- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 của tỉnh Điện Biên (có Kế hoạch và biểu Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đẩy nhanh tiến độ và triển khai có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp cải cách thủ tục hành chính, kịp thời đưa các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết TTHC, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp theo yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, nỗ lực, phấn đấu hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ được giao; Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) đang thực hiện, kịp thời phát hiện, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định TTHC không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định TTHC và thực hiện TTHC.
- Kiến nghị các sáng kiến cải cách, phương án đơn giản hóa TTHC nhằm giảm chi phí tuân thủ cho tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện TTHC. Góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn nhân lực xã hội, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh, thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, góp phần cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Phân công rõ nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong quá trình thực hiện rà soát, đánh giá TTHC; xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm thực hiện, thời hạn thực hiện và dự kiến sản phẩm.
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các TTHC hiện hành, đang còn hiệu lực; kết quả rà soát, đánh giá TTHC, các sáng kiến cải cách, phương án đơn giản hóa phải cụ thể, thiết thực, có tính khả thi và đáp ứng được mục tiêu đặt ra.
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TTHC
1. Nội dung rà soát, đánh giá TTHC
Chi tiết tại Phụ lục rà soát, đánh giá TTHC năm 2024.
2. Hình thức rà soát, đánh giá TTHC
Căn cứ vào nội dung rà soát, đánh giá TTHC, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đánh giá từng TTHC theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Điện Biên quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định của các văn bản pháp luật khác có liên quan.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1.1. Căn cứ vào Kế hoạch này, xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị, địa phương trước ngày 31/01/2024.
1.2. Tập trung tiến hành rà soát theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi quản lý gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
1.3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn quản lý; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính về cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trước ngày 10/8/2024 để tổng hợp.
1.4. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi quản lý (cấp tỉnh, cấp huyện) gồm: nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí, tỷ lệ cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đã được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/8/2024 để xem xét, đánh giá chất lượng.
1.5. Trên cơ sở đánh giá của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, các cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì, theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 05/9/2024.
1.6. Trong quá trình thực hiện TTHC, nếu phát hiện TTHC, quy định TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2024; tiếp tục tổng hợp các TTHC cần rà soát, đánh giá gửi Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh để kịp thời trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
1.7. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Phụ lục đính kèm.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
2.1. Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch này; xem xét, đánh giá chất lượng việc sử dụng Biểu mẫu rà soát, đánh giá TTHC, bảng tính toán chi phí tuân thủ; chất lượng phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC theo mục tiêu Kế hoạch đã đề ra.
2.2. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC năm 2023 trình UBND tỉnh trước ngày 15/9/2024./.
PHỤ LỤC
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024 CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT | Tên/ Nhóm thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Nội dung rà soát, đánh giá của TTHC | Cơ quan thực hiện rà soát | Thời gian thực hiện |
| ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành |
| ||||
I. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | ||||||||
1 | Cấp Giấy phép môi trường | Môi trường | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Địa chất và khoáng sản | Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên; UBND huyện Mường Nhé | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Nhé | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
6 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Nhé | Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
II. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||||
1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | Thành phần hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành | Thành phần hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành | Thành phần hồ sơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
| Văn hoá | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
III. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | ||||||||
1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn, vệ sinh lao động | Thời gian giải quyết | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | Thời gian giải quyết | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Thời gian giải quyết | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | Thời gian giải quyết | UBND cấp xã thuộc huyện Tủa Chùa | UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | - Thời gian giải quyết - Thành phần hồ sơ | UBDN huyện Tuần Giáo; UBND cấp xã thuộc huyện: Mường Ảng; Mường Chà | UBND huyện: Mường Ảng; Mường Chà; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
6 | Xác nhận lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc các huyện: Mường Ảng; thành phố Điện Biên Phủ; Mường Chà | UBND huyện: Mường Ảng; Mường Chà; UBND thành phố Điện Biên Phủ; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
7 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | Thời gian giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
IV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tư pháp | ||||||||
1 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản | Thành phần hồ sơ | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
| Nuôi con nuôi | Thời gian giải quyết | UBND cấp xã thuộc huyện Tủa Chùa; UBND cấp xã thuộc huyện Mường Ảng | UBND huyện Tủa Chùa; UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc: thị xã Mường Lay; thành phố Điện Biên Phủ | UBND thị xã Mường Lay; UBND thành phố Điện Biên Phủ; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc thị xã Mường Lay | UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | - Thời gian giải quyết; - Lệ phí | UBND huyện Tuần Giáo; UBND huyện Nậm Pồ | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
6 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc huyện Mường Ảng | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc huyện Mường Ảng | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
8 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc huyện Mường Ảng | UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
9 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch | Thành phần hồ sơ | UBND cấp xã thuộc huyện: Mường Chà; Nậm Pồ | UBND huyện: Mường Chà; Nậm Pồ; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
10 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực | Thời hạn giải quyết | UBND cấp xã thuộc huyện Mường Chà | UBND huyện Mường Chà; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Thời hạn giải quyết | UBND cấp xã thuộc huyện Mường Chà | UBND huyện Mường Chà; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | Thời hạn giải quyết | UBDN cấp xã thuộc huyện Nậm Pồ | UBND huyện Nậm Pồ; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
13 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện và thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
14 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện và thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
15 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện và thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
16 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện và thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
17 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện và thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
18 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | Trình tự thực hiện | UBND các xã thuộc huyện Mường Nhé | UBDN huyện Mường Nhé; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
V. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Giáo dục trung học | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tuần Giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Giáo dục mầm non | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
6 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
7 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giaó dục dân tộc | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Chà | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
8 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện và thành phần hồ sơ | UBND huyện Mường Nhé | Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
VI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Xây dựng | ||||||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch kiến trúc | - Căn cứ pháp lý - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | Quy hoạch kiến trúc | Thời hạn giải quyết | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Giám định tư pháp xây dựng | Căn cứ pháp lý | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng | Căn cứ pháp lý | Sở Xây dựng | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Hoạt động xây dựng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Ảng; UBND huyện Mường Nhé | Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
VII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Công thương | ||||||||
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Thời hạn giải quyết | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Thời hạn giải quyết | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý bán hàng đa cấp | Thời hạn giải quyết | Sở Công thương | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hoá trong nước | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Mường Ảng | Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hoá trong nước | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Điện Biên | Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
VIII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Nội vụ | ||||||||
1 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) | Tổ chức Biên chế | Thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | Công chức Viên chức | Thời hạn giải quyết | Sở Nội vụ | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Thi đua, khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua, khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay; UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua, khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Thi đua, khen thưởng | Thời hạn giải quyết | UBND thị xã Mường Lay | Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
IX. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y | Thành phần hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
| Nông nghiệp | Thời hạn giải quyết | UBND huyện Tủa Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
XI. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Đường bộ | Thời hạn giải quyết | Sở Giao thông vận tải | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
XII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Tài chính | ||||||||
1 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Công sản | Thời hạn giải quyết | Sở Tài chính | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
XIII. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Y tế | ||||||||
1 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Thời hạn giải quyết | Sở Y tế | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Thời hạn giải quyết | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Y tế; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
XIV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư | ||||||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam | Thời hạn giải quyết | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt nam | Thời hạn giải quyết | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
XV. Nhóm TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | ||||||||
1 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Xuất bản in và Phát hành | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
2 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | Xuất bản in và Phát hành | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
4 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính | Thời hạn giải quyết | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Thời hạn giải quyết | UBND thành phố Điện Biên Phủ | Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh | 01/3/2024 | 30/7/2024 |
|
- 1Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 11/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 3Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 184/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 11/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 9Quyết định 2988/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 184/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2023
Quyết định 68/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính 2024 năm do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 68/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực