Môn |
| |
| Thôn Cát |
| |
| Thôn Gỗ |
| |
3 | Xã Trà Thọ |
|
|
| Thôn Bắc nguyên |
| Tiểu học Trà Thọ |
| Thôn Bắc Dương |
| |
| Thôn Nước Biếc |
| |
| Thôn Tây |
| |
| Thôn Tre |
| |
4 | Xã Trà Khê |
|
|
| Thôn Hà |
| Tiểu học Trà Khê |
| Thôn Sơn 1 |
| |
| Thôn Sơn 2 |
| |
| Thôn Đông |
| |
5 | Xã Trà Quân |
|
|
| Thôn Trà Xuông |
| Tiểu học Trà Quân |
| Thôn Trà Ong |
| |
| Thôn Trà Bao |
| |
6 | Xã Trà Xinh |
|
|
| Thôn Trà Ôi |
| Tiểu học Trà Xinh |
| Thôn Trà Kem |
| |
| Thôn Trà Veo |
| |
7 | Xã Trà Nham |
|
|
| Thôn Trà Huynh |
| Tiểu học Trà Nham |
| Thôn Trà Vân |
| |
| Thôn Trà Long |
| |
| Thôn Trà Cương |
| |
8 | Xã Trà Trung |
|
|
| Thôn Đam |
| Tiểu học và THCS Trà Trung |
| Thôn Xanh |
| |
9 | Xã Trà Lãnh |
|
|
| Thôn Trà Ích |
| Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh |
| Thôn Trà Lương |
| |
| Thôn Trà Linh |
| |
II | Trung học cơ sở | ≥ 2 |
|
1 | Xã Trà Phong |
|
|
| Thôn Trà Bung |
| THCS Trà phong II |
| Thôn Trà Reo |
| |
| Thôn Trà Na |
| |
| Thôn Hà Riềng |
| THCS Trương Ngọc Khang |
| Thôn Trà Niu |
| |
| Thôn Gò Rô |
| |
2 | Xã Trà Thanh |
|
|
| Thôn Môn |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thanh |
| Thôn Vuông |
| |
| Thôn Cát |
| |
| Thôn Gỗ |
|
|
3 | Xã Trà Thọ |
|
|
| Thôn Bắc Dương |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thọ |
| Thôn Tre |
| |
| Thôn Nước Biết |
| |
| Thôn Tây |
| |
| Thôn Bắc Nguyên |
| |
4 | Xã Trà Khê |
|
|
| Thôn Hà |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Khê |
| Thôn Sơn |
| |
| Thôn Đông |
| |
5 | Xã Trà Quân |
|
|
| Thôn Trà Bao |
| THCS Trà Quân |
| Thôn Trà Xuông |
| |
| Thôn Trà Ong |
| |
6 | Xã Trà Xinh |
|
|
| Thôn Trà Veo |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Xinh |
| Thôn Trà Kem |
| |
| Thôn Trà Ôi |
| |
7 | Xã Trà Nham |
|
|
| Thôn Trà Cương |
| Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Nham |
| Thôn Trà Long |
| |
| Thôn Trà Huynh |
| |
| Thôn Trà Vân |
| |
8 | Xã Trà Trung |
|
|
| Thôn Đam |
| Tiểu học và THCS Trà Trung |
| Thôn Xanh |
| |
9 | Xã Trà Lãnh |
|
|
| Thôn Trà Dinh |
| Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh |
| Thôn Trà Ích |
| |
| Thôn Trà Lương |
| |
| Thôn Trà Linh |
| |
III | Trung học phổ thông |
|
|
1 | Xã Trà Phong | ≥ 3 |
|
| Thôn Trà Niu |
| THPT Tây Trà |
| Thôn Gò Rô |
|
- 1Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho đối tượng hưởng chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày ở vùng đặc biệt khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trường phổ thông thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý
- 7Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về khoảng cách; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở ấp, xã đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018
- 10Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018
- 4Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 3Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho đối tượng hưởng chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND quy định về khoảng cách địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày ở vùng đặc biệt khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trường phổ thông thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý
- 10Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về khoảng cách; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở ấp, xã đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 69/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 69/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra