Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1534/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2236/TTr-STC ngày 16/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội dung chi tiết của 65 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cập nhật đầy đủ nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố và công khai trên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia - phân hệ Thủ tục hành chính nội bộ;
2. Chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ bảo đảm tỷ lệ cắt giảm ít nhất 30% TTHC và ít nhất 30% chi phí tuân thủ TTHC; tham mưu thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt chậm nhất đến ngày 15/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Ngân sách nhà nước |
| |
2 | Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm | Tài chính - kinh tế ngành |
|
3 | Thủ tục trích nộp các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra vào ngân sách nhà nước | Tài chính - kinh tế ngành |
|
4 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản |
|
5 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quản lý công sản |
|
6 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quản lý công sản |
|
7 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước và trường hợp theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Quản lý công sản |
|
8 | Quyết định bán tài sản công | Quản lý công sản |
|
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản |
|
10 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Quản lý công sản |
|
11 | Thống kê, kiểm kê, đánh giá lại, báo cáo tài sản công tại cơ quan nhà nước | Quản lý công sản |
|
12 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản |
|
13 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Quản lý công sản |
|
14 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Quản lý công sản |
|
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết[2] | Quản lý công sản |
|
16 | Thanh toán chi phí từ việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Quản lý công sản |
|
17 | Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Quản lý công sản |
|
18 | Thanh toán chi phí từ việc khai thác/xử lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quản lý công sản |
|
19 | Thành lập Quỹ phát triển đất | Quản lý công sản |
|
20 | Thực hiện ứng vốn | Quản lý công sản |
|
21 | Giải thể Quỹ phát triển đất | Quản lý công sản |
|
22 | Giao nhà, đất quy định tại các khoản 2, khoản 3 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương | Quản lý công sản |
|
23 | Giao nhà, đất quy định tại các khoản 5 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương | Quản lý công sản |
|
24 | Giao nhà, đất quy định tại các khoản 6 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP (trừ nhà, đất đã có Quyết định giao, điều chuyển trực tiếp cho tổ chức quản lý, kinh doanh nhà) cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương | Quản lý công sản |
|
25 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện được đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Quản lý công sản |
|
26 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Quản lý công sản |
|
27 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quản lý công sản |
|
28 | Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đối với nhà, đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý. | Quản lý công sản |
|
29 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản | Quản lý công sản |
|
30 | Lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản | Quản lý công sản |
|
31 | Thanh toán các khoản chi liên quan đến quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân | Quản lý công sản |
|
32 | Thanh toán chi thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm | Quản lý công sản |
|
33 | Thanh toán phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản đối với tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Quản lý công sản |
|
34 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách | Quản lý đầu tư công |
|
35 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công | Quản lý đầu tư công |
|
36 | Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm | Quản lý đầu tư công |
|
37 | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công | Quản lý đầu tư công |
|
38 | Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương | Quản lý đầu tư công |
|
39 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C | Quản lý đầu tư công |
|
40 | Quyết định đầu tư dự án nhóm A, B, C | Quản lý đầu tư công |
|
41 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài | Quản lý đầu tư công |
|
42 | Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài | Quản lý đầu tư công |
|
43 | Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp | Quản lý đầu tư công |
|
44 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | Quản lý đầu tư công |
|
45 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư | Quản lý đầu tư công |
|
46 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Quản lý đầu tư công |
|
47 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Quản lý đầu tư công |
|
48 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi là dự án PPP) do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
|
49 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
|
50 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
|
51 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp Bộ, cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) |
|
52 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
53 | Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
54 | Giải thể doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
55 | Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
56 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
57 | Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
58 | Tạm ngừng, đỉnh chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
59 | Giải thể doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
60 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
61 | Lập, thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch | Quy hoạch |
|
62 | Lập quy hoạch tỉnh | Quy hoạch |
|
63 | Thẩm định quy hoạch tỉnh | Quy hoạch |
|
64 | Cung cấp thông tin quy hoạch | Quy hoạch |
|
65 | Điều chỉnh quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch theo trình tự, thủ tục rút gọn | Quy hoạch |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 683/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra