Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 669/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 21 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1355/TTr-STC ngày 19 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 153 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng, cụ thể:

1. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể: 93 thủ tục hành chính.

2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 22 thủ tục hành chính.

3. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước: 09 thủ tục hành chính.

4. Lĩnh vực quản lý đấu thầu: 05 thủ tục hành chính.

5. Lĩnh vực quản lý công sản: 09 thủ tục hành chính.

6. Lĩnh vực quản lý giá: 01 thủ tục hành chính.

7. Lĩnh vực tài chính đất đai: 03 thủ tục hành chính.

8. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 02 thủ tục hành chính

9. Lĩnh vực công nghệ thông tin: 01 thủ tục hành chính.

10. Lĩnh vực quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài: 08 thủ tục hành chính.

(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh theo phạm vi, chức năng quản lý nhà nước và thẩm quyền giải quyết, rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu có sự thay đổi), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Trong thời gian chờ Bộ Tài chính công bố chuẩn hoá nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp tục giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật hiện hành. Trường hợp có thay đổi về tên cơ quan, đơn vị thực hiện giải quyết thủ tục hành chính so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật, các cơ quan, đơn vị sử dụng các biểu mẫu, quy trình giải quyết thủ tục hành chính với tên cơ quan, đơn vị đã được điều chỉnh để đảm bảo các yêu cầu tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường , thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Đã công bố tại Quyết định (QĐ)

Cấp thực hiện

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể (93 TTHC)

1

1.010010.000.00.00.H14

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

2

1.010023.000.00.00.H14

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

3

2.001610.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

4

2.001583.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

5

2.001199.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

6

2.002043.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

7

2.002042.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

8

2.002041.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

9

1.005169.000.00.00.H14

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

10

2.002011.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

11

2.002010.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

12

2.002009.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

13

2.002008.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

14

1.005114.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

15

2.002000.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

16

2.001996.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

17

2.001993.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

18

2.002044.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

19

2.001992.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

20

2.001954.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

21

2.002069.000.00.00.H14

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

22

2.002070.000.00.00.H14

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

23

2.002031.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

24

2.002075.000.00.00.H14

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

25

2.002072.000.00.00.H14

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

26

2.002045.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

27

1.005176.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

28

1.010026.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

29

2.002085.000.00.00.H14

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

30

2.002083.000.00.00.H14

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

31

2.002059.000.00.00.H14

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

32

2.002060.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

33

2.002057.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

34

2.002034.000.00.00.H14

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

35

2.002032.000.00.00.H14

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

36

2.002033.000.00.00.H14

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

37

1.010027.000.00.00.H14

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

38

2.002018.000.00.00.H14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

39

2.002017.000.00.00.H14

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

40

2.002015.000.00.00.H14

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

41

2.002029.000.00.00.H14

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

42

2.002023.000.00.00.H14

Giải thể doanh nghiệp

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

43

2.002022.000.00.00.H14

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

44

2.002020.000.00.00.H14

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

45

2.002016.000.00.00.H14

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

46

2.000368.000.00.00.H14

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

47

2.000416.000.00.00.H14

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

48

2.000375.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

49

1.010029.000.00.00.H14

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

50

1.010030.000.00.00.H14

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

51

1.010031.000.00.00.H14

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

QĐ số 1624/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

52

2002635.000.00.00.H14

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

53

2002636.000.00.00.H14

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

54

2002637.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

55

2002638.000.00.00.H14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

56

2002639.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

57

2002640.000.00.00.H14

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

58

2002641.000.00.00.H14

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

59

2002642.000.00.00.H14

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

60

2002643.000.00.00.H14

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

61

2002644.000.00.00.H14

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

62

2002645.000.00.00.H14

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

63

2002646.000.00.00.H14

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

64

2002648.000.00.00.H14

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

65

2002649.000.00.00.H14

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

66

2002650.000.00.00.H14

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

67

1005280.000.00.00.H14

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

68

2002123.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

69

1005277.000.00.00.H14

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

70

1004901.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

71

1004979.000.00.00.H14

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

72

2001958.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

73

1005378.000.00.00.H14

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

74

1005377.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

75

2001973.000.00.00.H14

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

76

1004982.000.00.00.H14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

77

1005010.000.00.00.H14

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 13/9/2024

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

78

1001612.000.00.00.H14

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QĐ số 1002/QĐ-UBND ngày 14/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

79

2000720.000.00.00.H14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QĐ số 1002/QĐ-UBND ngày 14/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

80

1001570.000.00.00.H14

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

QĐ số 1002/QĐ-UBND ngày 14/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

81

1001266.000.00.00.H14

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QĐ số 1002/QĐ-UBND ngày 14/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

82

2000575.000.00.00.H14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QĐ số 1002/QĐ-UBND ngày 14/8/2023

Cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

83

2.002418.000.00.00.H14

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

84

2.001999.000.00.00.H14

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

85

2.000024.000.00.00.H14

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

86

1.000016.000.00.00.H14

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

87

2.000005.000.00.00.H14

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

88

2.002005.000.00.00.H14

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

89

2.002004.000.00.00.H14

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

90

2.002226.000.00.00.H14

Thông báo thành lập tổ hợp tác

QĐ số 249/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

Cấp xã

UBND cấp xã

91

2.002227.000.00.00.H14

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

QĐ số 249/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

Cấp xã

UBND cấp xã

92

2.002228.000.00.00.H14

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

QĐ số 249/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

Cấp xã

UBND cấp xã

93

2.002668.H14

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

QĐ số 1848/QĐ-UBND ngày 20/12/2024

Cấp xã

UBND cấp xã

II

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (22 TTHC )

94

1.009642.000.00.00.H14

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

95

1.009644.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

96

1.009649.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

97

1.009650.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

98

1.009652.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

99

1.009654.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

100

1.009655.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

101

1.009659.000.00.00.H14

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

102

1.009665.000.00.00.H14

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

103

1.009671.000.00.00.H14

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

104

1.009736.000.00.00.H14

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

105

1.009642.000.00.00.H14

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

105

1.009646.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

107

1.009647.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

108

1.009653.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

109

1.009656.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

110

1.009657.000.00.00.H14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

111

1.009661.000.00.00.H14

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

112

1.009662.000.00.00.H14

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

113

1.009664.000.00.00.H14

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

114

1.009729.000.00.00.H14

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

115

1.009731.000.00.00.H14

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

QĐ số 1499/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

III

Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước (09 TTHC)

116

1.007623.000.00.00.H14

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

QĐ số 1863/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

117

2.002665.H14

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 25/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

118

2.002.666.H14

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 25/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

119

2.002.667.H14

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 25/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

120

2.000529.000.00.00.H14

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

QĐ số 1214/QĐ-UBND ngày 15/9/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

121

2.001061.000.00.00.H14

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

QĐ số 1214/QĐ-UBND ngày 15/9/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

122

2.001025.000.00.00.H14

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

QĐ số 1214/QĐ-UBND ngày 15/9/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

123

1.002395.000.00.00.H14

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

QĐ số 1214/QĐ-UBND ngày 15/9/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

124

2.001021.000.00.00.H14

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

QĐ số 1214/QĐ-UBND ngày 15/9/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

IV

Lĩnh vực quản lý đấu thầu (05 TTHC)

125

2.002603.H14

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất

QĐ số 604/QĐ-UBND ngày 12/5/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

126

1.009493.000.00.00.H14

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

QĐ số 604/QĐ-UBND ngày 12/5/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

127

1.009494.000.00.00.H14

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 12/5/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

128

1.009492.000.00.00.H14

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 12/5/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

129

1.009491.000.00.00.H14

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 12/5/2025

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

V

Lĩnh vực quản lý công sản (09 TTHC)

130

3.000257.H14

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước

QĐ số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

131

3.000256.H14

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

QĐ số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

132

3.000291.H14

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất

QĐ số 1321/QĐ-UBND ngày 14/10/2024

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

133

3.000325.H14

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ số 148/QĐ-UBND ngày 14/2/2025

Cấp tỉnh, cấp huyện

Sở Tài chính, UBND cấp huyện (phòng Tài chính - Kế hoạch)

134

3.000410.H14

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế

QĐ số 499/QĐ-UBND ngày 21/4/2025

Cấp tỉnh, cấp huyện

Sở Tài chính, UBND cấp huyện (phòng Tài chính - Kế hoạch)

135

3.000327.H14

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ số 148/QĐ-UBND ngày 14/2/2025

Cấp tỉnh, cấp huyện

Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện (phòng Tài chính - Kế hoạch)

136

3.000324.H14

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ số 148/QĐ-UBND ngày 14/2/2025

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

137

3.000328.H14

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

QĐ số 148/QĐ-UBND ngày 14/2/2025

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

138

3.000326.H14

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

QĐ số 148/QĐ-UBND ngày 14/2/2025

Cấp tỉnh, cấp huyện

Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện (phòng Tài chính - Kế hoạch)

VI

Lĩnh vực quản lý giá (01 TTHC)

139

1.012735.H14

Hiệp thương giá

Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 23/8/ 2024

Cấp tỉnh

Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ

VII

Lĩnh vực tài chính đất đai (03 TTHC)

140

1.012996.H14

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

Cấp tỉnh, cấp huyện

UBND cấp huyện, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại cấp huyện

141

1.012995.H14

Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư

QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

Cấp tỉnh, cấp huyện

UBND cấp huyện, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại cấp huyện

142

1.012994.H14

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

Cấp tỉnh, cấp huyện

UBND cấp huyện, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại cấp huyện

VIII

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (02 TTHC)

143

2.000765.000.00.00.H14

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

144

2.000746.000.00.00.H14

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

QĐ số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Môi trường

IX

Lĩnh vực công nghệ thông tin (01 TTHC)

145

2.002206.000.00.00.H14

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

QĐ số 520/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

X

Lĩnh vực quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài (08 TTHC)

146

1.008423.000.00.00.H14

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

147

2.002333.000.00.00.H14

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

148

2.002334.000.00.00.H14

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

149

2.002335.000.00.00.H14

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

150

2.002050.000.00.00.H14

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

151

2.002053.000.00.00.H14

Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

152

2.001991.000.00.00.H14

Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

153

2.002551.H14

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.

QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 23/8/2023

Cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

Tổng số danh mục TTHC công bố:

153

TTHC

(trong đó TTHC áp dụng chung cấp huyện, cấp tỉnh: 07 TTHC)

 

- Cấp tỉnh:

118

TTHC

(Sở Tài chính: 110 TTHC; Sở Nông nghiệp và Môi trường: 08 TTHC; Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh: 01 TTHC (TTHC dùng chung))

 

- Cấp huyện:

38

TTHC

 

 

- Cấp xã:

04

TTHC

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 669/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Trịnh Trường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản