- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 3Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2359/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 212/TTr-SGDĐT ngày 17/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm học 2017 - 2018 như sau:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)
TT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Ghi chú | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số: 11 huyện, 143 xã, 588 bản |
|
|
|
| ||
1. Thành phố Sơn La: gồm có 23 xã, 33 bản |
|
|
| |||
|
|
|
|
| Trường THPT Nguyễn Du |
|
I | Xã Bon phặng, Thuận Châu | II |
|
|
|
|
1 | Bản Lẩy | ĐBKK |
|
| 15 |
|
2 | Bản Nong ỏ | ĐBKK |
|
| 16 |
|
3 | Bản Chăn | ĐBKK |
|
| 20 |
|
4 | Bản Tát | ĐBKK |
|
| 16 |
|
II | Xã Muổi Nọi, Thuận Châu | II |
|
|
|
|
1 | Bản Nguồng | ĐBKK |
|
| 16 |
|
III | Xã Chiềng Ngàm, Thuận Châu | II |
|
|
|
|
1 | Bản Mện | ĐBKK |
|
| 20 |
|
IV | Xã Bó mười, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nà Sành |
|
|
| 15 |
|
2 | Bản Tra |
|
|
| 17 |
|
V | Xã Nậm Lầu, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nà Kẹ |
|
|
| 16 |
|
VI | Xã Bản Lầm, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản To Ké |
|
|
| 30 |
|
VII | Xã Chiềng Nơi, Mai Sơn | III |
|
|
|
|
1 | Bản Sài Khao |
|
|
| 45 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tô Hiệu |
|
VIII | Xã Bó mười, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Phai Khon |
|
|
| 55 |
|
2 | Bản Đông Mạ |
|
|
| 55 |
|
IX | Xã Tông Lạnh, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Tiểu khu 1 |
|
|
| 45 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chiềng Sinh |
|
X | Xã Hang Chú, Bắc Yên | III |
|
|
|
|
1 | Bản Nậm Lộng |
|
|
| 80 |
|
XI | Xã Bó mười, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Sói |
|
|
| 50 |
|
XII | Xã Phổng Lăng, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Bỉa |
|
|
| 40 |
|
XIII | Xã Mường Lầm, Sông Mã | III |
|
| Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An |
|
1 | Bản Mường Nưa |
|
|
| 122 |
|
XIV | Xã Lóng Phiêng, Yên Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Yên Thi |
|
|
| 70 |
|
XV | Xã Mường Lầm, Sông Mã | III |
|
| Trường THPT Chuyên |
|
1 | Bản Mường Nưa |
|
|
| 105 |
|
XVI | Xã Chiềng En, Sông Mã | III |
|
|
|
|
| Bản Pá Ni |
|
|
| 121 |
|
XVII | Xã Phiêng Khoài, Yên Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Hang Mon |
|
|
| 78 |
|
2 | Bản Kim Chung |
|
|
| 80 |
|
3 | Bản Thanh Yên 2 |
|
|
| 75 |
|
XVIII | Xã Chiềng Đông, Yên Châu | III |
|
|
|
|
| Bản Luông Mé |
|
|
| 65 |
|
XIX | Xã Chiềng On, Yên Châu | III |
|
|
|
|
| Bản Nà Đít |
|
|
| 72 |
|
XX | Xã Tông Lệnh, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Tiểu khu IV |
|
|
| 47 |
|
XXI | Xã Chiềng Bôm, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản có | ĐBKK |
|
| 42 |
|
2 | Bản xi măng II |
|
|
| 45 |
|
XXII | Xã Chiêng Pha, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Kiến xương |
|
|
| 40 |
|
XXIII | Xã Co Mạ, Thuận Châu | III |
|
|
|
|
1 | Bản Pa Khuông |
|
|
| 65 |
|
2 | Bản Mớ |
|
|
| 66 |
|
XXIV | Xã Mường Lạn, Sông Mã | III |
|
|
|
|
1 | Bản Mường Cang |
|
|
| 139 |
|
2. | Huyện Mai Sơn: gồm 16 xã, 132 bản |
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Lương | II |
| Trường THCS Chiềng Lương | Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Thẳm | ĐBKK |
| 8 |
|
|
2 | Bản Phiên Nọi | ĐBKK |
|
| 50 |
|
3 | Bản Thẳm Phẩng | ĐBKK |
|
| 50 |
|
4 | Bản Búa Bon | ĐBKK |
|
| 50 |
|
5 | Bản Lụng Sàng | ĐBKK |
|
| 50 |
|
6 | Bản Nà Rầm | ĐBKK |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Phiêng Nọi | ĐBKK |
|
| 25 |
|
2 | Bản Kéo Lồm | ĐBKK |
|
| 25 |
|
3 | Bản Thẳm Phầng | ĐBKK |
|
| 25 |
|
4 | Bản Búa Bon | ĐBKK |
|
| 25 |
|
5 | Bản Buôm Khoang | ĐBKK |
|
| 25 |
|
6 | Bản Lụng Sàng | ĐBKK |
|
| 25 |
|
7 | Bản Nà Rầm | ĐBKK |
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Búa Bon | ĐBKK |
|
| 17 |
|
2 | Bản Buôm Khoang | ĐBKK |
|
| 17 |
|
3 | Bản Phiêng Nọi | ĐBKK |
|
| 20 |
|
4 | Bản Nà Rầm | ĐBKK |
|
| 20 |
|
II | Xã Chiềng Mai | II |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Lụng Và | ĐBKK |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Lụng Và | ĐBKK |
|
| 25 |
|
2 | Bản Thủy Lợi | ĐBKK |
|
| 25 |
|
3 | Bản Cứp | ĐBKK |
|
| 25 |
|
4 | Bản Nà Nghè | ĐBKK |
|
| 25 |
|
5 | Bản Bon | ĐBKK |
|
| 25 |
|
6 | Bản Vựt | ĐBKK |
|
| 25 |
|
7 | Bản Nà Dong | ĐBKK |
|
| 25 |
|
8 | Bản Ban | ĐBKK |
|
| 25 |
|
9 | Bản Cuộm I | ĐBKK |
|
| 25 |
|
10 | Bản Cuộm II | ĐBKK |
|
| 25 |
|
11 | Bản Co Sâu | ĐBKK |
|
| 25 |
|
III | Xã Chiềng Chung |
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Xam Ta | ĐBKK |
|
| 30 |
|
2 | Bản Ít Hò | ĐBKK |
|
| 30 |
|
IV | Xã Chiềng Chăn | II |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Bó Pháy | ĐBKK |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 20 |
|
2 | Bản Bó Pháy | ĐBKK |
|
| 20 |
|
V | Xã Chiềng Mung | II |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Xum 1 | ĐBKK |
|
| 15 |
|
2 | Bản Hời | ĐBKK |
|
| 15 |
|
3 | Bản Xum 2 | ĐBKK |
|
| 15 |
|
VI | Xã Cò Nòi | II |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Nong Mòn | ĐBKK |
|
| 11 |
|
2 | Bản Mai Thuận | ĐBKK |
|
| 11 |
|
VII | Xã Nà Bó | II |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Mè | ĐBKK |
|
| 30 |
|
VIII | Xã Chiềng Sung | II |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Bãi Tám | ĐBKK |
|
| 30 |
|
2 | Bản Pá Cu | ĐBKK |
|
| 30 |
|
3 | Bản Co Hát | ĐBKK |
|
| 30 |
|
4 | Bản Cà Nam | ĐBKK |
|
| 30 |
|
5 | Bản Nà Lầu | ĐBKK |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Pá Cu | ĐBKK |
|
| 20 |
|
2 | Bản Nà Lầu | ĐBKK |
|
| 20 |
|
IX | Xã Mường Bằng | II |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Ít Kó | ĐBKK |
|
| 30 |
|
2 | Bản Mai Châu | ĐBKK |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản ít Kó | ĐBKK |
|
| 12 |
|
X | Xã Chiềng Ve | III |
| Trường THCS Chiềng Ve | Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Nà Lằn |
|
| 10 | 20 |
|
2 | Bản Tô Vuông |
|
|
| 15 |
|
3 | Bản Mè Trên |
|
|
| 16 |
|
4 | Bản Mè Dưới |
|
|
| 16 |
|
5 | Bản Sươn |
|
|
| 17 |
|
6 | Bản Khiềng |
|
|
| 19 |
|
7 | Bản Thẳm |
|
|
| 21 |
|
8 | Bản Đông Bai |
| . |
| 20 |
|
9 | Bản Púng |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Tô Vuông |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Mè Trên |
|
|
| 30 |
|
3 | Bản Mè Dưới |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Sươn |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Khiềng |
|
|
| 30 |
|
6 | Bản Thẳm |
|
|
| 30 |
|
7 | Bản Nà Lằn |
|
|
| 30 |
|
8 | Bản Đông Bai |
|
|
| 30 |
|
XI | Tà Hộc | III |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Hộc |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Mòng |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Bơ |
|
|
| 40 |
|
4 | Bản Pơn |
|
|
| 40 |
|
5 | Bản Heo |
|
|
| 40 |
|
6 | Bản Luần |
|
|
| 40 |
|
7 | Bản Pá Nó A |
|
|
| 40 |
|
8 | Bản Pá Nó B |
|
|
| 40 |
|
9 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 40 |
|
10 | Bản Pù Tền |
|
|
| 40 |
|
XII | Chiềng Dong | III |
| Trường PTDTBT - THCS Phiêng Cằm | Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Lò Um |
|
|
| 15 |
|
2 | Bản Dè |
|
|
| 10 |
|
3 | Bản Pha Đin |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Lò Um |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Dè |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Pha Đin |
|
|
| 40 |
|
4 | Bản Khoáng |
|
|
| 40 |
|
5 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 40 |
|
6 | Bản Nghịu |
|
|
| 40 |
|
7 | Bản Chăm Biên |
|
|
| 40 |
|
8 | Bản Pặc Ngần |
|
|
| 40 |
|
9 | Bản Liềng |
|
|
| 40 |
|
XIII | Xã Chiềng Nơi | III | Trường TH Chiềng Nơi 2 | Trường PTDTBT - THCS Phiêng Cằm | Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Sài Khao |
|
|
| 50 |
|
2 | Bản Co Hịnh |
|
| 25 |
|
|
3 | Bản Thẳm |
| 5 |
|
|
|
|
|
| Trường TH Phiêng Cằm 2 |
|
|
|
4 | Bản Thẳm Hưn |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Co Hịnh |
|
|
| 120 |
|
2 | Bản Thẳm |
|
|
| 120 |
|
3 | Bản Huổi Do |
|
|
| 120 |
|
4 | Bản Phé |
|
|
| 120 |
|
5 | Bản Cho Cong |
|
|
| 120 |
|
6 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 120 |
|
7 | Bản Nhụng Trên |
|
|
| 120 |
|
8 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 120 |
|
9 | Bản Bằng Ban |
|
|
| 120 |
|
10 | Bản Huổi Sàng |
|
|
| 120 |
|
11 | Bản Phiêng Khôm |
|
|
| 120 |
|
12 | Bản Nà Phặng |
|
|
| 120 |
|
13 | Bản Hua Pư |
|
|
| 120 |
|
14 | Bản Huổi Lặp |
|
|
| 120 |
|
XIV | Xã Phiêng Cằm |
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Noong Tầu Thái |
|
|
| 80 |
|
2 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 80 |
|
3 | Bản Huồi Nhà K/mú |
|
|
| 80 |
|
4 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 80 |
|
5 | Bản Phiêng Phụ (A) |
|
|
| 80 |
|
6 | Bản Phiêng Phụ (B) |
|
|
| 80 |
|
7 | Bản Lọng Ban |
|
|
| 80 |
|
8 | Bản Xà Liệt |
|
|
| 80 |
|
9 | Bản Huồi Nhả Thái |
|
|
| 80 |
|
10 | Bản Phiêng Mụ |
|
|
| 80 |
|
11 | Bản Củ |
|
|
| 80 |
|
12 | Bản Hua Nà |
|
|
| 80 |
|
13 | Bản Pú Tậu |
|
|
| 80 |
|
14 | Bản Huổi Thướn |
|
|
| 80 |
|
15 | Bản Tang Lương |
|
|
| 80 |
|
16 | Bản Co Muông |
|
|
| 80 |
|
17 | Bản Huồi Thùng |
|
|
| 80 |
|
IS | Bản Thẳm Hưn |
|
|
| 80 |
|
19 | Bản An Mạ |
|
|
| 80 |
|
20 | Bản Lọng Hỏm |
|
|
| 80 |
|
21 | Bản Tong Chinh |
|
|
| 80 |
|
22 | Bản Nậm Pút |
|
|
| 80 |
|
23 | Bản Long Nghịu |
|
|
| 80 |
|
24 | Bản La Va |
|
|
| 80 |
|
25 | Bản Bon Trỏ |
|
|
| 80 |
|
26 | Bản Pá Po |
|
|
| 80 |
|
27 | Bản Nong Tầu Mông |
|
|
| 80 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Xà Liệt |
|
|
| 55 |
|
2 | Bản Củ |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản Co Muông |
|
|
| 55 |
|
4 | Bản Huổi Thướn |
|
|
| 55 |
|
5 | Bản La Va |
|
|
| 55 |
|
6 | Bản Tong Chinh (Huồi Hảo) |
|
|
| 55 |
|
7 | Bản An Mạ |
|
|
| 55 |
|
8 | Bản Phiêng Phụ A |
|
|
| 55 |
|
9 | Bản Lọng Ban |
|
|
| 55 |
|
10 | Bản Bon Trỏ |
|
|
| 55 |
|
11 | Bản Hua Nà |
|
|
| 55 |
|
12 | Bản Huổi Nhả Thái |
|
|
| 55 |
|
13 | Bản Huổi Thùng |
|
|
| 55 |
|
14 | Bản Lọng Nghịu |
|
|
| 55 |
|
15 | Bản Pá Po |
|
|
| 55 |
|
16 | Bản Phiêng Mụ |
|
|
| 55 |
|
17 | Bản Phiêng Phụ B |
|
|
| 55 |
|
18 | Bản Pú Tậu |
|
|
| 55 |
|
19 | Bản Tang Lương |
|
|
| 55 |
|
20 | Bản Thẳm Hưn |
|
|
| 55 |
|
21 | Bản Nậm Pút |
|
|
| 55 |
|
22 | Bản Nong Tàu Thái |
|
|
| 55 |
|
23 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 55 |
|
24 | Bản Huổi Nhả K. Mú |
|
|
| 55 |
|
25 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 55 |
|
26 | Bản Nong Tàu Mông |
|
|
| 55 |
|
XV | Xã Phiêng Pằn | III |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Ta vắt |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Vít |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Xà Cành |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Kết Nà |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Nà Nhụng |
|
|
| 60 |
|
4 | Bản Đen |
|
|
| 60 |
|
5 | Bản Vít |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Thán |
|
|
| 60 |
|
7 | Bản Pá Nó |
|
|
| 60 |
|
8 | Bản Co Hày |
|
|
| 60 |
|
9 | Bản Nà Pồng |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Vít |
|
|
| 25 |
|
2 | Bản Nà Nhụng |
|
|
| 25 |
|
3 | Bản Pá Nó |
|
|
| 27 |
|
4 | Bản Co Hày |
|
|
| 27 |
|
5 | Bản Pẻn |
|
|
| 30 |
|
6 | Bản Pá Po |
|
|
| 30 |
|
7 | Bản Kết Hay |
|
|
| 30 |
|
8 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 30 |
|
9 | Bản Pá Tong |
|
|
| 30 |
|
10 | Bản Pá Ban |
|
|
| 30 |
|
11 | Bản Xà Cành |
|
|
| 30 |
|
XVI | Xã Nà Ớt | III |
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Hin Đón |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1 | Bản Nà Hạ |
|
|
| 50 |
|
2 | Bản Ò Lọ |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Trạm Cọ |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Hin Đón |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Pá Khoang |
|
|
| 50 |
|
6 | Bản Xum Hom |
|
|
| 50 |
|
7 | Bản Pá Trả |
|
|
| 50 |
|
8 | Bản Huổi Kẹt |
|
|
| 50 |
|
9 | Bản Há Xét |
|
|
| 50 |
|
10 | Bản Lọng Lót |
|
|
| 50 |
|
11 | Bản Nậm Lanh |
|
|
| 50 |
|
12 | Bản Xà Vịt |
|
|
| 50 |
|
13 | Bản Lụng Cuông |
|
|
| 50 |
|
14 | Bản Xà Kia |
|
|
| 50 |
|
15 | Bản Nà Un |
|
|
| 50 |
|
16 | Bản Huổi Dên |
|
|
| 50 |
|
17 | Bản Nà Ớt |
|
|
| 50 |
|
3. Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 17 Bản |
|
|
|
|
| |
1 | Xã Chiềng Hặc | II |
| Trường THCS Chiềng Hặc | Trường THPT Yên Châu |
|
1 | Bản Hang Hóc | Bản ĐBKK |
| 7 | 18 |
|
|
|
|
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
2 | Bản Pa Hốc | Bản ĐBKK |
| 17 | 19 |
|
II | Xã Viêng Lán | II | Trường TH Viêng Lán |
|
|
|
1 | Bản Xốp Hẹ | Bản ĐBKK | 4 |
|
|
|
III | Xã Tú Nang | III |
| Trường PTCS Tà Làng | Trường THPT Yên Châu |
|
1 | Bản Tú Quỳnh |
|
| 7 | 35 |
|
|
|
|
| Trường THCS Tú Nang |
|
|
2 | Bản Suối Bưn |
|
| 7 | 27 |
|
3 | Bản Suối Phà |
|
| 7 | 23 |
|
|
|
|
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
4 | Bản Văng Phay |
|
| 27 | 30 |
|
5 | Bản Tà Làng Thấp |
|
| 32 | 35 |
|
6 | Bản Đông Khùa |
|
| 25 | 28 |
|
7 | Cung Đông Khùa |
|
| 25 | 28 |
|
8 | Bản Trung Tâm |
|
| 27 | 30 |
|
9 | Bản Lắc Kén |
|
| 19 | 22 |
|
10 | Bản Nà Khoang |
|
| 21 | 24 |
|
11 | Bản Chiềng Ban 1 |
|
| 30 | 33 |
|
12 | Bản Chiềng Ban 2 |
|
| 30 | 33 |
|
13 | Bản Nàng Yên |
|
| 27 | 30 |
|
14 | Bản Cốc Lắc |
|
| 22 | 25 |
|
4. Huyện Mộc Châu: gồm 17 xã, 30 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã Nà Mường | II | Trường TH Nà Mường | Trường THCS Nà Mường | Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Suối Khua | ĐBKK | 6 | 7 | 20 | HS bản trên, bản dưới |
|
|
|
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
2 | Bản Suối Khua | ĐBKK |
|
| 18 |
|
II | Xã Chiềng Hắc | II |
| Truồng THCS Chiềng Hắc | Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Tà số 1 | ĐBKK |
| 7 | 18 |
|
2 | Bản Tà số 2 | ĐBKK |
| 8 | 18 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
3 | Bản Tà số 1 | ĐBKK |
|
| 25 |
|
4 | Bản Tà số 2 | ĐBKK |
|
| 25 |
|
III | Xã Hua Păng | II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Suối Ba | ĐBKK |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
2 | Bản Suối Đôn | ĐBKK |
|
| 35 |
|
3 | Bản Suối Ba | ĐBKK |
|
| 30 |
|
4 | Bản Nà Bó I | ĐBKK |
|
| 35 |
|
IV | Xã Phiêng Luông | II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
l | Bản Pa Hốc | ĐBKK |
|
| 16 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
2 | Bản Pa Hốc | ĐBKK |
|
| 13 |
|
V | Xã Quy Hướng | II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Suối Cáu 1 | ĐBKK |
|
| 45 |
|
VI | Xã Đông Sang | II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Chắm Cháy | ĐBKK |
|
| 15 |
|
VII | Xã Tà Lại | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Nà Cạn |
|
|
| 42 |
|
VIII | Xã Lóng Luông, Vân Hồ | II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Săn Cài | ĐBKK |
|
| 29 |
|
IX | Xã Tô Múa, Vân Hồ | II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Dạo | ĐBKK |
|
| 27 |
|
X | Xã Xuân Nha, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Tun |
|
|
| 45 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chiềng Sơn |
|
2 | Bản Pù Lầu |
|
|
| 35km |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
3 | Bản Pù Lầu |
|
|
| 55 |
|
4 | Bản Tưn |
|
|
| 65 |
|
5 | Bản Nà Hiềng |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Chiềng Nưa |
|
|
| 55 |
|
7 | Bản Chiềng Hin |
|
|
| 50 |
|
8 | Bản Thín |
|
|
| 55 |
|
9 | Bản Nà An |
|
|
| 50 |
|
10 | Bản Mường An |
|
|
| 45 |
|
XI | Xã Song Khủa, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Bến Khủa |
|
|
| 55 |
|
XII | Xã Chiềng Xuân, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Sa Lai |
|
|
| 47 |
|
XIII | Xã Tân Xuân, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Láy |
|
|
| 60 |
|
XIV | Xã Chiềng Yên, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Bỗng Hà |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Phụ Mẫu I |
|
|
| 55 |
|
XV | Xã Tú Nang, Yên Châu | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Tà Làng Thấp |
|
|
| 35 |
|
2 | Bản Tà Làng Cao |
|
|
| 45 |
|
XVI | Xã Lóng Phiêng, Yên Châu | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Pha Cúng |
|
|
| 55 |
|
XVII | Xã Chiềng Tương, Yên Châu | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Bó Hin |
|
|
| 50 |
|
5. Huyện Vân Hồ: gồm 08 xã, 22 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã Chiềng Yên | III | Trường TH Chiềng Yên |
|
|
|
1 | Bản Piềng Chà |
| 10 |
|
|
|
2 | Bản Cò Bá |
| 6 |
|
|
|
3 | Bản Bướt |
| 10 |
|
|
|
II | Xã Chiềng Xuân | III | Trường TH Chiềng Xuân |
|
|
|
1 | Bản Sa Lai |
| 4 |
|
|
|
2 | Bản Láy |
| 6 |
|
|
|
III | Xã Lóng Luông | II |
| Trường THCS Lóng Luông | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Co Tang | ĐBKK |
| 8 | 17 |
|
2 | Bản San Cài | ĐBKK |
|
| 15 |
|
3 | Bản Pa Kha | ĐBKK |
|
| 13 |
|
4 | Bản Lũng Xá | ĐBKK |
|
| 16 |
|
5 | Bản Suối Bon | ĐBKK |
|
| 11 |
|
IV | Xã Liên Hòa | III | Trường TH Liên Hòa |
|
|
|
1 | Bản Ngậm |
| 4 |
|
|
|
V | Xã Mương Men | III |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Nà Pa |
|
|
| 19 |
|
VI | Xã Song Khủa | III |
| Trường THCS Song Khủa | Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bến Khủa |
|
| 7 | 22 |
|
VII | Xã Suối Bàng | III | Trường TH Suối Bàng |
| Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Bó |
| 8 |
|
|
|
2 | Bản Suối Khẩu |
|
|
| 26 |
|
VIII | Xã Xuân Nha | III | Trường TH Xuân Nha | Trường THCS Xuân Nha | Trường THPT Vân Hồ |
|
1 | Bản Chiềng Hin |
| 7 | 7 | 25 |
|
2 | Bản Nà An |
| 11 | 10 | 14 |
|
3 | Bản Mường An |
| 12 | 12 | 13 |
|
4 | Bản Pù Lầu |
| 6 |
| 31 |
|
5 | Bản Tưn |
|
|
| 25 |
|
6 | Bản Nà Hiềng |
|
|
| 23 |
|
7 | Bản Thín |
|
|
| 21 |
|
6. Huyện: Phù Yên: gồm: 16 xã; 53 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã Huy Bắc | II | Trường TH Huy Bắc | Trường THCS Huy Bắc |
|
|
1 | Bản Sáy Tú | ĐBKK | 11 | 11 |
|
|
II | Xã Tường Tiến | II |
| Trường TH &THCS Tường Tiến | Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Cột Mốc | ĐBKK |
| 20 | 19 |
|
1 | Bản Co Pục | ĐBKK |
|
| 16 |
|
2 | Bản Hua Nà | ĐBKK |
|
| 14 |
|
3 | Bản Thín 1 | ĐBKK |
|
| 18 |
|
4 | Bản Thín 2 | ĐBKK |
|
| 19 |
|
III | Xã Huy Tường | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Tân Lương 1 | ĐBKK |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Noong Pùng | DBKK |
|
| 25 |
|
2 | Bản Tân lương 1 | ĐBKK |
|
| 20 |
|
IV | Bản Tân Lang | II | Trường TH Tân Lang | Trường THCS Tân Lang |
|
|
1 | Bản Tường cà | ĐBKK | 5 |
|
|
|
2 | Bản Bãi lau | ĐBKK |
| 9 |
|
|
V | Xã Tường Hạ | m |
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Tầm Ốc 1 |
|
|
| 11 |
|
2 | Bản Tầm Ốc 2 |
|
|
| 11 |
|
3 | Bản Đen |
|
|
| 12 |
|
VI | Xã Mường Bang | II |
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 42 |
|
2 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 50 |
|
3 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 53 |
|
4 | Bản Suối Lao | ĐBKK |
|
| 55 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 50 |
|
2 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 52 |
|
3 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 53 |
|
4 | Bản Suối Lao | ĐBKK |
|
| 51 |
|
VII | Xã Bắc Phong | II |
|
| TRƯỜNG THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Bó Vả | ĐBKK |
|
| 40 |
|
VIII | Xã Đá Đỏ | II |
|
| TRƯỜNG THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Bãi Sại | ĐBKK |
|
| 50 |
|
2 | Bản Vàng A | ĐBKX |
|
| 55 |
|
IX | Xã Mường Thải | II |
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Cốc | ĐBKK |
|
| 18 |
|
|
|
|
|
| TRƯỜNG THPT Tân Lang |
|
2 | Bản Phúc Yên | ĐBKK |
|
| 18 |
|
X | Xã Huy Thượng | III | Trường TH Huy Thượng | Trường THCS Huy Thượng |
|
|
1 | Bản Núi Hồng |
| 7 | 7 |
|
|
XI | Xã Huy Tân | III | Trường TH Huy Tân | Trường THCS Huy Tân |
|
|
1 | Bản Lềm |
| 4 |
|
|
|
2 | Bản Suối Cù |
| 7 | 7 |
|
|
XII | Xã Suối Bau | III | Trường TH Suối Bau | Trường THCS Suối Bau |
|
|
1 | Bản Suối Cáy |
| 10 |
|
|
|
2 | Bản Suối Hiền |
|
| 7 |
|
|
XIII | Xã Mường Do | III | Trường TH Mường Do |
|
|
|
1 | Bản Tường Do |
| 4 |
|
|
|
2 | Bản Tân Do |
| 4 |
|
|
|
3 | Bản Han 5 |
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| TRƯỜNG THPT Phù Yên |
|
1 | Bãi Lươn |
|
|
| 36 |
|
2 | Suối Lồng |
|
|
| 37 |
|
3 | Bản Han 3 |
|
|
| 45 |
|
4 | Bản Han 4 |
|
|
| 46 |
|
5 | Bản Tường Do |
|
|
| 40 |
|
6 | Bản Bông Sồi |
|
|
| 35 |
|
7 | Bản Tân Do |
|
|
| 40 |
|
8 | Bản Lằn |
|
|
| 41 |
|
9 | Bản Han ! |
|
|
| 42 |
|
10 | Bản Han 5 |
|
|
| 50 |
|
XIV | Xã Tường Phong | III |
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Suối Tre |
|
|
| 20 |
|
2 | Bản Xanh Vàng |
|
|
| 24 |
|
3 | Bản Vặm |
|
|
| 22 |
|
4 | Bản Hạ Lương |
|
|
| 21 |
|
XV | Xã Tân Phong | III |
|
| TRƯỜNG THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Liếm |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản In |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Bông 2 |
|
|
| 35 |
|
4 | Bản Đồng Mã |
|
|
| 36 |
|
XVI | Xã Xập Xa | III |
|
| TRƯỜNG THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Keo Lán |
|
|
| 32 |
|
2 | Bản Xa |
|
|
| 30 |
|
3 | Bản Nà Lạy |
|
|
| 33 |
|
4 | Bản Pưn |
|
|
| 37 |
|
5 | Bản Phiêng Lương |
|
|
| 34 |
|
7. Huyện Bắc Yên: gồm 01 xã, 12 bản |
|
|
|
|
| |
I | Thị trấn Bắc Yên | II |
| Trường THCS Lý Tự Trọng |
|
|
1 | Bản Cải A, xã Chim Vàn | ĐBKK |
| 40 |
|
|
2 | Bản Cải B, xã Chim Vàn | ĐBKK |
| 20 |
|
|
3 | Bản Suối Lẹ, xã Chim Vàn | ĐBKK |
| 14 |
|
|
4 | Bản Suối Tù, xã Chim Vàn | ĐBKK |
| 30 |
|
|
5 | Bản Chim Thượng, xã Chim Vàn | ĐBKK |
| 39,7 |
|
|
6 | Bản Nà Phán, xã Chim Vàn | ĐBKK |
| 38,7 |
|
|
7 | Bản Mống Vàng, xã Tà Xùa | ĐBKK |
| 20 |
|
|
8 | Bản Suối Sát, xã Tạ Khoa | ĐBKK |
| 78 |
|
|
9 | Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn | ĐBKK |
| 71 |
|
|
10 | Bản Thón B, xã Hua Nhàn | ĐBKK |
| 71 |
|
|
11 | Bản Cha, xã Phiêng Côn | ĐBKK |
| 67,5 |
|
|
12 | Bản Pe, xã Song Pe | ĐBKK |
| 9 |
|
|
8. Huyện Thuận Châu: gồm 29 xã, 216 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã É Tòng | III |
| Trường THCS É Tòng | Trường THPT Co Mạ |
|
1 | Bản Nà Vạng |
|
| 9 |
|
|
2 | Bản Hát Lẹ |
|
|
| 28 |
|
3 | Bản Nà Lanh |
|
|
| 19 | 7 |
4 | Bản Nà Tòng |
|
|
| 21 |
|
5 | Bản Huổi Lương |
|
|
| 25 |
|
6 | Bản Ten |
|
|
| 27 |
|
7 | Bản Ten Muông |
|
|
| 25 |
|
II | Xã Pá Lông | III |
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
1 | Bản Kả Kê |
|
|
| 34 |
|
2 | Bản Pá Nọt |
|
|
| 38 |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
3 | Bản Hua Ty A |
|
| 22 |
| 4 |
4 | Bản Hua Ty B |
|
| 22 |
|
|
III | Xã Co Tòng | III | Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Co Mạ |
|
1 | Bản Pá Cháo |
| 4 |
|
|
|
2 | Bản Pá Hốc |
| 8 | 20 |
|
|
3 | Pá Dúa |
|
|
| 35 | 4 |
4 | Bản Co Cài |
|
| 43 |
|
|
IV | Xã Muông Bám | III |
| Trường THCS Mường Bám | Trường THPT Co Mạ |
|
1 | Bản Nà Pa |
|
| 7 |
|
|
2 | Bản Pá Ban |
|
|
| 27 |
|
3 | Bản Căm Cặn |
|
|
| 31 |
|
4 | Bản Pá Sàng |
|
|
| 28 |
|
5 | Bản Thẳm Đón |
|
|
| 25 |
|
6 | Bản Nà Tra |
|
|
| 34 |
|
7 | Bản Tư Làng A |
|
|
| 36 |
|
8 | Bản Thẳm Tọ |
|
|
| 27 | 15 |
9 | Bản Bôm Kham |
|
|
| 38 |
|
10 | Bản Nà Cậu |
|
|
| 40 |
|
11 | Bản Pả Sàng |
|
|
| 25 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám II |
|
|
|
12 | Bản Nà Tra |
| 5 |
|
|
|
13 | Bản Pá Nó |
| 15 |
|
|
|
14 | Bản Tư Làng A |
| 12 |
|
|
|
15 | Bản Tư Làng B |
| 12 |
|
|
|
16 | Bản Hát Pang |
| 7 |
|
|
|
17 | Bản Bánh Ó |
| 6 |
|
|
|
V | Xã Mường É | III | Trường Tiểu học Chiềng Ly |
| Trường THPT Co Mạ |
|
1 | Bản Hát Lụ |
| 30 |
| 27 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
2 | Bản Nà Sàng |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
3 | Bản Hát Lụ |
|
|
| 18 |
|
4 | Bản Huổi Ái |
|
|
| 20 |
|
5 | Bản Nà Lụ |
|
|
| 17 | 29 |
6 | Bản Nặm Nòng |
|
|
| 19 |
|
7 | Bản Nà Sàng |
|
|
| 21 |
|
8 | Bản Pá Khôm |
|
|
| 22 |
|
9 | Bản Pá Ỏ |
|
|
| 25 |
|
10 | Bản Phạ |
|
|
| 21 |
|
11 | Bản Huổi Cả |
|
|
| 20 |
|
12 | Bản Cang Kéo |
|
|
| 17 |
|
13 | Bản Kiểng A |
|
|
| 19 |
|
14 | Bản Kiểng B |
|
|
| 22 |
|
15 | Bản Nà Dên |
|
|
| 19 |
|
16 | Bản Nà É |
|
|
| 18 |
|
17 | Bản Nà Há |
|
|
| 17 |
|
18 | Bản Nà Lầu |
|
|
| 17 |
|
19 | Bản Nà Lấu |
|
|
| 25 |
|
20 | Bản Nà Lè |
|
|
| 25 |
|
21 | Bản Nà Lụ |
|
|
| 22 |
|
22 | Bản Nà Ón |
|
|
| 20 |
|
23 | Bản Nà Vai |
|
|
| 27 |
|
24 | Bản Năm Nòng |
|
|
| 22 |
|
25 | Bản Pá Khôm |
|
|
| 24 |
|
26 | Bản Pá Ỏ |
|
|
| 26 |
|
27 | Bản Pom Mé |
|
|
| 26 |
|
28 | Bản Tốc Nưa (Đưa) |
|
|
| 25 |
|
29 | Bản Tốc Tớ |
|
|
| 30 |
|
30 | Bản Huổi Ái |
|
|
| 21 |
|
31 | Bản Nà Đấu |
|
|
| 22 |
|
VI | Xã Mường Khiêng | III |
| Trường THCS Mường Khiêng | Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Hốc |
|
| 8.5 |
|
|
2 | Bản Huồi Pản |
|
| 11 |
|
|
3 | Bản Bon |
|
| 8.5 | 18 |
|
4 | Bản Sinh Lẹp |
|
| 11 | 15 |
|
5 | Bản Him Lẹp |
|
| 12 | 12 | 33 |
6 | Bản Nuống |
|
| 7 | 15 |
|
7 | Bản Há |
|
| 7 | 16 |
|
8 | Bản Sát |
|
| 8 | 14 |
|
9 | Bản Hua Sát |
|
| 11 | 15 |
|
10 | Bản Thuận Ơn |
|
| 10 |
|
|
11 | Bản Củ |
|
| 7 |
|
|
12 | Bản Nghịu |
|
|
| 13 |
|
13 | Bản Củ |
|
|
| 15 |
|
14 | Bản Hụn |
|
|
| 15 |
|
15 | Bản Hống |
|
|
| 16 |
|
16 | Bản Khiêng |
|
|
| 15 |
|
17 | Bản Pục |
|
|
| 16 |
|
18 | Bản Xe |
|
|
| 12 |
|
19 | Bản Tứn |
|
|
| 15 |
|
20 | Bản Phé |
|
|
| 15 |
|
21 | Bản Hằng |
|
|
| 16 |
|
22 | Bản Nam |
|
|
| 13 |
|
23 | Bản Nong Sàng |
|
|
| 15 |
|
24 | Bản Sào Và |
|
|
| 14 |
|
25 | Bản Bó Phúc |
|
|
| 13 |
|
26 | Bản Kền |
|
|
| 17 |
|
VII | Xã Long Hẹ | III |
| Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Bình Thuận |
|
1 | Bản Pá Púa |
|
| 15 |
|
|
2 | Bản Nà Nôm |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ | 5 |
3 | Bản Hát Tàu |
|
|
| 22 |
|
4 | Bản Pá Púa |
|
|
| 34 |
|
5 | Bản Pá Uổi |
|
|
| 21 |
|
6 | Bản Co Nhừ |
|
|
| 23 |
|
VII | Xã Co Mạ | III |
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
1 | Bản Nong Vai |
|
|
| 13 |
|
2 | Bản Cát |
|
|
| 20 | 4 |
3 | Bản Pá Púa |
|
|
| 16 |
|
4 | Bản Pá Pháy |
|
|
| 10 |
|
IX | Xã Nậm Lầu | III |
| Trường THCS Bản Lầm | Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Nà Kẹ |
|
| 7 |
| 7 |
2 | Bản Tòng |
|
|
| 20 |
|
3 | Bản Thẳm Phé |
|
|
| 19 |
|
4 | Bản Xa Hòn |
|
|
| 20 |
|
5 | Bản ít Cuông |
|
|
| 21 |
|
6 | Bản Mỏ |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
| Trường THCS Chiềng Ly |
|
|
7 | Bản Xanh |
|
| 30 | 24 |
|
X | Xã Bó Mười | III | Trường Tiểu học Bó Mười A |
|
|
|
1 | Bản Nong Sàng |
| 5 |
|
| 2 |
2 | Bản Nà Viềng |
| 4 |
|
|
|
XI | Xã Phổng Lập | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
1 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 12 | 3 |
2 | Bản Nà Tắm |
|
|
| 12 |
|
3 | Bản Pá Sàng |
|
|
| 13 |
|
XII | Xã Chiềng Bôm | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
1 | Bản Hua Ty A |
|
|
| 20 |
|
2 | Bản Hua Ty B |
|
|
| 20 |
|
3 | Bản Huổi Pu |
|
|
| 20 |
|
4 | Bản Líu |
|
|
| 20 |
|
5 | Bản Ít Cang |
|
|
| 25 | 8 |
6 | Bản Khem B |
|
|
| 20 |
|
7 | Bản Tịm A |
|
|
| 20 |
|
8 | Bản Tịm B |
|
|
| 24 |
|
XIII | Xã Chiềng Ly | III |
| Trường THCS Chiềng Ly | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Bôm Pao | ĐBKK |
| 10 |
|
|
2 | Bản Hán | ĐBKK |
| 10 | 15 | 2 |
XIV | Xã Chiềng Ngàm | II |
| Trường THCS Chiềng Ngàm | Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Búa Bon | ĐBKK |
| 8.6 | 11 | 3 |
2 | Bản Pù | ĐBKK |
|
| 10 |
|
3 | Bản Huổi Lán | ĐBKK |
|
| 12 |
|
XV | Xã Bon Phặng | II |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Tát | ĐBKK |
|
| 10 | 2 |
2 | Bản Nong Ỏ | ĐBKK |
|
| 10 |
|
XVI | Xã Nong Lay | III |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Huổi Khôm |
|
|
| 12 |
|
2 | Bản Lọng Hém |
|
|
| 10 | 9 |
3 | Bản Co Quên |
|
|
| 11 |
|
4 | Bản Bó Mạ |
|
|
| 10 |
|
5 | Bản Co Kham |
|
|
| 10 |
|
6 | Bản Quyết Thắng B |
|
|
| 10 |
|
XVII | Xã Bó Mười | III |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Nong Sàng |
|
|
| 15 |
|
2 | Bản Nà Hốc |
|
|
| 17 |
|
3 | Bản Bó |
|
|
| 16 |
|
4 | Bản Nà Viềng |
|
|
| 18 |
|
5 | Bản Mười |
|
|
| 12 |
|
6 | Bản Sản |
|
|
| 14 | 11 |
7 | Bản Tra |
|
|
| 15 |
|
8 | Bản Quỳnh Thuận |
|
|
| 17 |
|
9 | Bản Nà Ten |
|
|
| 19 |
|
10 | Bản Lót |
|
|
| 20 |
|
11 | Bản Mãn |
|
|
| 13 |
|
XVIII | Xã Bản Lầm | III |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Hua Lành |
|
|
| 25 |
|
2 | Bản Pá Lầu |
|
|
| 24 |
|
3 | Bản Lầm A |
|
|
| 20 | 5 |
4 | Bản Lầm B |
|
|
| 21 |
|
5 | Bản Búa |
|
|
| 22 |
|
XIX | Xã Púng Tra | III |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Púng |
|
|
| 10 |
|
2 | Bản Nà Mắt |
|
|
| 13 |
|
3 | Bản Púng Lọng |
|
|
| 14 |
|
4 | Bản Co Mặn |
|
|
| 15 |
|
5 | Bản Bom Quang |
|
|
| 15 |
|
6 | Bản Dồm |
|
|
| 15 |
|
7 | Bản Nong Ỏ |
|
|
| 16 |
|
8 | Bản Tra |
|
|
| 15 | 17 |
9 | Bản Dồm Lọng |
|
|
| 16 |
|
10 | Bản Co Tra |
|
|
| 12 |
|
11 | Bản Púng Mé |
|
|
| 15 |
|
12 | Bản Pom Quang |
|
|
| 15 |
|
13 | Bản Púng Tra |
|
|
| 16 |
|
14 | Bản Phạ Ten |
|
|
| 15 |
|
15 | Bản Ca Lắng |
|
|
| 16 |
|
16 | Bản Púng Ten |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
17 | Bản Nà Hạt |
|
|
| 10 |
|
XX | Xã Chiềng La | III |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Cát |
|
|
| 10 |
|
2 | Bản Song |
|
|
| 11 | 3 |
3 | Bản Nà Cát |
|
|
| 12 |
|
XXI | Xã Chiềng Pha |
|
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Nà Heo |
|
|
| 11 |
|
2 | Hưng Nhân |
|
|
| 12 |
|
3 | Bản Trọ |
|
|
| 14 |
|
4 | Lọng Phảng |
|
|
| 13 |
|
5 | Nà Trại |
|
|
| 14 | 11 |
6 | Chiên Luông Mai |
|
|
| 13.5 |
|
7 | Bản Sại |
|
|
| 14 |
|
8 | Quỳnh Thuận |
|
|
| 14 |
|
9 | Huổi Tát |
|
|
| 16 |
|
10 | Nong Lào |
|
|
| 14.5 |
|
11 | Bản Hán |
|
|
| 17 |
|
XXII | Xã Phổng Lăng | III | Trường Tiểu học Phổng Lăng |
|
|
|
1 | Bản Nông Pông |
| 5 |
|
| 2 |
2 | Bản Huổi Luông |
| 6 |
|
|
|
XXIII | Xã Liệp Tè | III |
| Trường THCS Liệp Tè | Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Bắc |
|
| 24 | 21 |
|
2 | Bản Lụ |
|
| 14 | 24 |
|
3 | Bản Co Sản (Sàn) |
|
| 11 | 20 |
|
4 | Bản Ta Mạ |
|
| 10 | 20 |
|
5 | Bản Kia |
|
| 11 | 22 |
|
6 | Bản Tát Ướt |
|
| 8 |
|
|
7 | Bản Ban Xa |
|
| 11 | 21 |
|
8 | Bản Cang |
|
| 8 |
| 17 |
9 | Bản Co Khết |
|
| 10 | 24 |
|
10 | Bản Mồng Nọi |
|
| 13 | 21 |
|
11 | Bản Mồng Luông |
|
| 13 |
|
|
12 | Bản Chà Lào |
|
| 18 |
|
|
13 | Bản Tát |
|
| 23 | 24 |
|
14 | Bản Co Phường |
|
|
| 25 |
|
15 | Bản Co Cang |
|
|
| 20 |
|
16 | Bản Hiên |
|
|
| 21 |
|
17 | Bản Chà |
|
|
| 20 |
|
XXIV | Xã Chiềng Khoang, Quỳnh Nhai | II |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
1 | Bản Lỷ | ĐBKK |
|
| 12 | 3 |
2 | Bản Sản | ĐBKK |
|
| 15 |
|
3 | Bản Phiêng Tẩu | ĐBKK |
|
| 13 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
4 | Bản Lỷ | ĐBKK |
|
| 19 |
|
5 | Bản Sản | ĐBKK |
|
| 19 |
|
6 | Bản Phiêng Tẩu | ĐBKK |
|
| 19 |
|
XXV | Xã Muông Sại, Quỳnh Nhai | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
1 | Bản Om |
|
|
| 25 | 8 |
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
2 | Bản Nhả Sày |
|
|
| 25 |
|
3 | Bản Nà Phi |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Co Sản |
|
|
| 29 |
|
5 | Bản Tôm A |
|
|
| 29 |
|
6 | Bản Tôm B |
|
|
| 29 |
|
7 | Bản Huổi Tăm |
|
|
| 29 |
|
8 | Bản Muôn Sầy |
|
|
| 28 |
|
XXVI | Xã Pá Ma Pha Kinh, Quỳnh Nhai | II |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Máng | ĐBKK |
|
| 25 |
|
2 | Bản Tậu | ĐBKK |
|
| 25 | 3 |
3 | Bản Khứm | ĐBKK |
|
| 25 |
|
XXVII | Xã Chiềng Ơn, Quỳnh Nhai | II |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Cỏng Ái | ĐBKK |
|
| 28 | 2 |
2 | Bản Nậm Uôn | ĐBKK |
|
| 28 |
|
XXVIII | Xã Cà Nàng, Quỳnh Nhai | II |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Co Củ | ĐBKK |
|
| 25 | 1 |
XIX | Xã Nậm Ét, Quỳnh Nhai | II |
|
| Trường THPT Tông Lạnh |
|
1 | Bản Co Hèm | ĐBKK |
|
| 25 |
|
2 | Bản Pống | ĐBKK |
|
| 20 | 6 |
3 | Bản Muông | ĐBKK |
|
| 20 |
|
4 | Bản Tốm | ĐBKK |
|
| 20 |
|
5 | Bản Pom Hán | ĐBKK |
|
| 20 |
|
6 | Bản Huổi Hẹ | ĐBKK |
|
| 20 |
|
9. Huyện Mường La: gồm 14 xã, 91 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã Tạ Bú | III | Trường TH Tạ Bú | Trường THCS Tạ Bú | Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Noong Phụ |
|
|
| 27 |
|
3 | Bản Chom cọ |
|
|
| 28 |
|
4 | Bản Tôm |
|
|
| 19 |
|
6 | Bản Két |
|
| 8 |
|
|
7 | Pá Toong |
| 13 | 13 | 27 |
|
8 | Bản Pết |
| 4 |
| 18 |
|
9 | Bản Bắc |
| 4 |
| 18.1 |
|
10 | Bản Buôi |
|
| 9.1 | 23.1 |
|
11 | Bản Pậu |
| 4 | 7.8 | 21.5 |
|
12 | Bản Mòn |
|
|
| 11 |
|
13 | Thôn Tạ Bú |
|
|
| 13 |
|
14 | Bản Búng |
|
|
| 14 |
|
|
|
| Trường TH Mường Chùm A | Trường THCS Mường Chùm |
|
|
1 | Bản Chom cọ |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mường Bú |
|
1 | Bản Pậu |
|
|
| 15 |
|
2 | Bản Bắc |
|
|
| 16 |
|
3 | Bản Két |
|
|
| 11 |
|
4 | Pá Toong |
|
|
| 15 |
|
5 | Bản Pết |
|
|
| 14 |
|
6 | Bản Tôm |
|
|
| 14 |
|
7 | Bản Búng |
|
|
| 15 |
|
II | Xã Nặm Păm | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Ít |
|
|
| 13.5 |
|
2 | Bản Piệng |
|
|
| 11.5 |
|
III | Xã Pi Toong | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản: Nà Trà |
|
|
| 12 |
|
IV | Xã Mường Trai | III | Trường TH-THCS Mường Trai | Trường TH -THCS Mường Trai | Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Huổi Muôn 2 |
|
|
| 17 |
|
2 | Bản Huổi Ban |
|
|
| 27 |
|
3 | Phiêng Xe |
| 4 |
| 15 |
|
4 | Hua Nà |
| 4 |
| 15 |
|
5 | Bủng Cuổng |
| 9 | 9 | 20 |
|
6 | Lả Mường |
| 7 | 1 | 18 |
|
7 | Bản Khâu Ban |
|
|
| 11 |
|
8 | Bản Cang Mường |
|
|
| 13 |
|
9 | Bản Bó Ban |
|
|
| 13.5 |
|
V | Xã Hua Trai | III | Trường TH Hua Trai |
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Nà Lời |
|
|
| 16.1 |
|
2 | Bản Huổi Nạ |
|
|
| 22 |
|
3 | Bản Lọng Bong |
|
|
| 23 |
|
4 | Bản Nậm Hồng |
|
|
| 26 |
|
5 | Phiêng Hoi |
| 5 |
|
|
|
VI | Xã Chiềng Lao | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Huổi Hậu |
|
|
| 33 |
|
2 | Nà Lếch 1 |
|
|
| 32 |
|
3 | Bản Pậu |
|
|
| 31 |
|
4 | Phiêng Phả |
|
|
| 42 |
|
5 | Đán Én |
|
|
| 46 |
|
6 | Xu Xàm |
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mường Bú |
|
1 | Bản Pậu |
|
|
| 35 |
|
VII | Xã Nậm Giôn | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Pá Pù |
|
|
| 66.5 |
|
VIII | Xã Ngọc Chiến | III | TH Ngọc Chiến B |
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản:Pú Dảnh |
|
|
| 44.5 |
|
2 | Bản: Giàng Phồng |
|
|
| 44.5 |
|
3 | Bản: Nà Din |
|
|
| 41 |
|
4 | Bản: Lò Phon |
|
|
| 41 |
|
5 | Bản: Pom Cao |
|
|
| 42 |
|
6 | Bản: Phiêng Khao |
|
|
| 41.8 |
|
7 | Bản: Co Chom |
|
|
| 48 |
|
8 | Bản: Chom Khâu |
|
|
| 51 |
|
9 | Bản: Ngăm La |
|
|
| 45 |
|
10 | Bản: Huồi Ngùa |
| 14 |
| 47 |
|
11 | Bản: Kẻ |
|
|
| 47 |
|
12 | Đông Lòng |
|
|
| 38 |
|
13 | Pá Pầu |
|
|
| 37 |
|
14 | Đin Lanh |
|
|
| 34 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mường Bú |
|
15 | Nà Tâu |
|
|
| 50 |
|
16 | Phiêng Ái |
|
|
| 40 |
|
IX | Xã Chiềng Công | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Co Sủ Dưới |
|
|
| 38 |
|
2 | Bản Nọng Bó |
|
|
| 47 |
|
3 | Bản Chống Du Tẩu |
|
|
| 38.1 |
|
4 | Bản Mới |
|
|
| 42.8 |
|
5 | Bản Tốc Tát Trên |
|
|
| 47.5 |
|
6 | Bản Tốc Tát Dưới |
|
|
| 49.4 |
|
7 | Bản Khao Lao Trên |
|
|
| 58.3 |
|
8 | Bản Hán Cá Thệnh |
|
|
| 59 |
|
9 | Bản Nong Hùn |
|
|
| 42.5 |
|
10 | Bản Tảo Ván |
|
|
| 39.8 |
|
X | Xã Chiềng Ân | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Tà Pù Chừ |
|
|
| 61.6 |
|
2 | Bản Sạ Súng |
|
|
| 48 |
|
3 | Bản Hán Trạng |
|
|
| 38.5 |
|
XI | Xã Chiềng Hoa | III |
|
| Trường THPT Mường Bú |
|
1 | Huổi Má |
|
|
| 20 |
|
2 | Nà Cưa |
|
|
| 14 |
|
3 | Huổi Lay |
|
|
| 16 |
|
4 | Bản Pậu |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
| Trường THCS Mường Chùm | Trường THPT Mường La |
|
5 | Bản Hin Phá |
|
|
| 37.5 |
|
6 | Bản Pháy Hượn |
|
|
| 41 |
|
7 | Bản Nà Lứa |
|
|
| 36 |
|
8 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 38.5 |
|
9 | Bản Huồi Sưa |
|
|
| 32 |
|
10 | Bản Huổi Pù |
|
|
| 33 |
|
11 | Bản Huổi Má |
|
|
| 37 |
|
12 | Bản Nong É |
|
| 7 | 42 |
|
XII | Xã Chiềng San | III | Trường TH Chiềng San | Trường THCS Chiềng San | Trường THPT Mường La |
|
1 | Pá Chiến |
| 4.5 | 7.3 |
|
|
2 | Bản Nong |
| 4.5 |
| 14.5 |
|
3 | Bản Luồng |
|
|
| 13 |
|
4 | Bản Chiến |
|
|
| 11 |
|
5 | Bản Pá Làng |
|
|
| 10 |
|
XIII | Xã Mường Chùm | II | Trường TH Mường Chùm A | Trường THCS Mường Chùm | Trường THPT Mường Bú |
|
1 | Huổi Sản 1 | ĐBKK | 14 | 15 | 15 |
|
2 | Huồi sản 2 | ĐBKK | 13 | 14 | 14 |
|
3 | Nong Chạy | ĐBKK | 8.5 | 7.5 |
|
|
4 | Nà Thướn | ĐBKK | 10 | 9 | 15 |
|
|
|
| Trường TH Mường Chùm B |
|
|
|
5 | Tà Lừ | ĐBKK | 4 |
| 19 |
|
6 | Huổi Lìu 1 | ĐBKK | 9 | 7.5 | 17 |
|
7 | Huổi Liu 2 | ĐBKK | 9 | 8 | 15 |
|
8 | Co Tòng | ĐBKK | 10 | 8 |
|
|
9 | Huổi Hiểu | ĐBKK | 4 | 7.5 | 14 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Tà Lừ | ĐBKK |
|
| 30 |
|
2 | Bản Huổi sản 1 | ĐBKK |
|
| 43 |
|
3 | Bản Huổi Sản 2 | ĐBKK |
|
| 42 |
|
4 | Bản Huổi Hiểu | ĐBKK |
|
| 32 |
|
5 | Bản Co Tòng | ĐBKK |
|
| 33 |
|
6 | Bản Huổi Liu 1 | ĐBKK |
|
| 31 |
|
7 | Bản Huổi Lìu 2 | ĐBKK |
|
| 31 |
|
8 | Bản Nong Chạy | ĐBKK |
|
| 34 |
|
9 | Bản Nà Thướn | ĐBKK |
|
| 36 |
|
XIV | Xã Mường Bú | II |
| Trường THCS Mường Bú |
|
|
1 | Nà Xi | ĐBKK |
| 7 |
|
|
10. Huyện Quỳnh Nhai: gồm 07 xã, 29 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã Cà Nàng | II | Trường TH Cà Nàng |
|
|
|
1 | Bản Co Củ | ĐBKK | 9 |
|
|
|
II | Xã Chiềng Khay | III | Trường Tiểu học Nà Mùn |
|
|
|
1 | Bản Nậm Ngùa |
| 9 |
|
|
|
1 | Bản Pá Bó |
| 4 |
|
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Chiềng Khay | PTDT BT THCS Chiềng Khay |
|
|
2 | Bản Nặm Ngùa | Bản ĐBKK |
| 7 |
|
|
3 | Bản Phiêng Bay | Bản ĐBKK | 5 |
|
|
|
4 | Bản Lọng Ó | Bản ĐBKK | 4 |
|
|
|
III | Xã Mường Giôn | II | Trường TH Mường Giôn |
| Trường THPT Quỳnh Nhai |
|
1 | Bản Tông Bua | ĐBKK | 5.4 |
|
|
|
2 | Bản Huổi Ngà | ĐBKK |
|
| 57 |
|
IV | Xã Chiềng Khoang | II | Trường TH Chiềng Khoang |
|
|
|
1 | Bản Lỷ | ĐBKK | 27.3 |
|
|
|
2 | Bản Sản | ĐBKK | 28 |
|
|
|
3 | Bản Phiêng Tờ (Tẩu) | ĐBKK | 29.6 |
|
|
|
V | Xã Mường Sại | III | Trường TH Mường Sại | Trường THCS Mường Sại | Trường THPT Quỳnh Nhai |
|
1 | Bản Pá Báng |
| 15.8 | 15.8 | 35 |
|
2 | Bản Hát Dọ A |
| 14.8 | 14.8 | 35 |
|
3 | Bản Hát Dọ B |
| 14.9 | 14.9 | 35 |
|
4 | Bản Om |
|
|
| 25 |
|
5 | Bản Coi A |
|
|
| 25 |
|
6 | Bản Coi B |
|
|
| 25 |
|
7 | Bản Muôn A |
|
|
| 26 |
|
8 | Bản Muôn B |
|
|
| 26 |
|
9 | Bản Ít A |
|
|
| 25 |
|
10 | Bản Ít B |
|
|
| 25 |
|
11 | Bản Mái |
|
|
| 25 |
|
12 | Bản Ca |
|
|
| 21 |
|
13 | Bản Lái |
|
|
| 25 |
|
VI | Xã Pá Ma Pha Khinh | II |
|
| Trường THPT Mường Giôn |
|
4 | Bản Tậu | ĐBKK |
|
| 12 |
|
5 | Bản Khứm | ĐBKK |
|
| 10 |
|
6 | Bản Máng | ĐBKK |
|
| 26 |
|
VII | Xã Chiềng Ơn | II |
|
| Trường THPT Mường Giôn |
|
4 | Bản Coỏng Ái | ĐBKK |
|
| 12 |
|
5 | Bản Nậm Uôn | ĐBKK |
|
| 26 |
|
11. Huyện Sông Mã.: gồm 07 xã, 50 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã Chiềng Cang | II | Trường Tiểu Học 19/5 Chiềng Cang | Trường THCS Chiềng Cang | Trường THPT Sông Mã |
|
1 | Bản Bằng Lậc | ĐBKK |
|
| 24 |
|
2 | Bản Nà Củ | ĐBKK |
|
| 28 |
|
3 | Bản Nà Bon | ĐBKK |
|
| 30 |
|
4 | Bản Hua Tát | ĐBKK |
|
| 34 |
|
5 | Bản Thón | ĐBKK |
|
| 34 |
|
6 | Bản Có | ĐBKK |
|
| 33 |
|
7 | Bản Mỏ | ĐBKK |
|
| 32 |
|
8 | Bản Nà Tý | ĐBKK |
|
| 31 |
|
9 | Bản Ta Tạng | ĐBKK |
|
| 31 |
|
10 | Bản Hong Ngay | ĐBKK |
|
| 25 |
|
11 | Bản Hin Phon | ĐBKK |
|
| 23 |
|
12 | Bản Co Tòng | ĐBKK | 11 | 15 | 25 |
|
13 | Bản Pá Nó | ĐBKK |
| 16 | 36 |
|
14 | Bản Nhọt Có | ĐBKK |
| 17 | 36 |
|
15 | Bản Huổi Dấng | ĐBKK |
| 18 | 37 |
|
16 | Bản Huổi Cuống | ĐBKK |
|
| 16 |
|
|
|
|
|
| THPT Chiềng Khương |
|
1 | Bản Bằng Lậc | ĐBKK |
|
| 12 |
|
2 | Bản Nà Củ | ĐBKK |
|
| 16 |
|
3 | Bản Nà Bon | ĐBKK |
|
| 17 |
|
4 | Bản Hua Tát | ĐBKK |
|
| 22 |
|
5 | Bản Thón | ĐBKK |
|
| 22 |
|
6 | Bản Có | ĐBKK |
|
| 20 |
|
7 | Bản Mỏ | ĐBKK |
|
| 15 |
|
8 | Bản Nà Tý | ĐBKK |
|
| 15 |
|
9 | Bản Ta Tạng | ĐBKK |
|
| 15 |
|
10 | Bản Hong Ngay | ĐBKK |
|
| 14 |
|
11 | Bản Hin Phon | ĐBKK |
|
| 10 |
|
II | Xã Chiềng Khoong | II | Trường Tiểu Học Chiềng Khoong | Trường THCS Chiềng Khoong | Trường THPT Sông Mã |
|
1 | Bản Xi Lô | ĐBKK | 4 | 7 | 17 |
|
2 | Bản Bon | ĐBKK |
|
| 13 |
|
3 | Bản Đứa Muội | ĐBKK |
|
| 12 |
|
4 | Bản Chiềng Coi | ĐBKK |
|
| 12 |
|
5 | Bản Bó Quỳnh | ĐBKK |
|
| 12 |
|
|
|
| Trường Tiểu Học Hải Sơn |
|
|
|
6 | Bản Huổi Nóng | ĐBKK | 5 | 8 |
|
|
7 | Bản Pá Có | ĐBKK | 6 | 9 |
|
|
III | Xã Mường Hung | II | Trường Tiểu Nà Ngần | Trường THCS Mường Hung | Trường THPT Sông Mã |
|
1 | Bản Nà Ái | ĐBKK |
|
| 24 |
|
2 | Bản Kéo | ĐBKK |
|
| 24 |
|
3 | Bản Phai Cầm | ĐBKK |
|
| 23,5 |
|
4 | Bản Phiêng Pinh | ĐBKK |
|
| 24 |
|
5 | Bản Om | ĐBKK |
| 8 | 28 |
|
6 | Bản Muôn | ĐBKK |
| 9 | 30 |
|
7 | Bản Lọng Tòng | ĐBKK |
|
| 24 |
|
8 | Bản Phiêng Lươn | ĐBKK |
|
| 24 |
|
9 | Bản Nà Nòng | ĐBKK |
|
| 24,5 |
|
10 | Bản Nà Hựa | ĐBKK |
|
| 24,5 |
|
11 | Bản Co Tra | ĐBKK |
| 7 | 28 |
|
12 | Bản Phiêng Nghịu | ĐBKK |
| 9 | 28 |
|
13 | Bản Coi | ĐBKK |
|
| 26 |
|
14 | Bản Hát So | ĐBKK |
|
| 24 |
|
15 | Bản Nà Cầm | ĐBKK |
|
| 23 |
|
16 | Bản Quỳnh Long | ĐBKK |
| 8 | 26,5 |
|
17 | Bản Pho | ĐBKK |
|
| 26 |
|
18 | Bản Ít | ĐBKK |
|
| 29 |
|
|
|
|
|
| THPT Chiềng Khương |
|
1 | Bản Nà Ái | ĐBKK |
|
| 14 |
|
2 | Bản Kéo | ĐBKK |
|
| 13 |
|
3 | Bản Phai Cầm | ĐBKK |
|
| 11.5 |
|
4 | Bản Phiêng Pinh | ĐBKK |
|
| 14 |
|
5 | Bản Om | ĐBKK |
| 8 | 15 |
|
6 | Bản Muôn | ĐBKK |
| 9 | 17 |
|
7 | Bản Lọng Tòng | ĐBKK |
|
| 11.5 |
|
8 | Bản Phiêng Lươn | ĐBKK |
|
| 10.1 |
|
9 | Bản Nà Nỏng | ĐBKK |
|
| 12.5 |
|
10 | Bản Nà Hựa | ĐBKK |
|
| 12.5 |
|
11 | Bản Co Tra | ĐBKK |
| 7 | 16 |
|
12 | Bản Phiêng Nghịu | ĐBKK |
| 9 | 17 |
|
13 | Bản Coi | ĐBKK |
|
| 13.5 |
|
14 | Bản Hát So | ĐBKK |
|
| 13.5 |
|
15 | Bản Nà Cầm | ĐBKK |
|
| 12 |
|
16 | Bản Quỳnh Long | ĐBKK |
|
| 14 |
|
17 | Bản Pho | ĐBKK |
|
| 13 |
|
18 | Bản Ít | ĐBKK |
| 8 | 16 |
|
IV | Xã Chiềng En | III |
|
| Trường THPT Sông Mã |
|
1 | Bản Mới |
|
|
| 41 |
|
2 | Bản Nà Lằng |
|
|
| 43 |
|
V | Xã Nậm Ty | III | Trường TH Nậm Ty B |
|
|
|
1 | Bản Mòn |
| 5 |
|
|
|
2 | Bản Phiêng Phủ |
| 6 |
|
|
|
VI | Xã Bó Sinh | III | Trường TH Bó Sinh | Trường PTBDBT THCS Bó Sinh | Trường THPT Mường Lầm |
|
1 | Bản Bằng Mồn |
| 4 | 4 | 18 |
|
2 | Bản Hin Hụ |
| 5 |
|
|
|
3 | Bản Ngày |
| 6 | 6 | 11 |
|
VII | Xã Yên Hưng | III | Trường TH Yên Hưng A |
|
|
|
1 | Bản Huổi Púng |
| 4 |
|
|
|
2 | Bản Tin Tốc |
| 12,5 |
|
|
|
12. Huyện Sốp Cộp: gồm 02 xã, 03 bản |
|
|
|
|
| |
I | Xã Mường Lèo | III | Trường TH Mường Lèo | Trường PTDTBT THCS Mường Lèo | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 | Bản Huổi Lạ |
| 17 | 17 | 87 |
|
2 | Bản Nậm Khún |
| 26 | 26 | 87 |
|
II | Xã Sam Kha | III | Trường TH Sam Kha |
|
|
|
1 | Cụm dân cư Pu Sút |
| 7 |
|
|
|
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)
TT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Ghi chú | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 01 km trở lên đến dưới 4 km) | Trường THCS (khoảng cách từ 02 km trở lên đến dưới 07 km) | Trường THPT (khoảng cách từ 05 km trở lên đến dưới 10 km) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số: 10 huyện, 43 xã, 121 bản |
|
|
|
| ||
1. Huyện Mai Sơn: gồm có 02 xã, 04 bản |
|
|
| |||
I | Xã Tà Hộc | III | Trường TH Tà Hộc |
|
|
|
1 | Bản Pa Nó A (Thấp) |
| 3 |
|
| Qua suối, đèo núi cao |
2 | Bản Pa Nó B (Thấp) |
| 3.5 |
|
| Qua suối, đèo núi cao |
II | Xã Chiềng Ve | III |
| Trường THCS Chiềng Ve |
|
|
1 | Bản Tô Vuông |
|
| 4 |
| Qua suối, đèo núi cao |
2 | Bản Đông Bai |
|
| 2.5 |
| Qua suối, đèo núi cao |
2. Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 03 Bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Hặc | II |
| Trường THCS Chiềng Hặc |
|
|
1 | Bản Pa Hốc | ĐBKK |
| 6 |
| Đường đèo, núi cao, sạt lở |
II | Xã Sặt Vạt | II | Trường TH Sặp Vạt |
|
|
|
1 | Bản Đông | ĐBKK | 2.5 |
|
| Qua suối, đường khó đi |
III | Xã Tú Nang | III | Trường PTCS Tà Làng | Trường PTCS Tà Làng |
|
|
1 | Bản Vãng Phay |
| 3 | 4.5 |
| Qua suối, đường khó đi |
3. Huyện Mộc Châu: gồm 01 xã, 04 bản |
|
|
|
| ||
1 | Xã Tân Hợp | III | TrườngTH Tiểu học Tân Hợp |
|
| Qua vùng sạt lở, đất đá |
1 | Bản Sam Kha |
| 3 |
|
| Qua vùng sạt lở, đất đá |
2 | Bản Nà Mường |
| 1.5 |
|
| Qua vùng sạt lở, đất đá |
3 | Bản Sao Tua |
| 1.5 |
|
| Qua vùng sạt lở, đất đá |
4 | Bản Suối sáy |
| 1.5 |
|
| Qua vùng sạt lở, đất đá |
4. Huyện Vân Hồ: gồm 05 xã, 8 bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Yên | III |
| Trường THCS Chiềng Yên |
|
|
1 | Bản Bồng Hà |
|
| 6 |
| Qua vùng sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
2 | Bản Cò Bá |
|
| 6 |
| Qua vùng sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
3 | Bản Phụ Mẫu II |
| 2 | 5 |
| Qua vùng sạt lở, giao thông đi lại khó khăn |
II | Xã Chiềng Xuân | III | Trường TH Chiềng Xuân |
|
|
|
1 | Bản Dúp Kén |
| 3 |
|
| Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở |
III | Xã Lóng Luông | II |
| Trường THCS Luông |
|
|
1 | Bản Lũng Xá | ĐBKK |
| 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn |
IV | Xã Suối Bảng | III |
|
| Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 | Bản Pa Đì |
|
|
| 6 | Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở |
2 | Bản Chiềng Đa |
|
|
| 8 | Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở |
V | Xã Xuân Nha | III |
| Trường THCS Xuân Nha |
|
|
1 | Bản Pù Lầu |
|
| 5 |
| Giao thông đi lại khó khăn, qua vùng sạt lở |
5. Huyện : Phù Yên: gồm: 04 xã, 11 bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Tường Tiến | II | Trường TH &THCS Tường Tiến |
|
|
|
1 | Bản Cột Mốc | ĐBKK | 5 |
|
| Giao thông cách trở, đi lại khó khăn |
II | Xã Huy Tường | II | Trường TH Huy Tường |
|
|
|
1 | Bản Tân Lương 1 | ĐBKK | 2 |
|
| Giao thông cách trở, đi lại khó khăn |
2 | Bản Noong Pùng | ĐBKK | 2 |
|
| Giao thông cách trở, đi lại khó khăn |
III | Xã Mường lang | III | Trường TH Mường lang |
|
|
|
1 | Bản Nguồn |
| 3 |
|
| Giao thông cách trở, đi lại khó khăn |
IV | Xã Tường Thượng | III |
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Thon I |
|
|
| 9 | Qua sông, hồ, đi lại khó khăn |
2 | Bản Thon 2 |
|
|
| 9 | Qua sông, hồ, đi lại khó khăn |
3 | Bản Đồng La 1 |
|
|
| 7 | Qua sông, hồ, đi lại khó khăn |
4 | Bản Đồng La 2 |
|
|
| 7 | Qua sông, hồ, đi lại khó khăn |
5 | Bản Cha 1 |
|
|
| 8 | Qua sông, hồ, đi lại khó khăn |
6 | Bản Cha 2 |
|
|
| 8 | Qua sông, hồ, đi lại khó khăn |
7 | Bản Chượp |
|
|
| 8 | Qua sông, hồ, đi lại khó khăn |
6- Huyện Thuận Châu: gồm 4 xã, 11 bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Ngàm | II | Trường Tiểu học Chiềng Ngàm |
|
|
|
1 | Bản Búa Bon | ĐBKK | 2.8 |
|
| Qua đèo, núi cao, sạt lở đất, đá |
II | Xã Co Mạ | III |
| Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
1 | Bản Chả Lạy A |
|
| 5 |
| Đường rừng, khó đi |
2 | Bản Co Nghè A |
|
| 6 |
| Đường rừng, khó đi |
3 | Bản Co Nghè B |
|
| 6 |
| Đường rừng, khó đi |
III | Xã Co Tông | III |
| Trường PTDT bán trú THCS Co Tòng |
|
|
1 | Bản Há Khúa A |
|
| 6 |
| Đường đất, lầy lội |
2 | Pá Cháo B |
|
| 4 |
| Đường đất, lầy lội |
3 | Pá Rúa (Bản co Tòng) |
|
| 4 |
| Đường đất, lầy lội |
IV | Xã Mường Bám | II | Trướng TH Mường Bám II |
|
|
|
1 | Bản Nà Pa |
| 2 |
|
| qua sông hồ, không có cầu |
2 | Bản Lào B |
| 3 |
|
| qua đèo núi cao |
3 | Bản Lào A |
| 3 |
|
| qua đèo núi cao |
4 | Bản Nà La A |
| 3 |
|
| qua đèo núi cao |
7. Huyện Mường La: gồm 08 xã, 22 bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Tạ Bú | III |
| Trường THCS Tạ Bú |
|
|
1 | Bản Tôm |
|
| 5 |
| Qua sông không có cầu |
2 | Bản Pết |
|
| 4 |
| Qua sông không có cầu |
|
|
|
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Két |
|
|
| 6 | Đường sạt lở |
2 | Bản Tạ Bú |
|
|
| 8 | Đường sạt lở |
II | Xã Chiềng Hoa | III | Trường TH Chiềng Hoa |
|
|
|
1 | Bản Hát Hay |
| 2 |
|
| Qua suối không có cầu |
III | Xã Pi Toong | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Nà Trò |
|
|
| 7.6 | Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
2 | Bản Tong |
|
|
| 8 | Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
3 | Bản Lứa Luông |
|
|
| 6.6 | Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
4 | Bản Nà Cài |
|
|
| 5.3 | Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
5 | Bản Tạy |
|
|
| 6.5 | Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
IV | Xã Nậm Păm | III |
| Trường THCS Năm Păm | Trường THPT Mường La |
|
1 | Bản Huổi có |
|
| 5 |
| Đường sạt lở |
2 | Bản Ít |
|
| 4.5 |
| Qua đèo núi cao |
3 | Hua Nặm |
|
| 4.5 | 5 | Qua vùng sạt lở |
4 | Huổi Liếng |
|
| 2.5 | 7 | Đường sạt lở |
5 | Bản Bâu |
|
| 2 |
| Đường sạt lở |
6 | Bản Piêng |
|
| 2.5 |
| Đường sạt lở |
7 | Bản Hốc |
|
|
| 9 | Đường sạt lở |
V | Xã Chiềng Muôn | III |
| Trường TH-THCS Chiềng Muôn |
|
|
1 | Bản Pá Kìm |
|
| 4 |
| Đường sạt lở |
VI | Xã Chiềng Lao | III |
| Trường THCS Chiềng Lao |
|
|
1 | Nà Biềng |
|
| 4 |
| Qua sông |
2 | Nà Xu |
|
| 2.5 |
| Qua sông |
VII | Xã Mường Chùm | II |
| Trường THCS Mường Chùm |
|
|
1 | Tà Lừ | ĐBKK |
| 6 |
| Đường sạt lở, đi lại khó khăn |
VIII | Xã Mường Bú | II | Trường TH Mường Bú B |
|
|
|
1 | Nà Noong | ĐBKK | 2 |
|
| Đường đèo núi cao, đi qua vùng sạt lở |
8. Huyện Quỳnh Nhai: gồm 04 xã, 11 bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Ơn | II | Trường TH Chiềng Ơn | Trường THCS Chiềng Ơn |
|
|
1 | Pha Khinh | ĐBKK |
| 4.5 |
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
II | Xã Chiềng Khay | III | Trường TH Chiềng Khay | PTDT BT THCS Chiềng Khay |
|
|
1 | Bản Có Nọi |
| 3 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
III | Xã Mường Giôn | n | Trường TH Mường Giôn | Trường THCS Mường Giôn |
|
|
1 | Bản Tông Bua | ĐBKK |
| 5.4 |
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
IV | Xã Mường Sại | III | Trường TH Mường Sại | Trường THCS Mường Sại |
|
|
1 | Bản Muôn Sày |
|
| 5.6 |
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
2 | Bản Nhả Sày |
|
| 6.4 |
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
3 | Bản Muôn A |
| 2.6 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
4 | Bản Muôn B |
| 2.4 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
5 | Bản Ít A |
| 2.9 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
6 | Bản Ít B |
| 3.2 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
7 | Bản (Thẩm Căng) Coi A | 3 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn | |
8 | Bản Ca |
| 3.3 |
|
| Địa hình cách trở, giao thông khó khăn |
9. Huyện Sông Mã: gồm 10 xã, 45 bản |
|
|
|
| ||
I | Xã Chiềng Cang | II | Tiểu học Có Tre |
| Trường THPT Sông Mã |
|
1 | Bản Nà Bon | ĐBKK | 1.2 |
|
| Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt |
2 | Bản Nà Củ | ĐBKK | 1.2 |
|
| Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt |
3 | Bản Hua Tát | ĐBKK | 1.3 |
|
| Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt |
4 | Bản Pá Nó | ĐBKK | 1.1 |
| 8.5 | Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt |
- 1Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 2Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 69/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 3Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 5Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 69/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2359/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết