Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1713/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 24 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; TTHC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở y tế tại Tờ trình số 863/TTr-SYT ngày 16 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở y tế (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết chi tiết, tổ chức thực hiện, đáp ứng yêu cầu, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và áp dụng quy trình tin học hóa trong việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở y tế được công bố tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017; Quyết định 3126/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 và Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||||
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | ||||||||
I | Lĩnh vực khám chữa bệnh (01 TTHC) | ||||||||
1 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền do bị mất, bị hỏng hay bị thu hồi | 05 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế. | Có | Có | ||
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||||
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | ||||||||
I | Lĩnh vực khám chữa bệnh (11 TTHC) | ||||||||
1 | Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 20 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 360.000 VNĐ | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
2 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 30 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 5.700.000 VNĐ | Có | Có | |||
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế khi thay đổi địa điểm. | 30 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 4.300.000 VNĐ/lần cấp | Có | Có | |||
4 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở y tế | 30 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 4.300.000 VNĐ/lần cấp | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
5 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | 30 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | - Đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền: 3.100.000 VNĐ. - Đối với các phòng khám còn lại: 4.300.000 VNĐ | Có | Có | |||
6 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 30 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 5.700.000 VNĐ | Có | Có | |||
7 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | 30 | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 4.300.000 VNĐ/lần cấp | Có | Có | |||
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế khi thay đổi địa điểm. | - 45 ngày (đối với bệnh viện); - 30 ngày (đối với các hình thức tổ chức khám bệnh khác) | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | - Đối với bệnh viện: 10.500.000 đồng/lần cấp. - Đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân: 5.700.000 đồng/lần cấp. - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế xã và tương đương: 3.100.000 đồng/lần cấp. - Đối với Phòng khám chuyên khoa, Phòng chẩn đoán hình ảnh; Phòng xét nghiệm; Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/lần cấp. | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | 30 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 4.300.000 VNĐ | Có | Có | |||
10 | Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | 5 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế | Có | Có | ||
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | 30 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 2.500.000 đồng/lần | Có | Có | |||
II | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (18 TTHC) | ||||||||
1 | Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 2 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 500.000 VNĐ/hồ sơ | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
2 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 20 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 6.000.000 VNĐ | Có | Có | |||
3 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 3 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Có | Có | |||
4 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 7 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 1.600.000 VNĐ | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
5 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc | 15 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Có | Có | |||
6 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở y tế | 15 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Có | Có | |||
7 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 4 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
| Có | Có | ||
8 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 4 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
9 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 15 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 VNĐ/hồ sơ | Có | Có | |||
10 | Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược | 10 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Có | Có | |||
11 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | 30 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Cơ sở bán buôn: 1. doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần thẩm định. 2. Cơ sở bán lẻ: - Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm: + Đối với cơ sở thuộc địa bàn vùng khó khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định. + Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định. - Cơ sở bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: + Đối với cơ sở thuộc vùng sâu, vùng xa: 200.000 đồng/ lần thẩm định. + Đối với cơ sở kinh doanh thuộc các khu vực trong tỉnh còn lại: 500.000 đồng/ lần thẩm định. | Có | Có | |||
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Cơ sở bán buôn: 1. doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần thẩm định. 2. Cơ sở bán lẻ: - Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm: + Đối với cơ sở thuộc địa bàn vùng khó khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định. + Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định. - Cơ sở bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: + Đối với cơ sở thuộc vùng sâu, vùng xa: 200.000 đồng/ lần thẩm định. + Đối với cơ sở kinh doanh thuộc các khu vực trong tỉnh còn lại: 500.000 đồng/ lần thẩm định. | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
13 | Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 07 ngày đối với trường hợp bị mất và hư hỏng - 03 ngày đối với trường hợp do lỗi của cơ quan cấp | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế | Có | Có | ||
14 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 3 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
15 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ | 10 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 500.000 đồng/lần thẩm định | Có | Có | |||
16 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 3 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
17 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ | 5 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 500.000 đồng/lần thẩm định | Có | Có | |||
18 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ. | 5 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 500.000 đồng/lần thẩm định |
| Có | Có | ||
III | Lĩnh vực y tế Dự phòng (02 TTHC) | ||||||||
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Nghị định 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế | Có | Không | ||
2 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 3 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Có | Không | |||
IV | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm (04 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế | 10 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/ cơ sở + Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/ cơ sở - Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
2 | Cấp giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 4 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. | Có | Có | |||
3 | Cấp giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 4 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | 5 | Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế: 1.100.000 đồng/lần/ sản phẩm. | Có | Có | |||
B | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||||||||
| Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế | 07 | Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố | Phí thẩm định cơ sở: - Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở | - Nghị định 155/2018/ NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế - Thông tư số 117/2018/ TT-BTC ngày 28/11/2018 của bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 297/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | Có | Có | ||
C | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ | ||||||||
| Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình (01 TTHC) | ||||||||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 | ubNd phường, xã | Không | Quyết định 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 của bộ y tế | Có | Có | ||
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế; Quyết định 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế; Quyết định 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
A | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN SỞ Y TẾ | ||||||
I | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (01 TTHC) | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thay thế Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ; Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền) | - 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở. - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở | - Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | - Thẩm định ĐKKd thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP): 1.000.000đ/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ thuốc tại các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở | - Nghị định 155/ 2018/ N Đ - CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của bộ y tế | Có | Có |
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
| DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | |||
I | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (02 TTHC) | |||
1 |
| Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
|
2 |
| Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
|
II | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm (02 TTHC) | |||
1 |
| Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
|
2 |
| Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
|
- 1Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
- 1Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 1713/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra