Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 680/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 65/TTr-SYT ngày 01/4/2019 và ý kiến của Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Công văn số 203/BHXH-TN&TKQTTHC ngày 25/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế lần đầu | Không quá 05 ngày; riêng đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội (Luật bảo hiểm y tế năm 2008); - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014); - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế (Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế | Trường hợp không thay đổi thông tin: Trả trong ngày, khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 | Đổi thẻ bảo hiểm y tế | - Trường hợp thay đổi thông tin: Không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Người tham gia đang điều trị tại các cơ sở Khám chữa bệnh: Trả trong ngày khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ- BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 | Thủ tục khám bệnh bảo hiểm y tế | Sau khi xuất trình thẻ bảo hiểm y tế giải quyết ngay | Trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | Cơ quan, đơn vị thực hiện: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT- BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc Hội (Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009); - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2018/TT- BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp (Thông tư số 39/2018/TT- BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế); - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện (Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu giữa cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế gửi hồ sơ thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). | Không | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 | Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh | Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi đến | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế gửi hồ sơ thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). | Không | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1895/1997/QĐ- BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế gửi hồ sơ thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). | Không | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
8 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp; - Chuyển dữ liệu qua hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế. | Cơ quan, đơn vị thực hiện: Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). | Không | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và người tham gia bảo hiểm y tế | 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm y tế năm 2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế năm 2014; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Cấp tỉnh: Tổng số có 09 thủ tục hành chính mới ban hành./.
- 1Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2018 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế theo Quyết định 42/2016/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hanh
- 2Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 6Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2018 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế theo Quyết định 42/2016/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hanh
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 7291/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP
- 10Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 13Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 14Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 680/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra