Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 687/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN SƠN TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố Đà Nẵng (Công văn số 870/VP-ĐTĐT ngày 20/3/2023 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

6339,1692

315,6984

81,5264

152,8564

116,6602

431,7125

186,5836

5054,1317

1

Đất nông nghiệp

NNP

3755,1479

2,9571

1,5346

0,2597

1,9202

0,0105

2,6040

3745,8618

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,2108

0,9313

0,4704

0,1503

0,1337

0,0000

0,5340

0,9911

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,9440

2,0258

1,0642

0,1094

1,7865

0,0105

2,0700

2,8776

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2591,1034

 

 

 

 

 

 

2591,1034

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1150,8897

 

 

 

 

 

 

1150,8897

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2499,6717

307,2200

79,9185

149,5635

97,5037

420,8259

158,9323

1285,7078

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

215,6692

5,6574

2,0307

 

0,0090

0,6431

6,4707

200,8583

2.2

Đất an ninh

CAN

5,0499

0,9926

2,4757

0,0795

0,2238

0,1484

0,5321

0,5978

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,4635

41,0849

 

 

0,5092

2,7180

 

25,1514

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

398,3599

10,3846

1,1078

5,4846

1,1184

103,5758

16,7413

259,9474

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,2454

0,0935

 

 

0,5356

8,6616

 

25,9547

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

643,8929

110,1367

28,4785

46,6164

38,0762

95,8584

67,2996

257,4271

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

548,7796

89,3826

19,2605

34,8297

34,0567

86,6199

52,6129

232,0173

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,2576

0,1203

 

 

 

 

 

1,1373

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,8000

1,3052

 

2,9624

0,2234

0,8451

0,4112

1,0527

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,6293

0,1072

0,0508

1,1290

0,1319

0,0619

0,0469

0,1016

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,1673

9,9710

7,8734

4,8666

2,4691

4,7682

10,0631

3,1559

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,6316

 

 

 

 

1,2568

 

0,3748

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,0301

0,3748

 

0,3534

 

 

 

0,3019

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,4386

7,6642

 

1,3117

0,0444

 

 

0,4183

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,5076

 

 

0,4062

 

 

0,1014

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,1323

 

 

 

 

0,7036

 

2,4287

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,5171

0,8975

0,8294

0,1493

0,2929

0,6214

2,5579

13,1687

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,6433

0,0104

 

0,0694

0,2335

 

0,9434

0,3866

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,1429

 

0,1429

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,2156

0,3035

0,3215

0,5387

0,6243

0,9815

0,5628

2,8833

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,1860

0,4108

0,4155

0,0806

0,1032

0,0811

0,0678

0,0270

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36,8539

6,3696

0,0000

3,2969

0,6874

11,4851

8,6927

6,3222

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

609,6390

109,9339

45,0165

36,9021

55,3677

82,9439

58,0050

221,4699

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,2113

0,1708

0,3210

2,5706

0,1923

0,3681

0,6270

0,9615

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,7678

 

0,0478

 

0,0476

0,1021

0,0299

3,5404

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,0565

0,2461

0,0250

0,6566

0,6333

0,3676

0,4662

0,6617

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

397,4048

21,7391

 

53,7715

 

92,0025

 

229,8917

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,5354

 

 

 

 

21,6387

 

52,8967

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,3362

 

 

0,1047

 

0,2315

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,3496

5,5213

0,0733

3,0332

17,2363

10,8761

25,0473

22,5621

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Sơn Trà

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2)

1,0696

0,1056

0,0000

0,0519

0,2383

0,0000

0,4816

0,1922

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,0696

0,1056

0,0000

0,0519

0,2383

0,0000

0,4816

0,1922

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,2501

0,0217

0,0000

0,0082

0,0014

0,0000

0,2188

0,0000

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0108

 

 

 

 

 

0,0108

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,2393

0,0217

 

0,0082

0,0014

 

0,2080

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,8195

0,0839

 

0,0437

0,2369

 

0,2628

0,1922

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Sơn Trà

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

1,6894

0,1000

0,1000

0,0500

0,2000

0,0100

0,9144

0,3150

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,2979

0,1000

0,1000

0,0500

0,2000

0,0100

0,5229

0,3150

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,3125

0,0250

0,0250

0,0125

0,0500

0,0000

0,1250

0,0750

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,9854

0,0750

0,0750

0,0375

0,1500

0,0100

0,3979

0,2400

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,3915

 

 

 

 

 

0,3915

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Hải Bắc

An Hải Đông

An Hải Tây

Mân Thái

Nại Hiên Đông

Phước Mỹ

Thọ Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2)

6,0767

2,0637

0,1609

0,3997

0,0000

2,5680

0,0186

0,8658

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,0767

2,0637

0,1609

0,3997

0,0000

2,5680

0,0186

0,8658

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0390

 

 

 

 

 

 

0,0390

2.2

Đất an ninh

CAN

0,5576

0,5307

 

 

 

0,0269

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,8515

1,5330

0,1609

0,3997

 

2,3090

 

0,4489

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0015

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0015

0,0000

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0015

 

 

 

 

 

0,0015

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0145

 

 

 

 

 

0,0145

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,6126

 

 

 

 

0,2321

0,0026

0,3779

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà xác lập ngày 14/02/2023).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Sơn Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 687/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản