Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 681/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 139/TTr-CP ngày 14/4/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 681/QĐ-CTN ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch nước)

1.

Nguyễn Kim Anh, sinh ngày 21/7/1997 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Ishikawaken, Kanazawashi, Izuminomachi 2-13-1

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 474/69/1 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

2.

Lê Thị Mỹ Hằng, sinh ngày 23/4/1982 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Shizuokaken, Yaizushi, Higashikogawa 8-7-2

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/2 Trần Hữu Trang, phường 11, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

3.

Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 02/9/1985 tại Nam Định

Hiện trú tại: Saitamaken, Niizashi, Niiza 3-4-8-401

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D6/72 Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Giới tính: Nữ

4.

Trần Thanh Nhàn, sinh ngày 27/10/1976 tại Nghệ An

Hiện trú tại: 2-8-13 Warabi-Chuo, Saimata

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, ngõ 33, Đặng Như Mai, Hưng Lộc, TP. Vinh, Nghệ An

Giới tính: Nữ

5.

Nguyễn Quốc Nam, sinh ngày 14/01/1998 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Hadanoshi, Tsurumakimi Minami 4-27-3-1

Giới tính: Nam

6.

Hồ Kiên, sinh ngày 16/5/1983 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, 2-1-7 Daishiekimae 336

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36, ngõ 278 đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nam

7.

Hồ Minh Khang, sinh ngày 26/7/2012 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, 2-1-7 Daishiekimae 336

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36, ngõ 278 đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, Hà Nội

Giới tính: Nam

8.

Hồ Minh Khôi, sinh ngày 07/11/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Kawasakiku, 2-1-7 Daishiekimae 336

Giới tính: Nam

9.

Phạm Văn Phúc, sinh ngày 05/12/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 1-3-1-502 Hakusan, Bunkyoku, Tokyo

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190/5 Sư Vạn Hạnh, phường 9, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

10.

Trần Thị Bé Tâm, sinh ngày 28/8/1975 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Minamiku, Genbecho 2 Chome 1-8

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/201 Ấp Nhị Tân 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

11.

Trình Thu Thủy, sinh ngày 24/01/1979 tại Long An

Hiện trú tại: Aichiken, Aichigun, Togocho, Shiratori 3-13-21 East Hill Shiratori 202

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hữu 1, xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa, Long An

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Văn Việt, sinh ngày 24/02/1981 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Triều, Tân Dân, Chí Linh, Hải Dương

Giới tính: Nam

13.

Phan Thị Trang, sinh ngày 02/12/1989 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Triều, Tân Dân, Chí Linh, Hải Dương

Giới tính: Nữ

14.

Nguyễn Bảo An, sinh ngày 01/01/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201

Giới tính: Nữ

15.

Nguyễn Bảo Châu, sinh ngày 06/5/2018 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Saitamaken, Fujimishi, Fijiminohigashi 2-9-3-201

Giới tính: Nam

16.

Nguyễn Vũ Việt Hoa, sinh ngày 14/8/1971 tại Trung Quốc

Hiện trú tại: Tokyoto, Inagishi, Koyodai 4-2-C-607

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 9, Nhà B21, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội

Giới tính: Nữ

17.

Nguyễn Nhật Quang, sinh ngày 01/4/1976 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Nakagawaku, Tomidacho, Yonokizu-Nishiutaru 343-6

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 474 đường Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội

Giới tính: Nam

18.

Phùng Mạnh Khoa, sinh ngày 03/11/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Ibrakiken, Kamisushi, Shittechuo 2-4-48 Hanawakopo A-203

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 490/41 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

19.

Nguyễn Thị Ánh Ngọc, sinh ngày 19/4/1981 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: 198-0031 Tokyoto, Omeshi, Morookacho 3-15-4

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45/12 Lê Hồng Phong, quận Hải Châu, Đà Nẵng

Giới tính: Nữ

20.

Dương Như Quyên, sinh ngày 18/3/1986 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Saiwai-ku, Saiwa-chou 2-697, Merubeiyu Kawasaki 108

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/3 đường 23 tháng 10, phường Phương Sơn, TP. Nha Trang, Khánh Hòa.

Giới tính: Nữ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 681/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 681/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2020
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 589 đến số 590
  • Ngày hiệu lực: 08/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản